Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có.
Điểm sàn HUEMED năm 2021
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Y tế công cộng | 16.0 |
Điểm chuẩn HUEMED năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y tế công cộng | 20.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y học cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |