Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2024
I. Điểm chuẩn TNUE năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
** Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C20, D66 | 27.2 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 27.55 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C14, C19, C20 | 27.75 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01 | 29.2 |
5 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 27.65 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D01 | 28.53 |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 28.9 |
8 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, B02, B08 | 28.15 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14 | 27.92 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | 27.95 |
11 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D01, D10 | 28 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, B00, B08 | 28 |
13 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, D14, D15 | 27.53 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, C00, C14, C20 | 27.44 |
**Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Sư phạm Hà Nội:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHSP | |||
1 | Giáo dục học | 7140101 | 17.75 | 17.75 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 19.95 | 19.95 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17.5 | 17.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 21.05 | 21.05 |
5 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 17.45 | 17.45 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20.9 | 20.9 |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20.5 | 20.5 |
8 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20.45 | 20.45 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 22 | 22 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 21.4 | 21.4 |
11 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 19.85 | 19.85 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20.5 | 20.5 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 20.6 | 20.6 |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | 19.6 | 19.6 |
15 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18.85 | 18.85 |
**Điểm chuẩn xét theo phương thức kết hợp:
- KH1: Xét kết hợp học bạ THPT và thi năng khiếu
- KH2: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và thi năng khiếu
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
KH1 | KH2 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00, C19, C20, D66 | 25.39 | |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M10 | 23.95 | |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03, C00, C14, C20 | 25.52 | |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T03, T05 | 25.25 |
**Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào V-SAT:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Q00, A00, A01, D01 | 22.5 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Q00, A00, A01, D01 | 21.55 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Q00, A00, B00, D07 | 26.83 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Q00, A00, B00, B02, B08 | 23 |
5 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Q00, C00, C04, D01, D10 | 21.5 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Q00, A00, A01, B00, B08 | 20.95 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 7140101 | C14, C19, C20, D66 | 26.62 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00, C19, C20, D66 | 23.95 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 25.9 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C14, C19, C20 | 28.31 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03, C00, C14, C20 | 25.25 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01 | 26.37 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 24.22 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D01 | 26.02 |
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, B00, D01, D07 | 26.17 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08 | 25.51 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14 | 28.56 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | 28.6 |
13 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | C00, C04, D01, D10 | 28.43 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D09, D15 | 26.87 |
15 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | A00, B00 | 25.19 |
16 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 7140249 | C00, D14, D15 | 28.27 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, C00, C14, C20 | 27.08 |
II. Điểm chuẩn TNUE các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 26.83 |
2 | Giáo dục tiểu học | 27.07 |
3 | Giáo dục chính trị | 27.2 |
4 | Giáo dục thể chất | 25.65 |
5 | Sư phạm Toán học | 28.75 |
6 | Sư phạm Tin học | 27.03 |
7 | Sư phạm Vật lý | 28.15 |
8 | Sư phạm Hóa học | 28.35 |
9 | Sư phạm Sinh học | 27.75 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 27.75 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 27.85 |
12 | Sư phạm Địa lý | 27.55 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.35 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.5 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.15 |
16 | Giáo dục học | 26.75 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 27.1 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | – |
2 | Giáo dục tiểu học | 20.35 |
3 | Giáo dục chính trị | 19.25 |
4 | Giáo dục thể chất | – |
5 | Sư phạm Toán học | 23 |
6 | Sư phạm Tin học | 17 |
7 | Sư phạm Vật lý | 19.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 21 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 20.4 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 22.3 |
12 | Sư phạm Địa lý | 19 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | – |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 16.5 |
16 | Giáo dục học | 16.5 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 16.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 26.62 |
2 | Giáo dục tiểu học | 24.55 |
3 | Giáo dục chính trị | 26.68 |
4 | Giáo dục thể chất | 25 |
5 | Sư phạm Toán học | 25.43 |
6 | Sư phạm Tin học | 21.7 |
7 | Sư phạm Vật lý | 24.47 |
8 | Sư phạm Hóa học | 24.8 |
9 | Sư phạm Sinh học | 23.3 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 26.85 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 28 |
12 | Sư phạm Địa lý | 26.73 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.88 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 26.25 |
16 | Giáo dục học | 23 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 24 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 26.25 | 25.75 | 75 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25.75 | 75 |
3 | Giáo dục Chính trị | 25.75 | 25.5 | 75 |
4 | Giáo dục Thể chất | 22 | 24.25 | 75 |
5 | Sư phạm Toán học | 24.5 | 28.15 | 85 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.5 | 25.5 | 75 |
7 | Sư phạm Vật Lý | 23.65 | 27.5 | 75 |
8 | Sư phạm Hoá học | 24.25 | 27.5 | 75 |
9 | Sư phạm Sinh học | 21.25 | 27.25 | 75 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 26.75 | 26.5 | 75 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 27.5 | 26.25 | 75 |
12 | Sư phạm Địa Lý | 26.25 | 26 | 75 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 27.75 | – |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 26.75 | 75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24.75 | 24 | 75 |
16 | Giáo dục học | 17 | 25 | 75 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 16.5 | 25.25 | 75 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 27.5 |
2 | Giáo dục tiểu học | 23.75 |
3 | Giáo dục chính trị | 25.0 |
4 | Giáo dục thể chất | 24.0 |
5 | Sư phạm Toán học | 24.0 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
7 | Sư phạm Vật lý | 19.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 20.0 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 24.0 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 24.0 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
13 | Giáo dục học | 15.0 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 15.0 |