Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đăngt) | 51140201 | B03, C00, C04, C20 | 27 | 25.74 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | B03, C00, C04, C20 | 27 | 26.95 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C14, C20 | 27.75 | 27.75 |
4 | Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) | 7140202TA | A01, B08, D01, D15 | 26.5 | 24.5 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D04, D10 | 26.5 | 24.5 |
6 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D10 | 16 | 16 |
7 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 16 | 16 |
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, D01 | 16 | 16 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, C04, D01 | 24 | 20 |
10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C02, D01 | 16 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) | 15 | 15 | |
2 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | 15 | 15 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 19 | |
5 | Giáo dục mầm non | 20.5 | 20.5 | |
6 | Giáo dục tiểu học | 25.75 | 25.75 | |
7 | Giáo dục tiểu học (Dạy và học bằng tiếng Anh) | 22 | 22 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.5 | 23.5 | |
9 | Kinh tế | 15 | 15 | |
10 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Chăn nuôi | 14.5 | 14.5 |
2 | Khoa học cây trồng | 14.5 | 14.5 |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.5 | 14.5 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 | 14.5 |
5 | Giáo dục mầm non | 19 | 19 |
6 | Giáo dục tiểu học | 22.2 | 22.2 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | 19.5 |
8 | Kinh tế | 14.5 | 14.5 |
9 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 |