Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế năm 2024

22295

Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn HUEMED năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101B0026.3
2Y khoa (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720101_02B0025.5
3Y học dự phòng7720110B00, B0819
4Y học cổ truyền7720115B0023.5
5Dược học7720201A00, B0024.55
6Dược học (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720201_02A00, B0022.55
7Điều dưỡng7720301B00, B0819.9
8Hộ sinh7720302B00, B0819
9Dinh dưỡng7720401B00, B0815
10Răng – Hàm – Mặt7720501B0025.95
11Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720501_02B0025.2
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, B0821.7
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B0019.8
14Y tế công cộng7720701B00, B0815

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế năm 2023:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa26
2Y khoa (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)24.5
3Răng – Hàm – Mặt25.8
4Răng – Hàm – Mặt (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)23.8
5Y học dự phòng19.05
6Y học cổ truyền22.7
7Dược học24.7
8Dược học (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)22.7
9Điều dưỡng19.05
10Hộ sinh19
11Kỹ thuật xét nghiệm y học20.7
12Kỹ thuật hình ảnh y học19.05
13Y tế công cộng16

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Y khoa26.4
2Y khoa (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)24.4
3Răng – Hàm – Mặt26.2
4Y học dự phòng19
5Y học cổ truyền21
6Dược học25.1
7Điều dưỡng19
8Hộ sinh19
9Kỹ thuật xét nghiệm y học19.3
10Kỹ thuật hình ảnh y học19
11Y tế công cộng16

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa27.25
2Răng – Hàm – Mặt26.85
3Y học dự phòng19.5
4Y học cổ truyền24.9
5Dược học24.9
6Điều dưỡng21.9
7Hộ sinh19.05
8Kỹ thuật xét nghiệm y học24.5
9Kỹ thuật hình ảnh y học23.5
10Y tế công cộng16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – Đại học Huế các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa2527.55
2Răng – Hàm – Mặt24.727.25
3Y học dự phòng18.2519.75
4Y học cổ truyền21.7524.8
5Dược học22.7525.6
6Điều dưỡng19.2522.5
7Hộ sinh/19.15
8Kỹ thuật xét nghiệm y học21.2524.4
9Kỹ thuật hình ảnh y học20.2523.45
10Y tế công cộng16.517.15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.