Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp theo các phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
I | Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp – Mã ngành 7860206 | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 25.52 | 16.05 | 16.05 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 23.975 | 20.4 | 20.4 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp – Mã ngành 7860206 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 22.55 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 22.45 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2023:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | |||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 22.8 | TCP1: Toán >= 7.8; TCP2: Lý >= 7.75; TCP3: Hóa >= 7.0 |
Thí sinh nam miền Nam | 21.45 |
(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | ||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 19 |
Thí sinh nam miền Nam | 22.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | ||
Thí sinh nam miền Bắc (Xét điểm thi THPT) | A00, A01 | 24.8 |
Thí sinh nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 23.65 | |
Xét học bạ THPT | 23.54 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | ||||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 19.35 | 20.85 | 24.05 |
Thí sinh nam miền Nam | 19.65 | 18.7 | 22.5 |