Học viện Hàng không Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Điểm sàn Học viện Hàng không Việt Nam 2022
Điểm sàn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
Kỹ thuật hàng không | |
Quản lý hoạt động bay | |
Ngôn ngữ Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Công nghệ thông tin |
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Kinh tế vận tải | 27 |
Ngôn ngữ Anh | 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Quản trị nhân lực | 25 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 750 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 750 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 750 |
Công nghệ thông tin | 800 |
Kinh tế vận tải | 800 |
Ngôn ngữ Anh | 800 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
Quản trị kinh doanh | 800 |
Quản trị nhân lực | 800 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Quản trị nhân lực | 19.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 23 |
Kinh tế vận tải | 19 |
Quản lý hoạt động bay | 23.3 |
Công nghệ thông tin | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Kỹ thuật hàng không | 21.3 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 23.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 |
Kỹ thuật hàng không | 25.0 |
Quản lý hoạt động bay | 26.3 |
Ngôn ngữ Anh | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 21.6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Hàng không Việt Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.8 |
Kỹ thuật hàng không | 22.35 | 24.2 |
Quản lý hoạt động bay | 24.2 | 26.2 |