Trường Đại học Y khoa Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Vinh năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 22.3 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 20.6 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 20.6 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 24.85 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19 |
5 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 23 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Y khoa | 7720101 | 24.75 | |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | 20.35 | 19 |
3 | Dược học | 7720201 | 23.5 | |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 20.6 | 19 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 23 | 20.5 |
6 | Y tế công cộng | 7720701 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Y khoa | 24.75 | |
2 | Y học dự phòng | 19 | |
3 | Dược học | 23.5 | |
4 | Điều dưỡng | 19 | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.5 | |
6 | Y tế công cộng | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 25.7 |
2 | Y học dự phòng | 19 |
3 | Dược học | 19 |
4 | Điều dưỡng | 19 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.5 |
6 | Y tế công cộng | 19 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 22.4 | 25.4 |
2 | Y khoa (liên thông chính quy) | 23.55 | 22 |
3 | Dược học | 21 | 23.5 |
4 | Y học dự phòng | 18 | 19 |
5 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
6 | Y tế công cộng | / | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 21 |
Lưu ý:
- Tiêu chí phụ với thí sinh cùng mức điểm khối B00 là điểm môn Sinh, khối A00 là Hóa rồi tới Lý.
- Điểm xét học bạ: Tính tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 hoặc cuối cấp, không được cộng điểm ưu tiên.
- Xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và những năm 2016 – 2019 + phong bì có ghi địa chỉ người nhận, dán tem. Thời gian trước 17h ngày 10/10 (căn cứ theo dấu bưu điện)