Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025
I. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2025
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
- THPT1: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- THPT2: Điểm xét tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
THPT1 | THPT2 | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | 5.5 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 | 5.5 |
3 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 15 | 5.5 |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | 5.5 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | 5.5 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 5.5 |
7 | Marketing | 7340115 | 15 | 5.5 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | 5.5 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | 5.5 |
10 | Kế toán | 7340301 | 15 | 5.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7810201 | 15 | 5.5 |
12 | Du lịch | 7810101 | 15 | 5.5 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | 5.5 |
14 | Đông phương học | 7310608 | 15 | 5.5 |
15 | Luật | 7380101 | 18 | 6.0 |
16 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 5.5 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
3 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 18 |
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
7 | Marketing | 7340115 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
10 | Kế toán | 7340301 | 18 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7810201 | 18 |
12 | Du lịch | 7810101 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
14 | Đông phương học | 7310608 | 18 |
15 | Luật | 7380101 | 18 |
16 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
- HB1: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn
- HB2: Xét điểm trung bình 5 học kỳ
- ĐGNL: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
HB1 | HB2 | ĐGNL | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 18 | 6.0 | 550 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 6.0 | 550 |
3 | Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc) | 18 | 6.0 | 550 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 6.0 | 550 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 6.0 | 550 |
6 | Marketing | 18 | 6.0 | 550 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 6.0 | 550 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 6.0 | 550 |
9 | Kế toán | 18 | 6.0 | 550 |
10 | Luật | 18 | 6.0 | 550 |
11 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 6.0 | 550 |
12 | Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 | 550 |
13 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 6.0 | 550 |
14 | Du lịch | 18 | 6.0 | 550 |
15 | Quản trị khách sạn | 18 | 6.0 | 550 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm xét tốt nghiệp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm xét TN | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H06, D01 | 15 | 5.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | 15 | 5.5 |
3 | Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc) | 7310608 | C00, C19, C20, D01 | 15 | 5.5 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D14 | 15 | 5.5 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A09, D01 | 15 | 5.5 |
6 | Marketing | 7340115 | A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D07, D24, D23 | 15 | 5.5 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 7340115 | A00, A01, A09, D01 | 15 | 5.5 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A09, D01 | 15 | 5.5 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A09, D01 | 15 | 5.5 |
10 | Luật | 7380101 | D01, C20, A07, A00 | 15 | 5.5 |
11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D27, D24, D23 | 15 | 5.5 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D03, D06, A01, D29, D28, D27, D24, D23 | 15 | 5.5 |
13 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A09, D01 | 15 | 5.5 |
14 | Du lịch | 7810101 | A01, A07, D01, D03, D06, D14 | 15 | 5.5 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, A07, D01, D03, D06, D14 | 15 | 5.5 |
Điểm chuẩn năm 2023
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 550 | 15 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 550 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 550 | 15 |
4 | Kế toán | 18 | 550 | 15 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 550 | 15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 550 | 15 |
7 | Marketing | 18 | 550 | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh | 18 | 550 | 15 |
9 | Luật | 18 | 550 | 15 |
10 | Quản trị khách sạn | 18 | 550 | 15 |
11 | Du lịch | 18 | 550 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 550 | 15 |
13 | Đông phương học | 18 | 550 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Kế toán | 15 | 6.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 6.0 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 |
6 | Du lịch | 15 | 6.0 |
6 | Luật | 15 | 6.0 |
7 | Đông phương học | 15 | 6.0 |
Điểm chuẩn năm 2021
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 14.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
6 | Du lịch | 14.0 |
7 | Luật | 14.0 |
8 | Đông Phương học | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thái Bình Dương các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 14 | 14 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
4 | Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
6 | Du lịch | 18 | 14 |
7 | Luật | 14 | 14 |
8 | Đông phương học | 17 | 14 |