Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 2024

3080

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ –  Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480112A00, A01, D0120.5660
2Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)7480112KSA00, A01, D0120.5660
3Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0120660
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, D0120.5660
5Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0118.5660
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7580301A00, A01, D0120660

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480112A00, A01, D0118.2
2Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)7480112KSA00, A01, D0118.2
3Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0116.7
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, D0117.5
5Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0115.75
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7580301A00, A01, D0117.75

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo20.118.2
2Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)20.118.2
3Kỹ thuật điện19.616.5
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.617.5
5Kỹ thuật xây dựng18.315.75
6Kinh tế xây dựng18.315.75

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)18.520.0
2Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)18.520.0
3Kỹ thuật điện16.519.5
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.519.5
5Kỹ thuật xây dựng15.7518.25
6Kinh tế xây dựng15.7518.25

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)18.0
2Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)18.0
3Kỹ thuật điện16.25
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Cử nhân)18.5
2Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)18.5
3Kỹ thuật điện16.5
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.