Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2024

2923

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Sư phạm Công nghệ7140246A00, A01, B00, D0124
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0118
3Thương mại điện tử7340122A00, A01, B00, D0118
4Kế toán7340301A00, A01, B00, D0118
5Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, B00, D0118
6Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0118
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, B00, D0118
8Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, B00, D0118
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, B00, D0118
10Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, B00, D011917
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – điện lạnh)7510206A00, A01, B00, D0118
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, B00, D011817
13Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)7510302A00, A01, B00, D0118
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, B00, D011917

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Công nghệ7140246A00, A01, B00, D0119
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0118
3Thương mại điện tử7340122A00, A01, B00, D0118
4Kế toán7340301A00, A01, B00, D0118
5Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01, B00, D0118
6Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0119
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, B00, D0118
8Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, B00, D0118.5
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, B00, D0118
10Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, B00, D0120
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – điện lạnh)7510206A00, A01, B00, D0118
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, B00, D0119.5
13Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)7510302A00, A01, B00, D0118
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, B00, D0120

II. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐiểm thi THPT
1Sư phạm Công nghệ24/20
2Quản trị kinh doanh18/17
3Kế toán18/17
4Quản trị nhân lực18/17
5Công nghệ kỹ thuật máy tính18/17
6Công nghệ thông tin18/17
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí18/17
8Công nghệ chế tạo máy18/17
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18/16
10Công nghệ kỹ thuật ô tô191718
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử181717
12Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông18 /17
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa191718
14Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu18/16

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Sư phạm công nghệ1924
2Quản trị kinh doanh1618
3Kế toán1618
4Quản trị nhân lực1618
5Công nghệ kỹ thuật máy tính1618
6Công nghệ thông tin1618
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí1618
8Công nghệ chế tạo máy1618
9Công nghệ kỹ thuật ô tô171917
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161817
11Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1618
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa171917
13Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu1618

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm công nghệ1818.5
2Công nghệ kỹ thuật ô tô14.515
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.514.5
4Công nghệ chế tạo máy14.514.5
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí14.514.5
6Công nghệ thông tin14.514.5
7Công nghệ kỹ thuật máy tính14.514.5
8Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14.514.5
9Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.515
10Kế toán14.514.5
11Quản trị kinh doanh14.514.5
12Quản trị nhân lực14.514.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.