Cập nhật thông tin mới nhất về Điểm chuẩn Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung dưới đây.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM xét theo học bạ năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Chính trị học | 7310201 | C00, C03, C04, C14 | 23.9 |
2 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | C00, C03, C04, C14 | 24.95 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, D01 | 26 |
4 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 26.45 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C03, D01, D14 | 23.55 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Chính trị học | 7310201 | C00, C03, C04, C14 | 22 |
2 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | C00, C03, C04, C14 | 23 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, D01 | 23.5 |
4 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 25 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C03, D01, D14 | 22 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Cán Bộ TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Luật | 26.1 | 23.5 | |
2 | Quản lý nhà nước | 25.5 | 22.5 | |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 23.7 | 22.5 | |
4 | Công tác xã hội | 23.2 | 21.5 | |
5 | Chính trị học | 23.2 | 21.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Luật | 24.5 |
2 | Quản lý nhà nước | 22 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 18.75 |
4 | Công tác xã hội | 17.25 |
5 | Chính trị học | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Luật | 25 |
2 | Quản lý nhà nước | 24.8 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 24.5 |
4 | Công tác xã hội | 23.9 |
5 | Chính trị học | 23.3 |
Điểm chuẩn năm 2020:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Luật | 24.25 |
2 | Quản lý nhà nước | 24 |
3 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 23.55 |
4 | Công tác xã hội | 23.25 |
5 | Chính trị học | 21.75 |