Thứ Sáu, Tháng 8 15, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2024

Trường Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M02, M0323
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C14, D0127.53
3Sư phạm Toán7140209A00, A01, C14, D0127.4
4Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D1127.97
5Sư phạm Sinh7140213A02, B00, D08, D1327.21
6Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, C20, D1427.28
7Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D14, D1527.15
8Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D11, D6619.85
9Lịch sử7229010A08, C00, C19, D1424.75
10Việt Nam học7310630A09, C00, C20, D0118.75
11Quản trị kinh doanh7340101D01, A00, D84, D9619.95
12Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, C14, D0119.15
13Bảo vệ thực vật7620112A02, B00, D08, D1319.05

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M02, M0324.26
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C14, D0125.8
3Sư phạm Toán7140209A00, A01, C14, D0124.25
4Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D1123.5
5Sư phạm Sinh7140213A02, B00, D08, D1321.75
6Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, C20, D1425.74
7Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D14, D1523.94
8Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D11, D6614
9Lịch sử7229010A08, C00, C19, D1423
10Việt Nam học7310630A09, C00, C20, D0114
11Quản trị kinh doanh7340101D01, A00, D84, D9614
12Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, C14, D0114
13Bảo vệ thực vật7620112A02, B00, D08, D1314

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Sư phạm Toán học2523.5
2Sư phạm Ngữ văn2423.75
3Sư phạm Vật lý2419
4Sư phạm Sinh học1919
5Giáo dục Mầm non2421.5
6Giáo dục Tiểu học2624.5
7Công nghệ thông tin1514
8Ngôn ngữ Anh1514
9Việt Nam học1514
10Bảo vệ thực vật1514
11Lịch sử1514

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Sư phạm Toán học19Học lực lớp 12 loại Giỏi
2Sư phạm Ngữ văn19
3Sư phạm Vật lý19
4Sư phạm Sinh học19
5Giáo dục Mầm non19
6Giáo dục Tiểu học23.25
7Công nghệ thông tin1315
8Ngôn ngữ Anh1315
9Việt Nam học1315
10Bảo vệ thực vật1315
11Lịch sử1315

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Sư phạm Toán học19.0
2Sư phạm Vật lý19.0
3Sư phạm Sinh học19.0
4Sư phạm Ngữ văn19.0
5Giáo dục mầm non19.0
6Giáo dục tiểu học21.25
7Công nghệ thông tin12.5
8Bảo vệ thực vật14.0
9Ngôn ngữ Anh14.0
10Việt Nam học14.0
11Lịch sử14.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Sư phạm Toán học1818.5
4Sư phạm Vật lý1818.5
5Sư phạm Sinh học1818.5
6Sư phạm Ngữ văn1818.5
7Vật lý học1313
8Công nghệ thông tin1313
9Bảo vệ thực vật1313
10Văn học1313
11Ngôn ngữ Anh1313
12Việt Nam học1313
13Lịch sử1313
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM