Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023

2851

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023

I. Điểm chuẩn TNUE năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non26.83
2Giáo dục tiểu học27.07
3Giáo dục chính trị27.2
4Giáo dục thể chất25.65
5Sư phạm Toán học28.75
6Sư phạm Tin học27.03
7Sư phạm Vật lý28.15
8Sư phạm Hóa học28.35
9Sư phạm Sinh học27.75
10Sư phạm Ngữ văn27.75
11Sư phạm Lịch sử27.85
12Sư phạm Địa lý27.55
13Sư phạm Tiếng Anh28.35
14Sư phạm Khoa học tự nhiên27.5
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý27.15
16Giáo dục học26.75
17Tâm lý học giáo dục27.1

2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non –
2Giáo dục tiểu học20.35
3Giáo dục chính trị 19.25
4Giáo dục thể chất –
5Sư phạm Toán học 23
6Sư phạm Tin học 17
7Sư phạm Vật lý 19.5
8Sư phạm Hóa học 21
9Sư phạm Sinh học 18
10Sư phạm Ngữ văn 20.4
11Sư phạm Lịch sử 22.3
12Sư phạm Địa lý 19
13Sư phạm Tiếng Anh –
14Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.75
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý 16.5
16Giáo dục học 16.5
17Tâm lý học giáo dục 16.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non26.62
2Giáo dục tiểu học24.55
3Giáo dục chính trị26.68
4Giáo dục thể chất25
5Sư phạm Toán học25.43
6Sư phạm Tin học21.7
7Sư phạm Vật lý24.47
8Sư phạm Hóa học24.8
9Sư phạm Sinh học23.3
10Sư phạm Ngữ văn26.85
11Sư phạm Lịch sử28
12Sư phạm Địa lý26.73
13Sư phạm Tiếng Anh25.88
14Sư phạm Khoa học tự nhiên22.75
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý26.25
16Giáo dục học23
17Tâm lý học giáo dục24

III. Điểm chuẩn TNUE các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Giáo dục Mầm non26.2525.7575
2Giáo dục Tiểu học2425.7575
3Giáo dục Chính trị25.7525.575
4Giáo dục Thể chất2224.2575
5Sư phạm Toán học24.528.1585
6Sư phạm Tin học19.525.575
7Sư phạm Vật Lý23.6527.575
8Sư phạm Hoá học24.2527.575
9Sư phạm Sinh học21.2527.2575
10Sư phạm Ngữ Văn26.7526.575
11Sư phạm Lịch Sử27.526.2575
12Sư phạm Địa Lý26.252675
13Sư phạm Tiếng Anh2527.75
14Sư phạm Khoa học tự nhiên1926.7575
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý24.752475
16Giáo dục học172575
17Tâm lý học giáo dục16.525.2575

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non27.5
2Giáo dục tiểu học23.75
3Giáo dục chính trị25.0
4Giáo dục thể chất24.0
5Sư phạm Toán học24.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý19.5
8Sư phạm Hóa học20.0
9Sư phạm Ngữ văn24.0
10Sư phạm Lịch sử24.0
11Sư phạm Tiếng Anh24.0
12Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
13Giáo dục học15.0
14Tâm lý học giáo dục15.0
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.