Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024

6782

Trường Đại học Nông lâm TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn HCMUAF năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215A00, A01, B00, D0824700
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1522700
3Kinh tế7310101A00, A01, D0123700
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0123700
5Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CA00, A01, D0123700
6Bất động sản7340116A00, A01, A04, D0121650
7Kế toán7340301A00, A01, D0124700
8Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B0024750
9Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201CA01, D07, D0824750
10Khoa học môi trường7440301A00, A01, B00, D0721650
11Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D0720700
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0724700
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, A02, D9021700
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)7510201CA00, A01, A02, D9021700
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, A02, D9022700
16Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, D9024700
17Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, A02, D9020660
18Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A01, B00, D0724710
19Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chất lượng cao)7510401CA00, A01, B00, D0724710
20Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007A00, A01, A02, D9020660
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, A02, D9022700
22Kỹ thuật môi trường7520320A00, A01, B00, D0721650
23Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0824710
24Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101CA00, A01, B00, D0824710
25Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)7540101TA00, A01, B00, D0824710
26Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A00, B00, D07, D0820670
27Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00, A01, B00, D0119650
28Chăn nuôi7620105A00, B00, D07, D0820660
29Chăn nuôi (Chất lượng cao)7620105CA00, B00, D07, D0821690
30Nông học7620109A00, B00, D07, D0820650
31Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, D07, D0821650
32Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, A01, D0120690
33Phát triển nông thôn7620116A00, A01, D0120650
34Lâm học7620201A00, B00, D01, D0819650
35Lâm nghiệp đô thị7620202A00, B00, D01, D0819650
36Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, B00, D01, D0819650
37Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, D07, D0820650
38Thú y7640101A00, B00, D07, D0826800
39Thú y (Chương trình tiên tiến)7640101TA00, B00, D07, D0827800
40Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D0721650
41Quản lý đất đai785030A00, A01, A04, D0121650
42Tài nguyên và Du lịch sinh thái7859002A00, B00, D01, D0820650
43Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007A00, B00, D07, D0820650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215A00, A01, B00, D0822.5
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1523.75
3Kinh tế7310101A00, A01, D0122.5
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0122.75
5Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CA00, A01, D0122.75
6Bất động sản7340116A00, A01, A04, D0119.75
7Kế toán7340301A00, A01, D0123
8Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B0023.25
9Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201CA01, D07, D0823.25
10Khoa học môi trường7440301A00, A01, B00, D0717.25
11Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D0721.25
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0722.25
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, A02, D9022.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)7510201CA00, A01, A02, D9022.5
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, A02, D9023.75
16Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, D9023.75
17Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, A02, D9021.75
18Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, A01, B00, D0723.25
19Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chất lượng cao)7510401CA00, A01, B00, D0723.25
20Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007A00, A01, A02, D9019.5
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, A02, D9023.5
22Kỹ thuật môi trường7520320A00, A01, B00, D0716
23Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0822.5
24Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101CA00, A01, B00, D0822.5
25Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)7540101TA00, A01, B00, D0822.5
26Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A00, B00, D07, D0816
27Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00, A01, B00, D0116
28Chăn nuôi7620105A00, B00, D07, D0816
29Chăn nuôi (Chất lượng cao)7620105CA00, B00, D07, D0816
30Nông học7620109A00, B00, D07, D0817
31Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, D07, D0817
32Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, A01, D0118
33Phát triển nông thôn7620116A00, A01, D0116
34Lâm học7620201A00, B00, D01, D0816
35Lâm nghiệp đô thị7620202A00, B00, D01, D0816
36Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, B00, D01, D0816
37Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, D07, D0816
38Thú y7640101A00, B00, D07, D0824.5
39Thú y (Chương trình tiên tiến)7640101TA00, B00, D07, D0825
40Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D0720
41Quản lý đất đai785030A00, A01, A04, D0121.25
42Tài nguyên và Du lịch sinh thái7859002A00, B00, D01, D0819.5
43Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007A00, B00, D07, D0816

II. Điểm chuẩn HCMUAF các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
ITrụ sở chính tại TPHCM
1Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp714021522.1872119
2Ngôn ngữ Anh72202012780023
3Kinh tế73101012573022.25
4Quản trị kinh doanh73401012573022.25
5Bất động sản734011622.5870020
6Kế toán73403012573023
7Công nghệ sinh học 74202012673022.25
8Khoa học môi trường744030123.7871616
9Hệ thống thông tin74801042470121.5
10Công nghệ thông tin74802012670023
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012070021.5
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102032270022.5
13Công nghệ kỹ thuật ô tô75102052573023
14Công nghệ kỹ thuật nhiệt75102062070818.5
15Công nghệ kỹ thuật hóa học75104012672023
16Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo75190072072316
17Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202162473022
18Kỹ thuật môi trường752032022.8172316
19Công nghệ thực phẩm75401012572021.25
20Công nghệ chế biến thủy sản75401052173416
21Công nghệ chế biến lâm sản754900119.3372816
22Chăn nuôi76201051970016
23Nông học76201092270517
24Bảo vệ thực vật762011222.7570817
25Kinh doanh nông nghiệp76201141970617
26Phát triển nông thôn762011620.3473716
27Lâm học762020119.6973716
28Lâm nghiệp đô thị762020219.3973716
29Quản lý tài nguyên rừng762021119.8573716
30Nuôi trồng thủy sản76203012073116
31Thú y764010127.578024
32Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.3670416.5
33Quản lý đất đai785010322.8571218.75
34Tài nguyên và Du lịch sinh thái785900223.3472019
35Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên785900720.2472816
36Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)7540101T2572021.25
37Thú y (Chương trình tiên tiến)7640101T27.578025
38Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C2573022.25
39Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201C2673022.25
40Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)7510203C2070521.5
41Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101C2572021.25
IIPhân hiệu Gia Lai
42Quản trị kinh doanh1870015
43Bất động sản1870015
44Kế toán1870015
45Nông học1870015
46Lâm nghiệp đô thị1870015
47Thú y1870016
48Tài nguyên và Du lịch sinh thái1870015
IIIPhân hiệu Ninh Thuận
49Giáo dục mầm non (Đại học)19
50Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17
51Ngôn ngữ Anh1870015
52Quản trị kinh doanh1870015
53Kế toán1870015
54Công nghệ thông tin1870015
55Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo1870015
56Thú y1870016
57Tài nguyên và du lịch sinh thái1870015

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Điểm thi THPTĐGNL
a. Trụ sở chính tại TPHCM
1Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp19700
2Ngôn ngữ Anh21800
3Kinh tế21.5700
4Quản trị kinh doanh21700
5Bất động sản18700
6Kế toán23700
7Công nghệ sinh học19700
8Khoa học môi trường16700
9Hệ thống thông tin21.5750
10Công nghệ thông tin23.5800
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.5800
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20.5800
13Công nghệ kỹ thuật ô tô22.5800
14Công nghệ kỹ thuật nhiệt17750
15Công nghệ kỹ thuật hóa học20800
16Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo16800
17Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21700
18Kỹ thuật môi trường16750
19Công nghệ thực phẩm21700
20Công nghệ chế biến thủy sản16700
21Công nghệ chế biến lâm sản16700
22Chăn nuôi16700
23Nông học17700
24Bảo vệ thực vật17700
25Kinh doanh nông nghiệp17700
26Phát triển nông thôn16700
27Lâm học16700
28Lâm nghiệp đô thị16700
29Quản lý tài nguyên rừng16700
30Nuôi trồng thủy sản16700
31Thú y23800
32Quản lý tài nguyên và môi trường16700
33Quản lý đất đai18.5700
34Tài nguyên và Du lịch sinh thái17700
35Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên16700
36Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)21750
37Thú y (Chương trình tiên tiến)23800
38Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)19.5700
39Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)17700
40Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)17.75700
41Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)18750
b. Phân hiệu Gia Lai
42Quản trị kinh doanh15700
43Bất động sản15700
44Kế toán15700
45Công nghệ thông tin15700
46Nông học15700
47Lâm nghiệp đô thị15700
48Thú y16700
49Tài nguyên và Du lịch sinh thái15700
c. Phân hiệu Ninh Thuận
50Giáo dục mầm non (Đại học)19700
51Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17
52Ngôn ngữ Anh15700
53Quản trị kinh doanh15700
54Kế toán15700
55Công nghệ sinh học15700
56Công nghệ thông tin15700
57Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo15700
58Công nghệ thực phẩm15700
59Nông học15700
60Nuôi trồng thủy sản15700
61Thú y16700

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Trụ sở chính tại TPHCM
1Chăn nuôi18.25
2Thú y24.5
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.0
5Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo16.0
6Công nghệ kỹ thuật nhiệt20.0
7Công nghệ kỹ thuật ô tô23.5
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.0
9Công nghệ kỹ thuật hóa học22.25
10Công nghệ thực phẩm23.0
11Công nghệ thông tin24.25
12Công nghệ sinh học22.75
13Kế toán24.25
14Kinh doanh nông nghiệp21.0
15Kinh tế23.5
16Phát triển nông thôn16.0
17Quản trị kinh doanh24.5
18Công nghệ chế biến lâm sản16.0
19Lâm học16.0
20Lâm nghiệp đô thị16.0
21Quản lý tài nguyên rừng16.0
22Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên16.0
23Hệ thống thông tin23.25
24Khoa học môi trường16.0
25Kỹ thuật môi trường16.0
26Quản lý tài nguyên và môi trường17.0
27Tài nguyên và Du lịch sinh thái17.0
28Ngôn ngữ Anh26.0
29Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp19.0
30Bảo vệ thực vật19.0
31Nông học17.0
32Bất động sản22.75
33Quản lý đất đai21.75
34Công nghệ chế biến thủy sản16.0
35Nuôi trồng thủy sản16.0
36Thú y (Chương trình tiên tiến)25.0
37Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)23.0
38Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)17.0
39Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)20.0
40Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)18.0
41Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)23.25
42Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)16.0
b. Phân hiệu Gia Lai
43Thú y16.0
44Công nghệ thông tin15.0
45Công nghệ thực phẩm15.0
46Kế toán15.0
47Quản trị kinh doanh15.0
48Lâm học15.0
49Nông học15.0
50Quản lý đất đai15.0
c. Phân hiệu Ninh Thuận
51Thú y16.0
52Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo15.0
53Công nghệ thông tin15.0
54Kế toán15.0
55Quản trị kinh doanh15.0
56Ngôn ngữ Anh15.0
57Tài nguyên và Du lịch sinh thái15.0
58Nông học15.0
59Quản lý đất đai15.0
60Nuôi trồng thủy sản15.0
61Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp1818.5
2Công nghệ thực phẩm2023
3Công nghệ chế biến lâm sản1516
4Quản trị kinh doanh20.523.3
5Kế toán20.2523.3
6Kinh doanh nông nghiệp16.7519
7Phát triển nông thôn1616
8Kinh tế1922.5
9Công nghệ sinh học/23
10Khoa học môi trường1616
11Công nghệ kỹ thuật hóa học1920.5
12Kỹ thuật môi trường1616
13Quản lý tài nguyên và môi trường1616
14Công nghệ thông tin19.7522.75
15Công nghệ kỹ thuật cơ khí1821
16Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1921.5
17Công nghệ kỹ thuật ô tô20.522.75
18Công nghệ kỹ thuật nhiệt1717.75
19Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1921.25
20Công nghệ chế biến thủy sản1616
21Chăn nuôi1619
22Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan1616
23Nuôi trồng thủy sản1616
24Thú y21.2524.5
25Nông học1817.25
26Bảo vệ thực vật1819.5
27Lâm học1516
28Quản lý tài nguyên rừng1516
29Quản lý đất đai1619
30Ngôn ngữ Anh1823
31Hệ thống thông tin/17
32Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo/16
33Bất động sản/19
34Tài nguyên và Du lịch sinh thái/16
35Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên/16
36Lâm nghiệp đô thị/16
b. Chương trình tiên tiến
37Công nghệ thực phẩm1819
38Thú Y21.2524.5
c. Chương trình Chất lượng cao
39Quản trị kinh doanh1920.7
40Công nghệ sinh học1716.25
41Công nghệ kỹ thuật cơ khí1616.25
42Kỹ thuật môi trường1616
43Công nghệ thực phẩm1819
d. Phân hiệu Gia Lai
44Quản trị kinh doanh/15
45Kế toán/15
46Công nghệ thông tin/15
47Công nghệ thực phẩm/15
48Nông học/15
49Lâm học/15
50Thú Y/16
51Bất động sản/15
e. Phân hiệu Ninh Thuận
52Quản trị kinh doanh/15
53Kế toán/15
54Nông học/15
55Nuôi trồng thủy sản/15
56Thú Y/16
57Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo/15
58Tài nguyên và Du lịch sinh thái/15
59Bất động sản/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.