Học viện Hành chính Quốc gia đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023
I. Điểm sàn NAPA 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm sàn |
a. Cơ sở Hà Nội | |||
1 | Quản trị nhân lực | A00 | 18.5 |
A01 | 18.5 | ||
C00 | 21.5 | ||
D01 | 18.5 | ||
2 | Quản trị văn phòng (Chuyên ngành Thư ký văn phòng) | A01 | 17.5 |
D01 | 17.5 | ||
C00 | 19.5 | ||
C20 | 20.5 | ||
3 | Luật (chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật) | A00 | 18 |
A01 | 18 | ||
C00 | 21 | ||
D01 | 18 | ||
4 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch, Văn hóa truyền thông) | C00 | 18.5 |
D01 | 16.5 | ||
D14 | 16.5 | ||
D15 | 16.5 | ||
5 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18.5 |
D01 | 16.5 | ||
D14 | 16.5 | ||
D15 | 16.5 | ||
6 | Thông tin thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin | C00 | 17 |
C19 | 18 | ||
C20 | 18 | ||
D01 | 15 | ||
7 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 |
C00 | 19 | ||
C20 | 20 | ||
D01 | 17 | ||
8 | Chính trị học | C00 | 16 |
C14 | 17 | ||
C20 | 17 | ||
D01 | 15 | ||
9 | Lưu trữ học | C00 | 17.5 |
C19 | 18.5 | ||
C20 | 18.5 | ||
D01 | 15.5 | ||
10 | Hệ thống thông tin | A00 | 16 |
A01 | 16 | ||
D01 | 16 | ||
D10 | 16 | ||
11 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00 | 17.5 |
C19 | 18.5 | ||
C20 | 18.5 | ||
D14 | 15.5 | ||
12 | Kinh tế | A00 | 17.5 |
A01 | 17.5 | ||
A07 | 17.5 | ||
D01 | 17.5 | ||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19.5 |
D01 | 17.5 | ||
D14 | 17.5 | ||
D15 | 17.5 | ||
14 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
D14 | 17 | ||
D15 | 17 | ||
b. Phân hiệu Quảng Nam | |||
15 | Quản trị nhân lực | A00 | 15 |
C00 | 15 | ||
C20 | 16 | ||
D01 | 15 | ||
16 | Quản trị văn phòng | A00 | 15 |
C00 | 15 | ||
C20 | 16 | ||
D01 | 15 | ||
17 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 15 |
C00 | 15 | ||
C20 | 16 | ||
D01 | 15 | ||
18 | Quản lý nhà nước | C00 | 15 |
C20 | 16 | ||
D01 | 15 | ||
D15 | 15 | ||
c. Phân hiệu TPHCM | |||
19 | Luật | A00 | 17 |
A01 | 17 | ||
C00 | 17 | ||
D01 | 17 | ||
20 | Quản lý nhà nước | A00 | 16 |
C00 | 16 | ||
D01 | 16 | ||
D15 | 16 | ||
21 | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
C00 | 16.5 | ||
D01 | 16.5 | ||
D15 | 16.5 | ||
22 | Lưu trữ học | C00 | 15 |
C03 | 15 | ||
C19 | 16 | ||
D14 | 15 |
II. Điểm chuẩn NAPA năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2023 |
a. Cơ sở tại Hà Nội | |||
1 | Quản trị nhân lực | A00 | 23.35 |
A01 | 23.35 | ||
D01 | 23.35 | ||
C00 | 26.35 | ||
2 | Quản trị văn phòng | A01 | 22.7 |
D01 | 22.7 | ||
C00 | 24.7 | ||
C20 | 25.7 | ||
3 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật) | A00 | 23.65 |
A01 | 23.65 | ||
D01 | 23.65 | ||
C00 | 26.65 | ||
4 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | D01 | 22.6 |
D14 | 22.6 | ||
D15 | 22.6 | ||
C00 | 24.6 | ||
5 | Quản lý văn hóa, Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa | D01 | 21.25 |
D14 | 21.25 | ||
D15 | 21.25 | ||
C00 | 23.25 | ||
6 | Thông tin – Thư viện, Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện | D01 | 19.5 |
C00 | 21.5 | ||
C19 | 22.5 | ||
C20 | 22.5 | ||
7 | Quản lý nhà nước | A01 | 21.65 |
D01 | 21.65 | ||
C00 | 23.65 | ||
C20 | 24.65 | ||
8 | Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học | D01 | 21.25 |
C00 | 22.25 | ||
C14 | 23.25 | ||
C20 | 23.25 | ||
9 | Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D01 | 18.75 |
C00 | 20.75 | ||
C19 | 21.75 | ||
C20 | 21.75 | ||
10 | Hệ thống thông tin Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A00 | 22.6 |
A01 | 22.6 | ||
D01 | 22.6 | ||
D10 | 22.6 | ||
11 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D14 | 21.5 |
C00 | 23.5 | ||
C19 | 24.5 | ||
C20 | 24.5 | ||
12 | Kinh tế | A00 | 23.6 |
A01 | 23.6 | ||
A07 | 23.6 | ||
D01 | 23.6 | ||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.25 |
D14 | 23.25 | ||
D15 | 23.25 | ||
C00 | 25.25 | ||
14 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 24 |
D14 | 24 | ||
D15 | 24 | ||
b. Phân hiệu Quảng Nam | |||
15 | Quản trị nhân lực | A00 | |
D01 | |||
C00 | |||
C20 | |||
16 | Quản trị văn phòng | A00 | |
D01 | |||
C00 | |||
C20 | |||
17 | Luật Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00 | |
D01 | |||
C00 | |||
C20 | |||
18 | Quản lý nhà nước | D01 | |
D15 | |||
C00 | |||
C20 | |||
c. Phân hiệu TPHCM | |||
19 | Luật | A00 | 24.4 |
A01 | 24.4 | ||
D01 | 24.4 | ||
C00 | 24.4 | ||
20 | Quản lý nhà nước | A00 | 22.15 |
D01 | 22.15 | ||
D15 | 22.15 | ||
C00 | 22.15 | ||
21 | Quản trị văn phòng | A01 | 21.9 |
D01 | 21.9 | ||
D15 | 21.9 | ||
C00 | 21.9 | ||
22 | Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14 | 17.25 |
C00 | 17.25 | ||
C03 | 17.25 | ||
C19 | 18.25 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.
II. Điểm chuẩn NAPA các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở tại Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | A00 | 24 |
A01 | 24 | |
D01 | 24 | |
C00 | 27 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 23.75 |
D01 | 23.75 | |
C00 | 25.75 | |
C20 | 26.75 | |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật) | A00 | 24.25 |
A01 | 24.25 | |
D01 | 24.25 | |
C00 | 26.25 | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | D01 | 20.25 |
D14 | 20.25 | |
D15 | 20.25 | |
C00 | 22.25 | |
Quản lý văn hóa, Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa | D01 | 16 |
D14 | 16 | |
D15 | 16 | |
C00 | 18 | |
Thông tin – Thư viện, Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – Thư viện | A01 | 15 |
D01 | 15 | |
C00 | 17 | |
C20 | 18 | |
Quản lý nhà nước | A01 | 21 |
D01 | 21 | |
C00 | 23 | |
C20 | 24 | |
Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học | D01 | 15 |
C00 | 17 | |
C14 | 18 | |
C20 | 18 | |
Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D01 | 15 |
C00 | 17 | |
C19 | 18 | |
C20 | 18 | |
Hệ thống thông tin Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A00 | 19.75 |
A01 | 19.75 | |
D01 | 19.75 | |
D10 | 19.75 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 |
C00 | 17.5 | |
C19 | 18.5 | |
C20 | 18.5 | |
Kinh tế | A00 | 23.5 |
A01 | 23.5 | |
A07 | 23.5 | |
D01 | 23.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.25 |
D14 | 23.25 | |
D15 | 23.25 | |
C00 | 25.25 | |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.75 |
D14 | 23.75 | |
D15 | 23.75 | |
b. Phân hiệu Quảng Nam | ||
Quản trị nhân lực | A00 | 15 |
D01 | 15 | |
C00 | 15 | |
C20 | 16 | |
Quản trị văn phòng | A00 | 17 |
D01 | 17 | |
C00 | 17 | |
C20 | 18 | |
Luật Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00 | 15 |
D01 | 15 | |
C00 | 15 | |
C20 | 16 | |
Quản lý nhà nước | D01 | 18 |
D15 | 18 | |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
c. Phân hiệu TPHCM | ||
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
D01 | 24.5 | |
C00 | 24.5 | |
Quản lý nhà nước | A00 | 21 |
D01 | 21 | |
D15 | 21 | |
C00 | 21 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 22.25 |
D01 | 22.25 | |
D15 | 22.25 | |
C00 | 22.25 | |
Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14 | 15 |
C00 | 15 | |
C03 | 15 | |
C19 | 16 |
Điểm chuẩn 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
a. Đào tạo tại Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20.5 |
C00 | 22.5 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 20 |
C19, C20 | 23 | |
C00 | 22 | |
Luật (chuyên ngành Thanh tra) | A00, A01, D01 | 18 |
C00 | 20 | |
Quản lý nhà nước | A01, D01 | 17 |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Lưu trữ học (chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C19, C20 | 17.5 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | A01, D01 | 15 |
C00 | 17 | |
C20 | 18 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | A00, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 |
b. Phân hiệu Quảng Nam | ||
Quản trị nhân lực | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản lý nhà nước | D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Lưu trữ học | D01, C00 | 14 |
C19, C20 | 15 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
c. Phân hiệu TP HCM | ||
Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
C00, D01, D15 | 15.5 | |
Luật | A00, D01, C00 | 16 |
A01 | 17 | |
Quản lý nhà nước | A00, D01, D15, C00 | 15.5 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00, C03, C19, D14 | 14.5 |