Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM năm 2024

5515

Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn UMP năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét chứng chỉ SAT (còn hiệu lực) năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa77201011500
2Răng – Hàm – Mặt77205011440

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hiệu lực) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010126.95
2Y học dự phòng772011021.8
3Y học cổ truyền772011523.05
4Dược học772020123.75
5Hóa dược772020323.25
6Điều dưỡng772030122.15
7Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức7720301_0322.65
8Hộ sinh772030222.05
9Dinh dưỡng772040122.15
10Răng – Hàm – Mặt772050126.5
11Kỹ thuật phục hình răng772050222.8
12Kỹ thuật xét nghiệm y học772060123.05
13Kỹ thuật hình ảnh y học772060222.7
14Kỹ thuật phục hồi chức năng772060323.33
15Y tế công cộng772070120.1

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101B0027.8
2Y học dự phòng7720110A00, B0023.25
3Y học cố truyền7720115B0024.8
4Dược học7720201A00, B0025.72
5Hóa dược7720203A00, B0025.23
6Điều dưỡng7720301A00, B0024.03
7Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức7720301_03A00, B0024.5
8Hộ sinh7720302A00, B0022.8
9Dinh dưỡng7720401A00, B0024.1
10Răng – Hàm – Mặt7720501B0027.35
11Kỹ thuật phục hình răng7720502A00, B0024.8
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B0025.02
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B0024.35
14Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, B0024.04
15Y tế công cộng7720701A00, B0021.45

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa27.34
2Y khoa (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)27.1
3Y học dự phòng22.65
4Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)23.45
5Y học cổ truyền24.54
6Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)23.5
7Dược học25.5
8Dược học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)24
9Điều dưỡng23.15
10Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)21.6
11Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)23.88
12Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)21.95
13Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)21.35
14Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)23
15Dinh dưỡng23.4
16Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)21.45
17Răng – Hàm – Mặt26.96
18Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)26.75
19Kỹ thuật phục hình răng24.54
20Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)22.55
21Kỹ thuật xét nghiệm y học24.59
22Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)23.2
23Kỹ thuật hình ảnh y học23.85
24Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)22.05
25Kỹ thuật phục hồi chức năng23.35
26Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)23.33
27Y tế công cộng19
28Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế)19

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Y khoa27.55
2Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)26.6
3Y học dự phòng21
4Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.35
5Y học cổ truyền24.2
6Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.5
7Dược học25.5
8Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.85
9Điều dưỡng20.3
10Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)20.3
11Điều dưỡng (Gây mê hồi sức)23.25
12Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)19.05
13Dinh dưỡng20.35
14Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)20.95
15Răng – Hàm – Mặt27
16Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)26.25
17Kỹ thuật phục hình răng24.3
18Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.45
19Kỹ thuật xét nghiệm y học24.5
20Kỹ thuật hình ảnh y học23
21Kỹ thuật phục hồi chức năng20.6
22Y tế công cộng19.1
23Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.25

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa28.2
2Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh)27.65
3Y học dự phòng23.9
4Y học cổ truyền25.2
5Dược học26.25
6Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh)24.5
7Điều dưỡng24.1
8Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)22.8
9Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)23.25
10Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)24.15
11Dinh dưỡng24.0
12Răng – Hàm – Mặt27.65
13Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh)27.4
14Kỹ thuật phục hình răng25.0
15Kỹ thuật xét nghiệm y học25.45
16Kỹ thuật hình ảnh y học24.8
17Kỹ thuật phục hồi chức năng24.1
18Y tế công cộng22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa26.728.45
2Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh)24.727.7
3Y học dự phòng20.521.95
4Y học cổ truyền22.425
5Dược học23.8526.2
6Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh)21.8524.2
7Điều dưỡng21.523.65
8Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)/21.65
9Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ)2022.5
10Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)21.2523.5
11Dinh dưỡng21.723.4
12Răng – Hàm – Mặt26.128
13Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh)/27.1
14Kỹ thuật phục hình răng22.5524.85
15Kỹ thuật xét nghiệm y học2325.35
16Kỹ thuật hình ảnh y học2224.45
17Kỹ thuật phục hồi chức năng21.123.5
18Y tế công cộng18.519
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.