Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Y tế công cộng |
II. Điểm chuẩn HUEMED năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y tế công cộng |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 26.4 |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.2 |
Y học dự phòng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 25.1 |
Điều dưỡng | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Y tế công cộng | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y học cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |