Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn UMP năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét chứng chỉ SAT (còn hiệu lực) năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 1500 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 1440 |
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hiệu lực) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 26.95 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | 21.8 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | 23.05 |
4 | Dược học | 7720201 | 23.75 |
5 | Hóa dược | 7720203 | 23.25 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | 22.15 |
7 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | 22.65 |
8 | Hộ sinh | 7720302 | 22.05 |
9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 22.15 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 26.5 |
11 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 22.8 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 23.05 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 22.7 |
14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 23.33 |
15 | Y tế công cộng | 7720701 | 20.1 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 27.8 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | A00, B00 | 23.25 |
3 | Y học cố truyền | 7720115 | B00 | 24.8 |
4 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 25.72 |
5 | Hóa dược | 7720203 | A00, B00 | 25.23 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00 | 24.03 |
7 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | A00, B00 | 24.5 |
8 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 22.8 |
9 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 24.1 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 27.35 |
11 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 24.8 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 25.02 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 24.35 |
14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 24.04 |
15 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00 | 21.45 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 27.34 |
2 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 27.1 |
3 | Y học dự phòng | 22.65 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.45 |
5 | Y học cổ truyền | 24.54 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.5 |
7 | Dược học | 25.5 |
8 | Dược học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 24 |
9 | Điều dưỡng | 23.15 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.6 |
11 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 23.88 |
12 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.95 |
13 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 21.35 |
14 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23 |
15 | Dinh dưỡng | 23.4 |
16 | Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.45 |
17 | Răng – Hàm – Mặt | 26.96 |
18 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 26.75 |
19 | Kỹ thuật phục hình răng | 24.54 |
20 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 22.55 |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.59 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.2 |
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.85 |
24 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 22.05 |
25 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.35 |
26 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.33 |
27 | Y tế công cộng | 19 |
28 | Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Y khoa | 27.55 |
2 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.6 |
3 | Y học dự phòng | 21 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.35 |
5 | Y học cổ truyền | 24.2 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.5 |
7 | Dược học | 25.5 |
8 | Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.85 |
9 | Điều dưỡng | 20.3 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.3 |
11 | Điều dưỡng (Gây mê hồi sức) | 23.25 |
12 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19.05 |
13 | Dinh dưỡng | 20.35 |
14 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.95 |
15 | Răng – Hàm – Mặt | 27 |
16 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.25 |
17 | Kỹ thuật phục hình răng | 24.3 |
18 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.45 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
20 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23 |
21 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20.6 |
22 | Y tế công cộng | 19.1 |
23 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 28.2 |
2 | Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.65 |
3 | Y học dự phòng | 23.9 |
4 | Y học cổ truyền | 25.2 |
5 | Dược học | 26.25 |
6 | Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.5 |
7 | Điều dưỡng | 24.1 |
8 | Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | 22.8 |
9 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 23.25 |
10 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 24.15 |
11 | Dinh dưỡng | 24.0 |
12 | Răng – Hàm – Mặt | 27.65 |
13 | Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.4 |
14 | Kỹ thuật phục hình răng | 25.0 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 |
16 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 |
18 | Y tế công cộng | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 26.7 | 28.45 |
2 | Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.7 | 27.7 |
3 | Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
4 | Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
5 | Dược học | 23.85 | 26.2 |
6 | Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 21.85 | 24.2 |
7 | Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
8 | Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | / | 21.65 |
9 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) | 20 | 22.5 |
10 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21.25 | 23.5 |
11 | Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
12 | Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
13 | Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | / | 27.1 |
14 | Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
16 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
18 | Y tế công cộng | 18.5 | 19 |