Học viện Hàng không Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 |
I. Điểm chuẩn VAA năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHQG HN | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 650 | 650 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 650 | 650 |
3 | Quản trị kinh doanh hàng không – Chương trình học bằng tiếng Anh | 7340101E | 20 | 650 | 650 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 20 | 800 | 650 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 20 | 650 | 650 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 650 | 650 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Quản lý và khai thác cảng hàng không) | 7510102Q | 18 | 600 | 600 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng và phát triển cảng hàng không) | 7510102X | 18 | 600 | 600 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 18 | 600 | 600 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | 600 | 600 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 24 | 920 | 700 |
12 | Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh | 7520120E | 24 | 920 | 700 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng khách sạn) | 7810103 | 20 | 650 | 650 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 7810103T | 20 | 650 | 650 |
15 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 | 27 | 920 | 800 |
16 | Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh (Chuyên ngành Quản lý và khai thác bay) | 7840102E | 27 | 920 | 800 |
17 | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840104E | 20 | 750 | 650 |
18 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế hàng không) | 7840104K | 20 | 750 | 650 |
19 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840104L | 20 | 750 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 20 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15 | 19.5 |
3 | Quản trị kinh doanh hàng không – Chương trình học bằng tiếng Anh | 7340101E | A01, D01, D14, D15 | 19.5 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D14, D15 | 22 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A01, D01, D14, D15 | 20 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Quản lý và khai thác cảng hàng không) | 7510102Q | A00, A01, D07 | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng và phát triển cảng hàng không) | 7510102X | A00, A01, D07 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07 | 16 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, D07 | 23.6 |
12 | Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh | 7520120E | A00, A01, D07 | 22.5 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng khách sạn) | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | 22 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 7810103T | A01, D01, D14, D15 | 22 |
15 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
16 | Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh (Chuyên ngành Quản lý và khai thác bay) | 7840102E | A00, A01, D01, D07 | 26 |
17 | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840104E | A01, D01, D14, D15 | 20 |
18 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế hàng không) | 7840104K | A01, D01, D14, D15 | 22 |
19 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840104L | A01, D01, D14, D15 | 22 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 21 | 700 | 19 |
2 | Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh | 21 | 700 | 19 |
3 | Quản trị nhân lực | 21 | 700 | 19 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 700 | 21 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 21 | 700 | 19 |
6 | Kinh tế vận tải | 21 | 700 | 19 |
7 | Quản lý hoạt động bay | 27 | 850 | 24.2 |
8 | Công nghệ thông tin | 21 | 700 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 600 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 18 | 600 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 600 | 16 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 26 | 850 | 21.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 19 | 25 | 800 |
2 | Quản trị nhân lực | 19.3 | 25 | 800 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 25 | 800 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 | 800 |
5 | Kinh tế vận tải | 19 | 27 | 800 |
6 | Quản lý hoạt động bay | 23.3 | – | – |
7 | Công nghệ thông tin | 21.4 | 24 | 800 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 | 21 | 750 |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 | 21 | 750 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21 | 750 |
11 | Kỹ thuật hàng không | 21.3 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 23.4 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 |
3 | Kỹ thuật hàng không | 25.0 |
4 | Quản lý hoạt động bay | 26.3 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 24.6 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 21.6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.8 |
3 | Kỹ thuật hàng không | 22.35 | 24.2 |
4 | Quản lý hoạt động bay | 24.2 | 26.2 |