Trường Đại học Nông lâm TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn HCMUAF năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | 24 | 700 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 22 | 700 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 23 | 700 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23 | 700 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | A00, A01, D01 | 23 | 700 |
6 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | 21 | 650 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 24 | 700 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | 24 | 750 |
9 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | A01, D07, D08 | 24 | 750 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | 21 | 650 |
11 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 20 | 700 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 24 | 700 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, A02, D90 | 21 | 700 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201C | A00, A01, A02, D90 | 21 | 700 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D90 | 22 | 700 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A02, D90 | 24 | 700 |
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, A02, D90 | 20 | 660 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 24 | 710 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chất lượng cao) | 7510401C | A00, A01, B00, D07 | 24 | 710 |
20 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, A02, D90 | 20 | 660 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, A02, D90 | 22 | 700 |
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 21 | 650 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | 24 | 710 |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | 24 | 710 |
25 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | 24 | 710 |
26 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | 20 | 670 |
27 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 19 | 650 |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 20 | 660 |
29 | Chăn nuôi (Chất lượng cao) | 7620105C | A00, B00, D07, D08 | 21 | 690 |
30 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D07, D08 | 20 | 650 |
31 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07, D08 | 21 | 650 |
32 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 20 | 690 |
33 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 20 | 650 |
34 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 19 | 650 |
35 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | 19 | 650 |
36 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 19 | 650 |
37 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 20 | 650 |
38 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 26 | 800 |
39 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 27 | 800 |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 21 | 650 |
41 | Quản lý đất đai | 785030 | A00, A01, A04, D01 | 21 | 650 |
42 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | 20 | 650 |
43 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 20 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | 22.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 23.75 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22.5 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22.75 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | A00, A01, D01 | 22.75 |
6 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | 19.75 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | 23.25 |
9 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | A01, D07, D08 | 23.25 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
11 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 21.25 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 22.25 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, A02, D90 | 22.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201C | A00, A01, A02, D90 | 22.5 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D90 | 23.75 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A02, D90 | 23.75 |
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, A02, D90 | 21.75 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 23.25 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chất lượng cao) | 7510401C | A00, A01, B00, D07 | 23.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, A02, D90 | 19.5 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, A02, D90 | 23.5 |
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 16 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | 22.5 |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | 22.5 |
25 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | 22.5 |
26 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
27 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 16 |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
29 | Chăn nuôi (Chất lượng cao) | 7620105C | A00, B00, D07, D08 | 16 |
30 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D07, D08 | 17 |
31 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07, D08 | 17 |
32 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 18 |
33 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 16 |
34 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 16 |
35 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | 16 |
36 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 16 |
37 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
38 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 24.5 |
39 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 25 |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 20 |
41 | Quản lý đất đai | 785030 | A00, A01, A04, D01 | 21.25 |
42 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | 19.5 |
43 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
II. Điểm chuẩn HCMUAF các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
I | Trụ sở chính tại TPHCM | ||||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | 22.18 | 721 | 19 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27 | 800 | 23 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 25 | 730 | 22.25 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25 | 730 | 22.25 |
5 | Bất động sản | 7340116 | 22.58 | 700 | 20 |
6 | Kế toán | 7340301 | 25 | 730 | 23 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 26 | 730 | 22.25 |
8 | Khoa học môi trường | 7440301 | 23.78 | 716 | 16 |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 24 | 701 | 21.5 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26 | 700 | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | 700 | 21.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 22 | 700 | 22.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 25 | 730 | 23 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 20 | 708 | 18.5 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 26 | 720 | 23 |
16 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | 20 | 723 | 16 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 24 | 730 | 22 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 22.81 | 723 | 16 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 720 | 21.25 |
20 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 21 | 734 | 16 |
21 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 19.33 | 728 | 16 |
22 | Chăn nuôi | 7620105 | 19 | 700 | 16 |
23 | Nông học | 7620109 | 22 | 705 | 17 |
24 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 22.75 | 708 | 17 |
25 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 19 | 706 | 17 |
26 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 20.34 | 737 | 16 |
27 | Lâm học | 7620201 | 19.69 | 737 | 16 |
28 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 19.39 | 737 | 16 |
29 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 19.85 | 737 | 16 |
30 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 20 | 731 | 16 |
31 | Thú y | 7640101 | 27.5 | 780 | 24 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 24.36 | 704 | 16.5 |
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | 22.85 | 712 | 18.75 |
34 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 | 23.34 | 720 | 19 |
35 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | 20.24 | 728 | 16 |
36 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | 25 | 720 | 21.25 |
37 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | 27.5 | 780 | 25 |
38 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | 25 | 730 | 22.25 |
39 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | 26 | 730 | 22.25 |
40 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510203C | 20 | 705 | 21.5 |
41 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101C | 25 | 720 | 21.25 |
II | Phân hiệu Gia Lai | ||||
42 | Quản trị kinh doanh | 18 | 700 | 15 | |
43 | Bất động sản | 18 | 700 | 15 | |
44 | Kế toán | 18 | 700 | 15 | |
45 | Nông học | 18 | 700 | 15 | |
46 | Lâm nghiệp đô thị | 18 | 700 | 15 | |
47 | Thú y | 18 | 700 | 16 | |
48 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 18 | 700 | 15 | |
III | Phân hiệu Ninh Thuận | ||||
49 | Giáo dục mầm non (Đại học) | 19 | |||
50 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | |||
51 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 700 | 15 | |
52 | Quản trị kinh doanh | 18 | 700 | 15 | |
53 | Kế toán | 18 | 700 | 15 | |
54 | Công nghệ thông tin | 18 | 700 | 15 | |
55 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 18 | 700 | 15 | |
56 | Thú y | 18 | 700 | 16 | |
57 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 18 | 700 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | ĐGNL | ||
a. Trụ sở chính tại TPHCM | |||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 19 | 700 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 21 | 800 |
3 | Kinh tế | 21.5 | 700 |
4 | Quản trị kinh doanh | 21 | 700 |
5 | Bất động sản | 18 | 700 |
6 | Kế toán | 23 | 700 |
7 | Công nghệ sinh học | 19 | 700 |
8 | Khoa học môi trường | 16 | 700 |
9 | Hệ thống thông tin | 21.5 | 750 |
10 | Công nghệ thông tin | 23.5 | 800 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 800 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | 800 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | 800 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 750 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 800 |
16 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16 | 800 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 700 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 750 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 21 | 700 |
20 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 700 |
21 | Công nghệ chế biến lâm sản | 16 | 700 |
22 | Chăn nuôi | 16 | 700 |
23 | Nông học | 17 | 700 |
24 | Bảo vệ thực vật | 17 | 700 |
25 | Kinh doanh nông nghiệp | 17 | 700 |
26 | Phát triển nông thôn | 16 | 700 |
27 | Lâm học | 16 | 700 |
28 | Lâm nghiệp đô thị | 16 | 700 |
29 | Quản lý tài nguyên rừng | 16 | 700 |
30 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 700 |
31 | Thú y | 23 | 800 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 700 |
33 | Quản lý đất đai | 18.5 | 700 |
34 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 17 | 700 |
35 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 16 | 700 |
36 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 21 | 750 |
37 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 23 | 800 |
38 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 19.5 | 700 |
39 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 17 | 700 |
40 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 17.75 | 700 |
41 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 18 | 750 |
b. Phân hiệu Gia Lai | |||
42 | Quản trị kinh doanh | 15 | 700 |
43 | Bất động sản | 15 | 700 |
44 | Kế toán | 15 | 700 |
45 | Công nghệ thông tin | 15 | 700 |
46 | Nông học | 15 | 700 |
47 | Lâm nghiệp đô thị | 15 | 700 |
48 | Thú y | 16 | 700 |
49 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15 | 700 |
c. Phân hiệu Ninh Thuận | |||
50 | Giáo dục mầm non (Đại học) | 19 | 700 |
51 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | – |
52 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 700 |
53 | Quản trị kinh doanh | 15 | 700 |
54 | Kế toán | 15 | 700 |
55 | Công nghệ sinh học | 15 | 700 |
56 | Công nghệ thông tin | 15 | 700 |
57 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15 | 700 |
58 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 700 |
59 | Nông học | 15 | 700 |
60 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 700 |
61 | Thú y | 16 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Trụ sở chính tại TPHCM | ||
1 | Chăn nuôi | 18.25 |
2 | Thú y | 24.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.25 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 24.25 |
12 | Công nghệ sinh học | 22.75 |
13 | Kế toán | 24.25 |
14 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.0 |
15 | Kinh tế | 23.5 |
16 | Phát triển nông thôn | 16.0 |
17 | Quản trị kinh doanh | 24.5 |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản | 16.0 |
19 | Lâm học | 16.0 |
20 | Lâm nghiệp đô thị | 16.0 |
21 | Quản lý tài nguyên rừng | 16.0 |
22 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 16.0 |
23 | Hệ thống thông tin | 23.25 |
24 | Khoa học môi trường | 16.0 |
25 | Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
27 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 17.0 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
29 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
30 | Bảo vệ thực vật | 19.0 |
31 | Nông học | 17.0 |
32 | Bất động sản | 22.75 |
33 | Quản lý đất đai | 21.75 |
34 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
36 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 25.0 |
37 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 23.0 |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 17.0 |
39 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 20.0 |
40 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 18.0 |
41 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 23.25 |
42 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 16.0 |
b. Phân hiệu Gia Lai | ||
43 | Thú y | 16.0 |
44 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
46 | Kế toán | 15.0 |
47 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
48 | Lâm học | 15.0 |
49 | Nông học | 15.0 |
50 | Quản lý đất đai | 15.0 |
c. Phân hiệu Ninh Thuận | ||
51 | Thú y | 16.0 |
52 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15.0 |
53 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
54 | Kế toán | 15.0 |
55 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
56 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
57 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15.0 |
58 | Nông học | 15.0 |
59 | Quản lý đất đai | 15.0 |
60 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
61 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 |
4 | Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 |
5 | Kế toán | 20.25 | 23.3 |
6 | Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 |
7 | Phát triển nông thôn | 16 | 16 |
8 | Kinh tế | 19 | 22.5 |
9 | Công nghệ sinh học | / | 23 |
10 | Khoa học môi trường | 16 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 |
14 | Công nghệ thông tin | 19.75 | 22.75 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 |
20 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 |
21 | Chăn nuôi | 16 | 19 |
22 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 |
24 | Thú y | 21.25 | 24.5 |
25 | Nông học | 18 | 17.25 |
26 | Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 |
27 | Lâm học | 15 | 16 |
28 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 |
29 | Quản lý đất đai | 16 | 19 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 23 |
31 | Hệ thống thông tin | / | 17 |
32 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 16 |
33 | Bất động sản | / | 19 |
34 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 16 |
35 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | / | 16 |
36 | Lâm nghiệp đô thị | / | 16 |
b. Chương trình tiên tiến | |||
37 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
38 | Thú Y | 21.25 | 24.5 |
c. Chương trình Chất lượng cao | |||
39 | Quản trị kinh doanh | 19 | 20.7 |
40 | Công nghệ sinh học | 17 | 16.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16.25 |
42 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
43 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
d. Phân hiệu Gia Lai | |||
44 | Quản trị kinh doanh | / | 15 |
45 | Kế toán | / | 15 |
46 | Công nghệ thông tin | / | 15 |
47 | Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
48 | Nông học | / | 15 |
49 | Lâm học | / | 15 |
50 | Thú Y | / | 16 |
51 | Bất động sản | / | 15 |
e. Phân hiệu Ninh Thuận | |||
52 | Quản trị kinh doanh | / | 15 |
53 | Kế toán | / | 15 |
54 | Nông học | / | 15 |
55 | Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |
56 | Thú Y | / | 16 |
57 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 15 |
58 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 15 |
59 | Bất động sản | / | 15 |