Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 23.84 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 27.59 | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, D01 | 28.56 | |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 27.57 | |
5 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00 | 27.67 | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D14 | 23.4 | 550 |
7 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 17 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 17 | 550 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 17 | 550 |
10 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, D07, D08 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 24.4 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 25.75 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, D01 | 25.7 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 25.73 |
5 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00 | 24.02 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 22.3 | 20.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25.86 | 23.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 26.83 | 24 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 24.59 | 23.2 |
5 | Công nghệ thông tin | 16.5 | / |
6 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | / |
7 | Việt Nam học | 16.5 | / |
8 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | / |
9 | Nông nghiệp | 16.5 | / |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 23.45 | 23.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 21.6 | 22 |
3 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
4 | Sư phạm Tin học | 21 | 21 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 25 |
6 | Công nghệ thông tin | 17 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 17 | |
8 | Việt Nam học | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 19.5 |
2 | Giáo dục tiểu học | 19.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
4 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
5 | Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | 19.0 |
6 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
8 | Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | 19.0 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phú Yên các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ) | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
10 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |