Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025
I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân) | 7580201 | 15 |
| 2 | Kiến trúc (Kiến trúc sư) | 7580101 | 15 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư) | 7580205 | 15 |
| 4 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 7520320 | 15 |
| 5 | Kế toán (Cử nhân) | 7340301 | 15 |
| 6 | Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) | 7480103 | 15 |
| 7 | Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) | 7580106 | 15 |
| 8 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | 15 |
| 9 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | 7580202 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân) | 7580201 | 18 |
| 2 | Kiến trúc (Kiến trúc sư) | 7580101 | 18 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư) | 7580205 | 18 |
| 4 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 7520320 | 18 |
| 5 | Kế toán (Cử nhân) | 7340301 | 18 |
| 6 | Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) | 7480103 | 18 |
| 7 | Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) | 7580106 | 18 |
| 8 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | 18 |
| 9 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | 7580202 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư/cử nhân) | 7580201 | 600 |
| 2 | Kiến trúc (Kiến trúc sư) | 7580101 | 600 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Kỹ sư) | 7580205 | 600 |
| 4 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 7520320 | 600 |
| 5 | Kế toán (Cử nhân) | 7340301 | 600 |
| 6 | Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) | 7480103 | 600 |
| 7 | Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) | 7580106 | 600 |
| 8 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | 600 |
| 9 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | 7580202 | 600 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
| 1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D14, D15 | 18 |
| 2 | Công nghệ thông tin | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 18 |
| 3 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 7520320 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| 4 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 18 |
| 5 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| 6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| 7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| 8 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Tây xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
| 1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D14, D15 | 15 |
| 2 | Công nghệ thông tin | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
| 3 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 7520320 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 4 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 15 |
| 5 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
| 7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
| 8 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) | 7580213 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023
TT
| Tên ngành
| Điểm chuẩn
|
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 15 |
| 3 | Kiến trúc | 18 | 15 |
| 4 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | 18 | 15 |
| 5 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | 18 | 15 |
| 6 | Kế toán | 18 | 15 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
| 8 | Quản lý đô thị và công trình | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành
| Điểm chuẩn 2022 |
| Điểm thi THPT | Học bạ THPT |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | |
| 2 | Kiến trúc | 14 | |
| 3 | Quản lý đô thị và công trình | 14 | |
| 4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | |
| 5 | Kỹ thuật môi trường | 14 | |
| 6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | |
| 7 | Kế toán | 14 | |
| 8 | Công nghệ thông tin | 14 | |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
| 2 | Quản lý đô thị và công trình | 14.0 |
| 3 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 14.0 |
| 4 | Kỹ thuật môi trường | 17.5 |
| 5 | Kế toán | 14.0 |
| 6 | Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
| 7 | Kiến trúc | 15.5 |
| 8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Tây các năm trước dưới đây:
| TT | Tên ngành
| Điểm chuẩn |
| 2019 | 2020
|
| 1 | Kiến trúc | 13 | 16 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 |
| 3 | Quản lý đô thị và công trình | 13 | 14 |
| 4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 14 |
| 5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 16 |
| 6 | Kỹ thuật môi trường | 13 | 18 |
| 7 | Kế toán | 13 | 14.5 |