Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023
I. Điểm chuẩn TNUE năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 26.83 |
2 | Giáo dục tiểu học | 27.07 |
3 | Giáo dục chính trị | 27.2 |
4 | Giáo dục thể chất | 25.65 |
5 | Sư phạm Toán học | 28.75 |
6 | Sư phạm Tin học | 27.03 |
7 | Sư phạm Vật lý | 28.15 |
8 | Sư phạm Hóa học | 28.35 |
9 | Sư phạm Sinh học | 27.75 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 27.75 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 27.85 |
12 | Sư phạm Địa lý | 27.55 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.35 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.5 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.15 |
16 | Giáo dục học | 26.75 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 27.1 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | – |
2 | Giáo dục tiểu học | 20.35 |
3 | Giáo dục chính trị | 19.25 |
4 | Giáo dục thể chất | – |
5 | Sư phạm Toán học | 23 |
6 | Sư phạm Tin học | 17 |
7 | Sư phạm Vật lý | 19.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 21 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 20.4 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 22.3 |
12 | Sư phạm Địa lý | 19 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | – |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 16.5 |
16 | Giáo dục học | 16.5 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 16.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục mầm non | 26.62 |
2 | Giáo dục tiểu học | 24.55 |
3 | Giáo dục chính trị | 26.68 |
4 | Giáo dục thể chất | 25 |
5 | Sư phạm Toán học | 25.43 |
6 | Sư phạm Tin học | 21.7 |
7 | Sư phạm Vật lý | 24.47 |
8 | Sư phạm Hóa học | 24.8 |
9 | Sư phạm Sinh học | 23.3 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 26.85 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 28 |
12 | Sư phạm Địa lý | 26.73 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.88 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 26.25 |
16 | Giáo dục học | 23 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 24 |
III. Điểm chuẩn TNUE các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 26.25 | 25.75 | 75 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25.75 | 75 |
3 | Giáo dục Chính trị | 25.75 | 25.5 | 75 |
4 | Giáo dục Thể chất | 22 | 24.25 | 75 |
5 | Sư phạm Toán học | 24.5 | 28.15 | 85 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.5 | 25.5 | 75 |
7 | Sư phạm Vật Lý | 23.65 | 27.5 | 75 |
8 | Sư phạm Hoá học | 24.25 | 27.5 | 75 |
9 | Sư phạm Sinh học | 21.25 | 27.25 | 75 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 26.75 | 26.5 | 75 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 27.5 | 26.25 | 75 |
12 | Sư phạm Địa Lý | 26.25 | 26 | 75 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 27.75 | – |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 26.75 | 75 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24.75 | 24 | 75 |
16 | Giáo dục học | 17 | 25 | 75 |
17 | Tâm lý học giáo dục | 16.5 | 25.25 | 75 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 27.5 |
2 | Giáo dục tiểu học | 23.75 |
3 | Giáo dục chính trị | 25.0 |
4 | Giáo dục thể chất | 24.0 |
5 | Sư phạm Toán học | 24.0 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
7 | Sư phạm Vật lý | 19.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 20.0 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 24.0 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 24.0 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
13 | Giáo dục học | 15.0 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 15.0 |