Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thể dục thể thao TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM năm 2024
2. Điểm chuẩn theo phương thức kết hợp học bạ với thi năng khiếu
Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM xét kết hợp học bạ THPT với thi năng khiếu năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y sinh học thể dục thể thao | 7729001 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
2 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
3 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp thi năng khiếu
Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với thi năng khiếu năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Y sinh học thể dục thể thao | 7729001 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
2 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
3 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00, T04, T05, T06 | 24 |
II. Điểm chuẩn các năm trước
Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục thể chất | 35 | 35 | |
2 | Huấn luyện thể thao | 23 | 23 | |
3 | Y sinh học thể dục thể thao | 23 | 23 | |
4 | Quản lý thể dục thể thao | 23 | 23 |
Điểm chuẩn năm 2022 hiện chưa có thông tin chính thức.
Tham khảo điểm chuẩn các năm trước:
Ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục thể chất | 23 | 7 |
Huấn luyện thể thao | 23 | |
Y sinh học thể dục thể thao | 20 | |
Quản lý thể dục thể thao | 20 |