Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A01, B00, D01 | 24 | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
3 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
3 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, B00, D01 | 18.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
II. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | Điểm thi THPT | ||
1 | Sư phạm Công nghệ | 24 | / | 20 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | / | 17 |
3 | Kế toán | 18 | / | 17 |
4 | Quản trị nhân lực | 18 | / | 17 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | / | 17 |
6 | Công nghệ thông tin | 18 | / | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | / | 17 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | / | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | / | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 17 | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 17 | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | / | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 17 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 18 | / | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm công nghệ | 19 | 24 | – |
2 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | – |
3 | Kế toán | 16 | 18 | – |
4 | Quản trị nhân lực | 16 | 18 | – |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | 18 | – |
6 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 | – |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | – |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 | – |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 19 | 17 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 18 | – |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 19 | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 | 18 | – |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 |
10 | Kế toán | 14.5 | 14.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 |
12 | Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 |