Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

4282

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

I. Điểm chuẩn SIU năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn xét theo học bạ THPTđiểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Công nghệ giáo dục7140103A00, A01, D01, D0720600
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D11, D12, D1520650
3Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D1520600
4Đông phương học7310608A01, C00, D01, D0420600
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0020650
6Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0020610
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A07, D0120600
8Thương mại điện tử7340122A00, A01, A07, D0120640
9Kế toán7340301A00, A01, C01, D0120650
10Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D0720600
11Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0720650
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0720600
13Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, A07, D0120600
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, A07, D0120630

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Công nghệ giáo dục7140103A00, A01, D01, D0716
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D11, D12, D1517
3Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D1516
4Đông phương học7310608A01, C00, D01, D0416
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0017
6Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0017
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A07, D0117
8Thương mại điện tử7340122A00, A01, A07, D0116
9Kế toán7340301A00, A01, C01, D0116
10Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D0717
11Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0717
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0717
13Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, A07, D0117
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, A07, D0116

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Luật kinh tế73801071860017
2Khoa học máy tính74801011860017
3Quản trị kinh doanh73401011860017
4Ngôn ngữ Anh722020118.560017
5Kế toán73403011860017
6Quản trị khách sạn78102011960017
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060518.560017
8Tâm lý học73104011960017
9Đông phương học731060818.560017
10Thương mại điện tử734012218.560017

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Luật kinh tế quốc tế18600
2Khoa học máy tính18600
3Quản trị kinh doanh17600
4Ngôn ngữ Anh17600
5Kế toán17600
6Quản trị Khách sạn17600
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17600
8Tâm lý học17600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Khoa học máy tính18.0
2Luật kinh tế quốc tế18.0
3Kế toán17.0
4Tâm lý học17.0
5Quản trị kinh doanh17.0
6Ngôn ngữ Anh17.0
7Quản trị khách sạn17.0
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Sài Gòn các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Luật kinh tế quốc tế1518
2Khoa học máy tính1518
3Ngôn ngữ Anh1417
4Quản trị kinh doanh1417
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.