Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022

2217

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023

I. Điểm chuẩn TNUE năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục mầm non25.75
Giáo dục tiểu học25.75
Giáo dục chính trị25.5
Giáo dục thể chất24.25
Sư phạm Toán học28.15
Sư phạm Tin học25.5
Sư phạm Vật lý27.5
Sư phạm Hóa học27.5
Sư phạm Sinh học27.25
Sư phạm Ngữ văn26.5
Sư phạm Lịch sử26.25
Sư phạm Địa lý26
Sư phạm Tiếng Anh27.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên26.75
Sư phạm Lịch sử – Địa lý24
Giáo dục học25
Tâm lý học giáo dục25.25

2. Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục mầm non75
Giáo dục tiểu học75
Giáo dục chính trị75
Giáo dục thể chất75
Sư phạm Toán học75
Sư phạm Tin học75
Sư phạm Vật lý75
Sư phạm Hóa học75
Sư phạm Sinh học75
Sư phạm Ngữ văn75
Sư phạm Lịch sử75
Sư phạm Địa lý75
Sư phạm Khoa học tự nhiên75
Sư phạm Lịch sử – Địa lý75
Giáo dục học75
Tâm lý học giáo dục75

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non26.25
Giáo dục tiểu học24
Giáo dục chính trị25.75
Giáo dục thể chất22
Sư phạm Toán học24.5
Sư phạm Tin học19.5
Sư phạm Vật lý23.65
Sư phạm Hóa học24.25
Sư phạm Sinh học21.25
Sư phạm Ngữ văn26.75
Sư phạm Lịch sử27.5
Sư phạm Địa lý26.25
Sư phạm Tiếng Anh25
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý24.75
Giáo dục học17
Tâm lý học giáo dục16.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non27.5
Giáo dục tiểu học23.75
Giáo dục chính trị25.0
Giáo dục thể chất24.0
Sư phạm Toán học24.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lý19.5
Sư phạm Hóa học20.0
Sư phạm Ngữ văn24.0
Sư phạm Lịch sử24.0
Sư phạm Tiếng Anh24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
Giáo dục học15.0
Tâm lý học giáo dục15.0