Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2023
I. Điểm sàn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Sư phạm công nghệ | 20 | 24 | – |
2 | Quản trị kinh doanh | 17 | 18 | – |
3 | Kế toán | 17 | 18 | – |
4 | Quản trị nhân lực | 17 | 18 | – |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 | 18 | – |
6 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 | – |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 18 | – |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 17 | 18 | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | – |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 19 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 18 | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 | 18 | – |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 19 | 17 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 | 18 | – |
II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm công nghệ | 24 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Kế toán | 18 |
4 | Quản trị nhân lực | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm công nghệ | 20 |
2 | Quản trị kinh doanh | 17 |
3 | Kế toán | 17 |
4 | Quản trị nhân lực | 17 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 |
6 | Công nghệ thông tin | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm công nghệ | 19 | 24 | – |
2 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | – |
3 | Kế toán | 16 | 18 | – |
4 | Quản trị nhân lực | 16 | 18 | – |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | 18 | – |
6 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 | – |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | – |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 19 | 17 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 18 | – |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 19 | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 | 18 | – |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 |
10 | Kế toán | 14.5 | 14.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 |
12 | Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 |