Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HUEMED 2023
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Y khoa | 22.5 |
2 | Y học dự phòng | 19 |
3 | Y học cổ truyền | 21 |
4 | Dược học | 21 |
5 | Điều dưỡng | 19 |
6 | Hộ sinh | 19 |
7 | Răng – Hàm – Mặt | 22.5 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
10 | Y tế công cộng | 16 |
II. Điểm chuẩn HUEMED năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 26.4 |
2 | Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 26.2 |
4 | Y học dự phòng | 19 |
5 | Y học cổ truyền | 21 |
6 | Dược học | 25.1 |
7 | Điều dưỡng | 19 |
8 | Hộ sinh | 19 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
11 | Y tế công cộng | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Y khoa | 26.4 |
2 | Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 26.2 |
4 | Y học dự phòng | 19 |
5 | Y học cổ truyền | 21 |
6 | Dược học | 25.1 |
7 | Điều dưỡng | 19 |
8 | Hộ sinh | 19 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
11 | Y tế công cộng | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 27.25 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
3 | Y học dự phòng | 19.5 |
4 | Y học cổ truyền | 24.9 |
5 | Dược học | 24.9 |
6 | Điều dưỡng | 21.9 |
7 | Hộ sinh | 19.05 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
10 | Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 25 | 27.55 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
3 | Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
4 | Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
5 | Dược học | 22.75 | 25.6 |
6 | Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
7 | Hộ sinh | / | 19.15 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
10 | Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |