Trường Du lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HUHT năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Du lịch- Đại học Huế xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C00, D01, D10 | 19.5 | 600 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, D10 | 19.5 | 600 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, C00, D01, D10 | 19 | 600 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D10 | 19.5 | 600 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, C00, D01, D10 | 25 | 600 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, D10 | 19 | 600 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, D01, D10 | 19 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Du lịch – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, C00, D01, D10 | 23 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, D01, D10 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21 | 16 |
2 | Du lịch | 7810101 | 20 | 16 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | 18 | 15.5 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 20 | 16 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | 25 | 21 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 20 | 16 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 19 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Quản trị kinh doanh | 17 |
2 | Du lịch | 17 |
3 | Du lịch điện tử | 16 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 22 |
6 | Quản trị khách sạn | 17 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 17.0 |
2 | Du lịch | 17.0 |
3 | Du lịch điện tử | 16.5 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
6 | Quản trị khách sạn | 17.0 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 20 |
2 | Du lịch | 17 | 17.5 |
3 | Du lịch điện tử | 15.5 | 16 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | / | 23 |
6 | Quản trị khách sạn | 17.25 | 19 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 | 18 |