Trường Đại học Quốc tế Miền Đông đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 |
I. Điểm chuẩn EIU năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 15 |
2 | Điều dưỡng | 19.5 | 600 | 19 |
3 | Kỹ thuật điện | 18 | 600 | 15 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 600 | 15 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 600 | 15 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 600 | 15 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 600 | 15 |
8 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 18 | 600 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 600 |
4 | Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 600 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 600 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 600 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 600 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Điều dưỡng | 19.0 |
4 | Kỹ thuật điện | 15.0 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Miền Đông các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 |
6 | Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
8 | Điều dưỡng | 18 | 19 |