Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025

1884
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

  • THPT1: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • THPT2: Điểm xét tốt nghiệp THPT
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
THPT1THPT2
1Công nghệ thông tin7480201155.5
2Kỹ thuật phần mềm7480103155.5
3Trí tuệ nhân tạo7480207155.5
4Thiết kế đồ họa7210403155.5
5Truyền thông đa phương tiện7320104155.5
6Quản trị kinh doanh7340101155.5
7Marketing7340115155.5
8Tài chính – Ngân hàng7340201155.5
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605155.5
10Kế toán7340301155.5
11Quản trị kinh doanh7810201155.5
12Du lịch7810101155.5
13Ngôn ngữ Anh7220201155.5
14Đông phương học7310608155.5
15Luật7380101186.0
16Quản lý nhà nước7310205155.5

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin748020118
2Kỹ thuật phần mềm748010318
3Trí tuệ nhân tạo748020718
4Thiết kế đồ họa721040318
5Truyền thông đa phương tiện732010418
6Quản trị kinh doanh734010118
7Marketing734011518
8Tài chính – Ngân hàng734020118
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060518
10Kế toán734030118
11Quản trị kinh doanh781020118
12Du lịch781010118
13Ngôn ngữ Anh722020118
14Đông phương học731060818
15Luật738010118
16Quản lý nhà nước731020518

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

  • HB1: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn
  • HB2: Xét điểm trung bình 5 học kỳ
  • ĐGNL: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
HB1HB2ĐGNL
1Thiết kế đồ họa186.0550
2Ngôn ngữ Anh186.0550
3Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)186.0550
4Truyền thông đa phương tiện186.0550
5Quản trị kinh doanh186.0550
6Marketing186.0550
7Kỹ thuật phần mềm186.0550
8Tài chính – Ngân hàng186.0550
9Kế toán186.0550
10Luật186.0550
11Trí tuệ nhân tạo186.0550
12Công nghệ thông tin186.0550
13Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng186.0550
14Du lịch186.0550
15Quản trị khách sạn186.0550

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm xét tốt nghiệp năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐiểm xét TN
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, H06, D01155.5
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D66, D84155.5
3Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc)7310608C00, C19, C20, D01155.5
4Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D14155.5
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A09, D01155.5
6Marketing7340115A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D07, D24, D23155.5
7Kỹ thuật phần mềm7340115A00, A01, A09, D01155.5
8Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, A09, D01155.5
9Kế toán7340301A00, A01, A09, D01155.5
10Luật7380101D01, C20, A07, A00155.5
11Trí tuệ nhân tạo7480107A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D27, D24, D23155.5
12Công nghệ thông tin7480201A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D27, D24, D23155.5
13Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, A09, D01155.5
14Du lịch7810101A01, A07, D01, D03, D06, D14155.5
15Quản trị khách sạn7810201A01, A07, D01, D03, D06, D14155.5

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin1855015
2Trí tuệ nhân tạo1855015
3Tài chính – Ngân hàng1855015
4Kế toán1855015
5Kinh doanh quốc tế1855015
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1855015
7Marketing1855015
8Quản trị kinh doanh1855015
9Luật1855015
10Quản trị khách sạn1855015
11Du lịch1855015
12Ngôn ngữ Anh1855015
13Đông phương học1855015

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Kế toán156.0
2Tài chính – Ngân hàng156.0
3Quản trị kinh doanh156.0
4Công nghệ thông tin156.0
5Ngôn ngữ Anh156.0
6Du lịch156.0
6Luật156.0
7Đông phương học156.0

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kế toán14.0
2Tài chính – Ngân hàng14.0
3Quản trị kinh doanh14.0
4Công nghệ thông tin14.0
5Ngôn ngữ Anh14.0
6Du lịch14.0
7Luật14.0
8Đông Phương học14.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kế toán1414
2Tài chính – Ngân hàng1414
3Quản trị kinh doanh1414
4Công nghệ thông tin1414
5Ngôn ngữ Anh1414
6Du lịch1814
7Luật1414
8Đông phương học1714
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.