Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2025
I. Điểm chuẩn SIU năm 2025
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | 16 |
2 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | 16 |
3 | Công nghệ thông tin* | 7480201 | 16 |
4 | Công nghệ giáo dục* | 7140103 | 15 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | 16 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16 |
10 | Kế toán | 7340301 | 15 |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
13 | Tâm lý học | 7340401 | 16 |
14 | Đông phương học | 7310608 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | 18 |
2 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin* | 7480201 | 18 |
4 | Công nghệ giáo dục* | 7140103 | 18 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
10 | Kế toán | 7340301 | 18 |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
13 | Tâm lý học | 7340401 | 18 |
14 | Đông phương học | 7310608 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | 600 |
2 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | 600 |
3 | Công nghệ thông tin* | 7480201 | 600 |
4 | Công nghệ giáo dục* | 7140103 | 600 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
6 | Khoa học máy tính | 7480101 | 600 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
10 | Kế toán | 7340301 | 600 |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
13 | Tâm lý học | 7340401 | 600 |
14 | Đông phương học | 7310608 | 600 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
Học bạ THPT | ĐGNL |
1 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 600 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11, D12, D15 | 20 | 650 |
3 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 20 | 600 |
4 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 | 20 | 600 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 650 |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 610 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A07, D01 | 20 | 600 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, A07, D01 | 20 | 640 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 650 |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 600 |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 650 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 600 |
13 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A07, D01 | 20 | 600 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, A07, D01 | 20 | 630 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
1 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11, D12, D15 | 17 |
3 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 16 |
4 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 | 16 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A07, D01 | 17 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, A07, D01 | 16 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
13 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A07, D01 | 17 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, A07, D01 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2023
TT
| Tên ngành
| Mã ngành
| Điểm chuẩn
|
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT |
1 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 600 | 17 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 | 600 | 17 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 600 | 17 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.5 | 600 | 17 |
5 | Kế toán | 7340301 | 18 | 600 | 17 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 19 | 600 | 17 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18.5 | 600 | 17 |
8 | Tâm lý học | 7310401 | 19 | 600 | 17 |
9 | Đông phương học | 7310608 | 18.5 | 600 | 17 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18.5 | 600 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL |
1 | Luật kinh tế quốc tế | 18 | – | 600 |
2 | Khoa học máy tính | 18 | – | 600 |
3 | Quản trị kinh doanh | 17 | – | 600 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 17 | – | 600 |
5 | Kế toán | 17 | – | 600 |
6 | Quản trị Khách sạn | 17 | – | 600 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | – | 600 |
8 | Tâm lý học | 17 | – | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Khoa học máy tính | 18.0 |
2 | Luật kinh tế quốc tế | 18.0 |
3 | Kế toán | 17.0 |
4 | Tâm lý học | 17.0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 17.0 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
7 | Quản trị khách sạn | 17.0 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Sài Gòn các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành
| Điểm chuẩn |
2019 | 2020
|
1 | Luật kinh tế quốc tế | 15 | 18 |
2 | Khoa học máy tính | 15 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 17 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 17 |