Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01 | 20.5 | 660 |
2 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 7480112KS | A00, A01, D01 | 20.5 | 660 |
3 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 20 | 660 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01 | 20.5 | 660 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | 660 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7580301 | A00, A01, D01 | 20 | 660 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01 | 18.2 |
2 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 7480112KS | A00, A01, D01 | 18.2 |
3 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 16.7 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01 | 17.5 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 15.75 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7580301 | A00, A01, D01 | 17.75 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 20.1 | 18.2 | |
2 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 20.1 | 18.2 | |
3 | Kỹ thuật điện | 19.6 | 16.5 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.6 | 17.5 | |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 18.3 | 15.75 | |
6 | Kinh tế xây dựng | 18.3 | 15.75 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 20.0 |
2 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 20.0 |
3 | Kỹ thuật điện | 16.5 | 19.5 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 19.5 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | 18.25 |
6 | Kinh tế xây dựng | 15.75 | 18.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.0 |
2 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.0 |
3 | Kỹ thuật điện | 16.25 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Cử nhân) | 18.5 |
2 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 18.5 |
3 | Kỹ thuật điện | 16.5 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 |