Trường Đại học Quốc tế Miền Đông đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm chuẩn EIU năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&DDT.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 của trường Đại học Quốc tế Miền Đông như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 18 |
2 | Điều dưỡng | 19.5 |
3 | Kỹ thuật điện | 18 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 18 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 |
8 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 600 |
2 | Điều dưỡng | 600 |
3 | Kỹ thuật điện | 600 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 600 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 |
8 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 600 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Điều dưỡng | 19 |
3 | Kỹ thuật điện | 15 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 |
8 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 600 |
4 | Kỹ thuật điện | 15 | 18 | 600 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 600 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 600 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 600 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Điều dưỡng | 19.0 |
4 | Kỹ thuật điện | 15.0 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Miền Đông các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 |
6 | Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
8 | Điều dưỡng | 18 | 19 |