Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

2989
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân)758020115
2Kiến trúc (Kiến trúc sư)758010115
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư)758020515
4Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)752032015
5Kế toán (Cử nhân)734030115
6Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)748010315
7Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)758010615
8Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)758021315
9Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)758020215

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân)758020118
2Kiến trúc (Kiến trúc sư)758010118
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư)758020518
4Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)752032018
5Kế toán (Cử nhân)734030118
6Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)748010318
7Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)758010618
8Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)758021318
9Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)758020218

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân)7580201600
2Kiến trúc (Kiến trúc sư)7580101600
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư)7580205600
4Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)7520320600
5Kế toán (Cử nhân)7340301600
6Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)7480103600
7Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)7580106600
8Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)7580213600
9Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư)7580202600

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kế toán7340301A00, A01, D14, D1518
2Công nghệ thông tin7480103A00, A01, D01, D0718
3Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)7520320A00, A01, B00, D0118
4Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V0318
5Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, B00, D0118
6Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0118
7Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, B00, D0118
8Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)7580213A00, A01, B00, D0118

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kế toán7340301A00, A01, D14, D1515
2Công nghệ thông tin7480103A00, A01, D01, D0715
3Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)7520320A00, A01, B00, D0115
4Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V0315
5Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, B00, D0115
6Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0114.5
7Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, B00, D0115
8Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)7580213A00, A01, B00, D0115

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kỹ thuật xây dựng1815
2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1815
3Kiến trúc1815
4Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)1815
5Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư)1815
6Kế toán1815
7Công nghệ thông tin1815
8Quản lý đô thị và công trình1815

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Kỹ thuật xây dựng14
2Kiến trúc14
3Quản lý đô thị và công trình 14
4Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
5Kỹ thuật môi trường 14
6Kỹ thuật cấp thoát nước 14
7Kế toán 14
8Công nghệ thông tin 14

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật xây dựng14.0
2Quản lý đô thị và công trình14.0
3Kỹ thuật cấp thoát nước14.0
4Kỹ thuật môi trường17.5
5Kế toán14.0
6Kỹ thuật phần mềm17.0
7Kiến trúc15.5
8Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Tây các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kiến trúc1316
2Kỹ thuật xây dựng1314
3Quản lý đô thị và công trình1314
4Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1314
5Kỹ thuật cấp thoát nước1316
6Kỹ thuật môi trường1318
7Kế toán1314.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.