Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

54454

Học viện Hàng không Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn VAA năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HN
1Ngôn ngữ Anh722020120650650
2Quản trị kinh doanh734010120650650
3Quản trị kinh doanh hàng không – Chương trình học bằng tiếng Anh7340101E20650650
4Kinh doanh quốc tế734012020800650
5Quản trị nhân lực734040420650650
6Công nghệ thông tin748020120650650
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Quản lý và khai thác cảng hàng không)7510102Q18600600
8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng và phát triển cảng hàng không)7510102X18600600
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030218600600
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318600600
11Kỹ thuật hàng không752012024920700
12Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh7520120E24920700
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng khách sạn)781010320650650
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)7810103T20650650
15Quản lý hoạt động bay784010227920800
16Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh (Chuyên ngành Quản lý và khai thác bay)7840102E27920800
17Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức)7840104E20750650
18Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế hàng không)7840104K20750650
19Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và vận tải đa phương thức)7840104L20750650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1520
2Quản trị kinh doanh7340101A01, D01, D14, D1519.5
3Quản trị kinh doanh hàng không – Chương trình học bằng tiếng Anh7340101EA01, D01, D14, D1519.5
4Kinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D14, D1522
5Quản trị nhân lực7340404A01, D01, D14, D1520
6Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0718
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Quản lý và khai thác cảng hàng không)7510102QA00, A01, D0716
8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng và phát triển cảng hàng không)7510102XA00, A01, D0716
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D0716
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D0716
11Kỹ thuật hàng không7520120A00, A01, D0723.6
12Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh7520120EA00, A01, D0722.5
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng khách sạn)7810103A01, D01, D14, D1522
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)7810103TA01, D01, D14, D1522
15Quản lý hoạt động bay7840102A00, A01, D01, D0725.5
16Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh (Chuyên ngành Quản lý và khai thác bay)7840102EA00, A01, D01, D0726
17Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức)7840104EA01, D01, D14, D1520
18Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế hàng không)7840104KA01, D01, D14, D1522
19Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và vận tải đa phương thức)7840104LA01, D01, D14, D1522

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh2170019
2Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh2170019
3Quản trị nhân lực2170019
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2170021
5Ngôn ngữ Anh2170019
6Kinh tế vận tải2170019
7Quản lý hoạt động bay2785024.2
8Công nghệ thông tin2170018
9Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1860016
10Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông1860016
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1860016
12Kỹ thuật hàng không2685021.5

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Quản trị kinh doanh1925800
2Quản trị nhân lực19.325800
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1925800
4Ngôn ngữ Anh2327800
5Kinh tế vận tải1927800
6Quản lý hoạt động bay23.3
7Công nghệ thông tin21.424800
8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1721750
9Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông1721750
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1721750
11Kỹ thuật hàng không21.3

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh23.4
2Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông18.0
3Kỹ thuật hàng không25.0
4Quản lý hoạt động bay26.3
5Ngôn ngữ Anh24.6
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.0
7Công nghệ thông tin21.6

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh20.623.1
2Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1818.8
3Kỹ thuật hàng không22.3524.2
4Quản lý hoạt động bay24.226.2
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.