Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024

1945

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025

I. Điểm chuẩn EIU năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Kinh tế7310101A00, A01, B00, D0118600
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0118600
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, B00, D0118600
4Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, B00, D0118600
5Kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, B00, D0118600
6Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, B00, D0118600
7Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, B00, D0118600
8Kỹ thuật điện7520201A00, A01, B00, D0118600
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, B00, D0118600
10Điều dưỡng7720301A00, A01, B00, D0119.5600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kinh tế7310101A00, A01, B00, D0115
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0115
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, B00, D0115
4Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, B00, D0115
5Kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, B00, D0115
6Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, B00, D0115
7Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, B00, D0115
8Kỹ thuật điện7520201A00, A01, B00, D0115
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, B00, D0115
10Điều dưỡng7720301A00, A01, B00, D0119

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh1860015
2Điều dưỡng19.560019
3Kỹ thuật điện1860015
4Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1860015
5Kỹ thuật cơ điện tử1860015
6Kỹ thuật phần mềm1860015
7Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1860015
8Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học và khoa học dữ liệu)1860015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Quản trị kinh doanh1518600
2Điều dưỡng1919.5600
4Kỹ thuật điện1518600
5Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518600
6Kỹ thuật cơ điện tử1518600
7Kỹ thuật phần mềm1518600
8Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1518600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh15.0
2Điều dưỡng19.0
4Kỹ thuật điện15.0
5Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
6Kỹ thuật cơ điện tử15.0
7Kỹ thuật phần mềm15.0
8Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Miền Đông các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh1515
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1415
4Kỹ thuật phần mềm1415
5Kỹ thuật cơ điện tử1415
6Kỹ thuật điện1415
7Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
8Điều dưỡng1819
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.