Học viện Chính trị Công an nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
I. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân theo phương thức xét tuyển năm 2024 như sau:
TT | Đối tượng | Khu vực | Bài thi | THXT | Điểm chuẩn |
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước – Mã ngành: 7310202 |
1 | Thí sinh nữ | Phía Bắc | CA1 | A01, C00, C03, D01 | 20.81 |
2 | Thí sinh nữ | Phía Bắc | CA2 | 25.52 |
3 | Thí sinh nữ | Phía Nam | CA1 | 16.36 |
4 | Thí sinh nữ | Phía Nam | CA2 | 23.96 |
5 | Thí sinh nam | Phía Bắc | CA1 | 19.97 |
6 | Thí sinh nam | Phía Bắc | CA2 | 23.49 |
7 | Thí sinh nam | Phía Nam | CA1 | 21.02 |
8 | Thí sinh nam | Phía Nam | CA2 | 22.68 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2023:
Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam | Phía Bắc | A01 | 23.41 |
C00 | 23.41 |
C03 | 23.41 |
D01 | 23.41 |
Thí sinh nam | Phía Nam | A01 | 22.24 |
C00 | 22.24 |
C03 | 22.24 |
D01 | 22.24 |
Thí sinh nữ | Phía Bắc | A01 | 24.94 |
C00 | 24.94 |
C03 | 24.94 |
D01 | 24.94 |
Thí sinh nữ | Phía Nam | A01 | 23.21 |
C00 | 23.21 |
C03 | 23.21 |
D01 | 23.21 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam | Phía Bắc | A01 | 21.49 |
C00 | 22.93 |
C03 | 21.95 |
D01 | 21.86 |
Thí sinh nam | Phía Nam | A01 | – |
C00 | 21.56 |
C03 | 22.74 |
D01 | 18.35 |
Thí sinh nữ | Phía Bắc | A01 | 22.86 |
C00 | 26.26 |
C03 | 24.41 |
D01 | 24.72 |
Thí sinh nữ | Phía Nam | A01 | 20.75 |
C00 | 24.23 |
C03 | 23.48 |
D01 | 23.15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Xây dựng lực lượng CAND |
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 26.28 |
C00 | 28.38 |
C03 | 27.88 |
D01 | 25.01 |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 28.29 |
C00 | 27.19 |
C03 | / |
D01 | / |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 27.89 |
C00 | 30.34 |
C03 | 28.39 |
D01 | 28.45 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 24.4 |
C00 | 29.55 |
C03 | 27.54 |
D01 | 26.61 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân năm 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối XT
| Điểm chuẩn 2020
|
Đợt 1 | Đợt bổ sung |
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 21.4 | 22.7 |
C03 | 20.81 | / |
D01 | 23.06 | / |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 25.93 | / |
C03 | 27.34 | / |
D01 | 26.68 | / |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 27.3 | / |
C03 | 22.59 | / |
D01 | / | 19.89 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 25.71 | / |
C03 | 26.35 | / |
D01 | 26.06 | / |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính trị Công an nhân dân các năm trước như sau: (Không tuyển sinh năm 2018, 2019)
Tên ngành
| Khối XT
| Điểm chuẩn
|
2016 | 2017 |
Thí sinh Nam phía Bắc | C03 | 22.25 | 26 |
D01 | 21.75 | 26 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | C03 | 28 | 28.5 |
D01 | 25.25 | 29 |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | | |
C03 | 24.75 | 24.25 |
D01 | 21.75 | 23.75 |
Thí sinh Nữ phía Nam | C03 | 27.25 | 26 |
D01 | 25.5 | 25.75 |