Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2024

4047

Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2025

I. Điểm chuẩn HPMU năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2024 xét theo kết quả học bạ THPT:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Y khoa (xét kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ)7720101A00, B0026.36
2Y học dự phòng7720110B0020.8
3Y học cổ truyền7720115B0026.2
4Dược học (xét kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ)7720201A00, B0025.26
5Điều dưỡng7720301B0024.6
6Răng Hàm Mặt (xét kết hợp sơ tuyển chứng chỉ ngoại ngữ)7720501B0026.95
7Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B0025.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
THXTĐiểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Tổng điểm 3 mônMôn 1Môn 2Môn 3
1Y khoa (A)A0025.7525.259.258.08.0
2Y khoa (B)B0026
3Y học dự phòngB0019
4Y học cổ truyềnB0022.522778
5Dược học (A)A0024.3524.1588.47.75
6Dược học (B)B0024.5924.4987.4
7Dược học (D)D07232368.68.4
8Điều dưỡngB0020.5520.057.755.56.8
9Răng Hàm MặtB0025.8525.558.7588.8
10Kỹ thuật Xét nghiệm y họcB0022.5206.756.257

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023:

TT
Tên ngành
Khối thi

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ
Tổng điểm 3MMôn 1Môn 2Môn 3
1Y khoa (A)A0024.6324.25888.25
2Y khoa (B)B0025.3525.358.258.58.6
3Y học dự phòngB0019
4Y học cổ truyềnB0021.821.5586.756.8
5Dược học (A)A0023.4322.78.257.27.25
6Dược học (B)B0024.4123.558.57.257.8
7Dược học (D)D0723.423.4878.4
8Điều dưỡngB0020.25208.256.757
9Răng Hàm MặtB0025.425.48.58.58.4
10Kỹ thuật Xét nghiệm y họcB0022.7522.7577.758

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022
1Y khoa (A)A0025.6
2Y khoa (B)B0026.2
3Y học dự phòngB0019.1
4Y học cổ truyềnB0021
5Dược học (A)A0025.1
6Dược học (B)B0025.3
7Dược học (D)D0724.3
8Điều dưỡngB0019.05
9Răng Hàm MặtB0026
10Kỹ thuật Xét nghiệm y họcB0023.45

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2021
TC phụ
TổngM1M2M3
1Y khoa (A)A0025.825.38.758.87.75
2Y khoa (B)B0026.924.157.758.08.4
3Y học dự phòng22.3522.17.07.57.6
4Y học cổ truyền24.3523.857.758.57.6
5Dược học (A)A0025.2525.08.09.08.0
6Dược học (B)B0025.9525.458.259.08.2
7Dược học (D)D0726.0525.88.08.49.4
8Điều dưỡng23.2523.258.257.08.0
9Răng Hàm Mặt26.726.28.758.259.2
10Kỹ thuật xét nghiệm y học25.0524.37.58.08.8

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn dưới đây tính theo thang điểmt 30.
  • Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên
  • Tiêu chí phụ áp dụng với các thí sinh có điểm xét tuyển  = Điểm chuẩn nếu vượt chỉ tiêu.

Cụ thể xét thứ tự ưu tiên như sau:

  • Khối B00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Sinh > Môn Hóa > Môn Toán
  • Khối A00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Lý
  • Khối D07: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Anh

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa A23.226
2Y khoa B23.8527
3Y học dự phòng18.0521.4
4Y học cổ truyền20.123.9
5Răng – Hàm – Mặt23.526.8
6Dược học A22.9525.65
7Dược học B23.1526
8Dược học D20.0523.85
9Điều dưỡng20.3522.85
10Kỹ thuật xét nghiệm y học20.824.6
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.