Điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2024
I. Điểm chuẩn PTIT năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông xét theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
ĐGNL | ĐGTD | Kết hợp HB | |||
1 | Báo chí | 7320101 | 18.5 | 18.5 | 26.73 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20.7 | 20.7 | 28 |
3 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 20.21 | 20.21 | 27 |
4 | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 7329001_LK | 16.6 | 16.6 | 24.3 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.3 | 18.3 | 25.37 |
6 | Marketing | 7340115 | 19.85 | 19.85 | 26.97 |
7 | Marketing (Chất lượng cao) | 7340115_CLC | 17.45 | 17.45 | 25.51 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 20.7 | 20.7 | 27.26 |
9 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 19.45 | 19.45 | 26.7 |
10 | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 7340205_LK | 15 | 15 | 22.83 |
11 | Kế toán | 7340301 | 18.5 | 18.5 | 25.77 |
12 | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 7340301_CLC | 15 | 15 | 23.36 |
13 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | 23.5 | 23.5 | 28 |
14 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 7480102 | 19.45 | 19.45 | 23.74 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 22.55 | 22.55 | 27.01 |
16 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201_CLC | 19.4 | 19.4 | 25.64 |
17 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 7480201_LK | 15 | 15 | 23.67 |
18 | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 7480201_UDU | 17.1 | 17.1 | 25.5 |
19 | An toàn thông tin | 7480202 | 21.6 | 21.6 | 26.8 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 19.84 | 19.84 | 25.07 |
21 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 20.65 | 20.65 | 26.42 |
22 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 22.05 | 22.05 | 27.71 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Báo chí | 7320101 | A00, A01, D01 | 25.29 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01 | 25.94 |
3 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 | 25.75 |
4 | Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành Thiết kế và phát triển Game) | 7329001_GAM | A00, A01, D01 | 24.97 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 25.17 |
6 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 25.85 |
7 | Marketing (Chất lượng cao) | 7340115_CLC | A00, A01, D01 | 24.25 |
8 | Marketing (Chuyên ngành Quan hệ công chúng) | 7340115_QHC | A00, A01, D01 | 25.15 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 26.09 |
10 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01 | 25.61 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 25.29 |
12 | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | 7340301_CLC | A00, A01, D01 | 22.5 |
13 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | A00, A01 | 26.31 |
14 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật dữ liệu) | 7480102 | A00, A01 | 25.59 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 26.4 |
16 | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201_CLC | A00, A01, D01 | 25.43 |
17 | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | 7480201_UDU | A00, A01 | 24.87 |
18 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 7480201_VNH | A00, A01 | 24.25 |
19 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 25.85 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 25.46 |
21 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 25.75 |
22 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 26.08 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo phương thức xét kết hợp năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
a. Cơ sở Hà Nội | ||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.36 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.2 |
3 | Công nghệ thông tin | 28.03 |
4 | An toàn thông tin | 27.43 |
5 | Khoa học máy tính | 28.1 |
6 | Công nghệ đa phương tiện | 26.77 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 26.74 |
8 | Quản trị kinh doanh | 20.87 |
9 | Thương mại điện tử | 26.76 |
10 | Marketing | 25.69 |
11 | Kế toán | 21.86 |
12 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 26.47 |
b. Cơ sở đào tạo phía Nam | ||
13 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 23.11 |
14 | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | 26.46 |
15 | Công nghệ thông tin | 22.82 |
16 | An toàn thông tin | 24.04 |
17 | Công nghệ đa phương tiện | 22.53 |
18 | Marketing | 23.53 |
19 | Kế toán | 21.67 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 (sau khi quy đổi về thang điểm 30) như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
a. Cơ sở Hà Nội | ||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.45 |
3 | Công nghệ thông tin | 20.05 |
4 | An toàn thông tin | 18.85 |
5 | Khoa học máy tính | 20.65 |
6 | Công nghệ đa phương tiện | 16 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 17.65 |
8 | Báo chí | 16.4 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Thương mại điện tử | 18.9 |
11 | Marketing | 16 |
12 | Kế toán | 16 |
13 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 16.25 |
b. Cơ sở đào tạo phía Nam | ||
14 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.18 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 16.5 |
16 | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | 18.93 |
17 | Công nghệ thông tin | 17.1 |
18 | An toàn thông tin | 18.38 |
19 | Công nghệ đa phương tiện | 17.65 |
20 | Marketing | 18.2 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
a. Cơ sở đào tạo phía Bắc | |||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.68 | TTNV = 1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 25.01 | TTNV = 1 |
3 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.4 | TTNV =< 3 |
4 | Công nghệ thông tin | 26.59 | TTNV = 1 |
5 | An toàn thông tin | 26.04 | TTNV =< 3 |
6 | Khoa học máy tính (Định hướng Khoa học dữ liệu) | 26.55 | TTNV =< 4 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chương trình Kỹ thuật dữ liệu) | 24.88 | TTNV =< 3 |
8 | Công nghệ thông tin (Đào tạo cử nhân định hướng ứng dụng) | 23.76 | TTNV =< 4 |
9 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 25.38 | TTNV =< 2 |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 25.89 | TTNV = 1 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 26.33 | TTNV = 1 |
12 | Báo chí | 25.36 | TTNV =< 4 |
13 | Quản trị kinh doanh | 25.15 | TTNV =< 6 |
14 | Thương mại điện tử | 26.2 | TTNV =< 2 |
15 | Marketing | 25.8 | TTNV =< 6 |
16 | Kế toán | 25.05 | TTNV =< 3 |
17 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 25.35 | TTNV = 1 |
b. Cơ sở đào tạo phía Nam | |||
18 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 21.9 | TTNV =< 9 |
19 | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | 21.7 | TTNV = 1 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 18.15 | TTNV =< 3 |
21 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 | TTNV = 1 |
22 | Công nghệ thông tin | 25.1 | TTNV =< 10 |
23 | An toàn thông tin | 24.44 | TTNV =< 17 |
24 | Công nghệ đa phương tiện | 24.05 | TTNV = 1 |
25 | Quản trị kinh doanh | 22.8 | TTNV =< 16 |
26 | Marketing | 24.1 | TTNV =< 7 |
27 | Kế toán | 20 | TTNV = 1 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
a. Cơ sở đào tạo phía Bắc | |||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.6 | TTNV3 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 25.1 | TTNV2 |
3 | Công nghệ thông tin | 27.25 | TTNV1 |
4 | An toàn thông tin | 26.7 | TTNV3 |
5 | Khoa học máy tính | 26.9 | TTNV2 |
6 | Công nghệ đa phương tiện | 26.45 | TTNV3 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 26.2 | TTNV1 |
8 | Báo chí | 24.4 | TTNV3 |
9 | Quản trị kinh doanh | 25.55 | TTNV1 |
10 | Thương mại điện tử | 26.35 | TTNV3 |
11 | Marketing | 26.1 | TTNV2 |
12 | Kế toán | 25.35 | TTNV8 |
13 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 25.85 | TTNV6 |
b. Cơ sở đào tạo phía Nam | |||
14 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 21 | TTNV3 |
15 | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | 20.7 | TTNV1 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19 | TTNV2 |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 19.05 | TTNV1 |
18 | Công nghệ thông tin | 25.85 | TTNV7 |
19 | An toàn thông tin | 25.05 | TTNV7 |
20 | Công nghệ đa phương tiện | 24.25 | TTNV8 |
21 | Quản trị kinh doanh | 21.7 | TTNV3 |
22 | Marketing | 24.85 | TTNV7 |
23 | Kế toán | 22.9 | TTNV7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TTNV |
a. Cơ sở phía Bắc | |||
1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 25.65 | 1 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 25.35 | 7 |
3 | Công nghệ thông tin | 26.9 | 1 |
4 | An toàn thông tin | 26.55 | 5 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 26.35 | 2 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 26.55 | 6 |
7 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | 4 |
8 | Marketing | 26.45 | 3 |
9 | Thương mại điện tử | 26.5 | 4 |
10 | Kế toán | 25.75 | 2 |
11 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 25.9 | 9 |
b. Cơ sở phía Nam | |||
12 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 22.7 | 3 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 | 2 |
14 | Công nghệ thông tin | 25.9 | 9 |
15 | An toàn thông tin | 25.4 | 11 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 19.4 | 4 |
17 | Công nghệ đa phương tiện | 25.05 | 20 |
18 | Quản trị kinh doanh | 25.0 | 11 |
19 | Marketing | 25.65 | 6 |
20 | Kế toán | 23.95 | 7 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông các năm trước như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Cơ sở phía Bắc | |||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 21.95 | 25.25 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 21.05 | 24.75 |
3 | Công nghệ thông tin | 24.1 | 26.65 |
4 | An toàn thông tin | 23.35 | 26.25 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 22.55 | 25.75 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 22.7 | 25.6 |
7 | Quản trị kinh doanh | 21.65 | 24.6 |
8 | Marketing | 22.35 | 25.5 |
9 | Thương mại điện tử | 22.45 | 24.35 |
10 | Kế toán | 21.35 | 25.7 |
b. Cơ sở phía Nam | |||
11 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 | 20 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 17 | 20.25 |
13 | Công nghệ thông tin | 22 | 25.1 |
14 | An toàn thông tin | 20 | 24.2 |
15 | Công nghệ đa phương tiện | 21 | 23.8 |
16 | Quản trị kinh doanh | 19.7 | 23.5 |
17 | Marketing | 21.2 | 24.6 |
18 | Kế toán | 18 | 21.7 |