Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

11231

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
1Công nghệ giáo dục7140103670550
2Thanh nhạc7210205670550
3Piano7210208670550
4Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234670550
5Thiết kế đồ họa7210403670550
6Thiết kế thời trang7210404670550
7Ngôn ngữ Anh7220201670550
8Ngôn ngữ Trung Quốc7220204670550
9Quan hệ quốc tế7310206670550
10Tâm lý học7310401670550
11Đông Phương học7310608670550
12Việt Nam học7310630670550
13Truyền thông đa phương tiện7320104670550
14Quan hệ công chúng7320108670550
15Quản trị kinh doanh7340101670550
16Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)7340101_DNCN670550
17Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)7340101_KDST670550
18Quản trị kinh doanh thực phẩm7340101_KDTP670550
19Marketing7340115670550
20Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)7340115_DM670550
21Kinh doanh quốc tế7340120670550
22Thương mại điện tử7340122670550
23Tài chính ngân hàng7340201670550
24Kế toán7340301670550
25Quản trị Nhân lực7340404670550
26Luật73801016.570550
27Luật Kinh tế7380107670550
28Công nghệ sinh học7420201670550
29Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)7440122670550
30Khoa học dữ liệu7460108670550
31Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102670550
32Kỹ thuật phần mềm7480103670550
33Trí tuệ nhân tạo7480107670550
34Công nghệ thông tin7480201670550
35Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)7480201_CNST670550
36Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường7480201_DLMT670550
37Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203670550
38Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205670550
39Kỹ thuật điện, điện tử7510301670550
40Công nghệ kỹ thuật Hóa học7510401670550
41Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605670550
42Kỹ thuật Y sinh7520212670550
43Vật lý y khoa7520403670550
44Công nghệ thực phẩm7540101670550
45Kiến trúc7580101670550
46Thiết kế Nội thất7580108670550
47Kỹ thuật xây dựng7580201670550
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205670550
49Thú y7640101670550
50Y khoa77201018.385650
51Y học dự phòng77201106.570550
52Y học cổ truyền7720115870570
53Dược học7720201870570
54Hóa Dược7720203670550
55Diều dưỡng77203016.570550
56Răng – Hàm – Mặt7720501875600
57Kỹ thuật xét nghiệm y học77206016.570550
58Kỹ thuật phục hồi chức năng77206036.570550
59Quản lý bệnh viện7720802670550
60Du lịch7810101670550
61Quản trị khách sạn7810201670550
62Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202670550
63Quản lý tài nguyên và môi trường7850101670550

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Công nghệ giáo dục7140103A00, A01, D0115
2Thanh Nhạc7210205N0015
3Piano7210208N0015
4Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình7210234N0515
5Thiết kế đồ họa7210403D01, V01, H00, H0115
6Thiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D1415
7Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D14, D1515
8Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D14, D1515
9Quan hệ quốc tế7310206A01, D01, D14, D1515
10Tâm lý học7310401B00, C00, D01, D1415
11Đông Phương học7310608C00, D01, D14, D1515
12Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D1515
13Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1515
14Quan hệ công chúng7320108A01, C00, D01, D1415
15Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0715
16Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)7340101_DNCNA00, A01, C00, D0115
17Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)7340101_KDSTA00, A01, C00, D0115
18Quản trị kinh doanh thực phẩm7340101_KDTPA00, A01, D01, D0715
19Marketing7340115A00, A01, D01, D0715
20Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)7340115_DMA00, A01, C00, D0115
21Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0715
22Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0715
23Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0715
24Kế toán7340301A00, A01, D01, D0715
25Quản trị Nhân lực7340404A00, A01, D01, D0715
26Luật7380101A00, A01, C00, D0115
27Luật Kinh tế7380107A00, A01, C00, D0115
28Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D0815
29Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)7440122A00, A01, B00, D0715
30Khoa học dữ liệu7460108A00,  A01, D01, D0715
31Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D0715
32Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0715
33Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D01, D0715
34Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0715
35Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)7480201_CNSTA00, A01, D01, D0715
36Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường7480201_DLMTA00, B00, D07, D9015
37Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0715
38Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205A00, A01, D01, D0715
39Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0715
40Công nghệ kỹ thuật Hóa học7510401A00, B00, D07, D9015
41Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0715
42Kỹ thuật Y sinh7520212A00, A01, A02, B0015
43Vật lý y khoa7520403A00, A01, A02, B0015
44Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D9015
45Kiến trúc7580101D01, V01, H00, H0115
46Thiết kế Nội thất7580108D01, V01, H00, H0115
47Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0715
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0715
49Thú y7640101A00, B00, D07, D0815
50Y khoa7720101B0023
51Y học dự phòng7720110B0019
52Y học cổ truyền7720115A00, A01, B00, D0721
53Dược học7720201A00, A01, B00, D0721
54Hóa Dược7720203A00, A01, B00, D0715
55Diều dưỡng7720301A00, A01, B00, D0719
56Răng – Hàm – Mặt7720501A00, A01, B00, D0722.5
57Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0819
58Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, A01, B00, D0719
59Quản lý bệnh viện7720802B00, B03, C00, D0115
60Du lịch7810101C00, D01, D14, D1515
61Quản trị khách sạn7810201C00, D01, D14, D1515
62Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202C00, D01, D14, D1515
63Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D07, D9015

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2023

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Y khoa8.3
2Dược học8
3Giáo dục Mầm non8
4Điều dưỡng6.5
5Kỹ thuật Phục hồi chức năng6.5
6Kỹ thuật Xét nghiệm Y học6.5
7Y học dự phòng6.5
8Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử6
9Công nghệ Kỹ thuật Hóa học6
10Công nghệ Kỹ thuật Ô tô6.3
11Công nghệ Sinh học6
12Công nghệ thông tin6.3
13Công nghệ thực phẩm6
14Đông phương học6
15Du lịch6
16Kế toán6
17Kiến trúc6
18Kinh doanh quốc tế6
19Kỹ thuật điện, điện tử6
20Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp6
21Kỹ thuật phần mềm6
22Kỹ thuật Xây dựng6
23Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông6
24Kỹ thuật Y sinh6
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng6
26Luật kinh tế6
27Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu6
28Marketing6.3
29Ngôn ngữ Anh6
30Ngôn ngữ Trung Quốc6
31Quan hệ công chúng6
32Quan hệ quốc tế6
33Quản lý bệnh viện6
34Quản lý tài nguyên và môi trường6
35Quản trị khách sạn6
36Quản trị kinh doanh6.3
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống6
38Quản trị nhân lực6
39Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình6
40Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình6
41Piano6
42Quay phim6
43Thanh nhạc6
44Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam6
45Tài chính – Ngân hàng6
46Tâm lý học6
47Thiết kế đồ họa6
48Thiết kế nội thất6
49Thương mại điện tử6
50Truyền thông đa phương tiện6
51Vật lý Y khoa6
52Việt Nam học6

Ngay khi có mức điểm sơ tuyển, thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng các ngành đủ điều kiện trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. Đồng thời, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển các ngành học tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành vào thứ tự đầu tiên để đảm bảo cơ hội trúng tuyển tại Trường.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
ĐHQG TPHCMĐHQG Hà Nội
1Y khoa65085
2Dược học57070
3Giáo dục Mầm non57070
4Điều dưỡng55070
5Kỹ thuật Phục hồi chức năng55070
6Kỹ thuật Xét nghiệm Y học55070
7Y học dự phòng55070
8Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử55070
9Công nghệ Kỹ thuật Hóa học55070
10Công nghệ Kỹ thuật Ô tô55070
11Công nghệ Sinh học55070
12Công nghệ thông tin55070
13Công nghệ thực phẩm55070
14Đông phương học55070
15Du lịch55070
16Kế toán55070
17Kiến trúc55070
18Kinh doanh quốc tế55070
19Kỹ thuật điện, điện tử55070
20Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp55070
21Kỹ thuật phần mềm55070
22Kỹ thuật Xây dựng55070
23Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông55070
24Kỹ thuật Y sinh55070
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng55070
26Luật kinh tế55070
27Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu55070
28Marketing55070
29Ngôn ngữ Anh55070
30Ngôn ngữ Trung Quốc55070
31Quan hệ công chúng55070
32Quan hệ quốc tế55070
33Quản lý bệnh viện55070
34Quản lý tài nguyên và môi trường55070
35Quản trị khách sạn55070
36Quản trị kinh doanh55070
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống55070
38Quản trị nhân lực55070
39Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình55070
40Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình55070
41Piano55070
42Quay phim55070
43Thanh nhạc55070
44Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam55070
45Tài chính – Ngân hàng55070
46Tâm lý học55070
47Thiết kế đồ họa55070
48Thiết kế nội thất55070
49Thương mại điện tử55070
50Truyền thông đa phương tiện55070
51Vật lý Y khoa55070
52Việt Nam học55070

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa23
2Dược học21
3Giáo dục Mầm non20
4Điều dưỡng19
5Kỹ thuật Phục hồi chức năng19
6Kỹ thuật Xét nghiệm Y học19
7Y học dự phòng19
8Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử15
9Công nghệ Kỹ thuật Hóa học15
10Công nghệ Kỹ thuật Ô tô15
11Công nghệ Sinh học15
12Công nghệ thông tin15
13Công nghệ thực phẩm15
14Đông phương học15
15Du lịch15
16Kế toán15
17Kiến trúc15
18Kinh doanh quốc tế15
19Kỹ thuật điện, điện tử15
20Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp15
21Kỹ thuật phần mềm15
22Kỹ thuật Xây dựng15
23Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông15
24Kỹ thuật Y sinh15
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
26Luật kinh tế15
27Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu15
28Marketing15
29Ngôn ngữ Anh15
30Ngôn ngữ Trung Quốc15
31Quan hệ công chúng15
32Quan hệ quốc tế15
33Quản lý bệnh viện15
34Quản lý tài nguyên và môi trường15
35Quản trị khách sạn15
36Quản trị kinh doanh15
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
38Quản trị nhân lực15
39Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình15
40Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình15
41Piano15
42Quay phim15
43Thanh nhạc15
44Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15
45Tài chính – Ngân hàng15
46Tâm lý học15
47Thiết kế đồ họa15
48Thiết kế nội thất15
49Thương mại điện tử15
50Truyền thông đa phương tiện15
51Vật lý Y khoa15
52Việt Nam học15

Điểm chuẩn 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạĐiểm ĐGNL của ĐHQG TPHCMĐiểm ĐGNL của ĐHQG HN
1Y khoa258.465085
2Dược học21857070
3Y học dự phòng196.555070
4Điều dưỡng196.555070
5Kỹ thuật xét nghiệm y học196.555070
6Công nghệ sinh học15655070
7Công nghệ kỹ thuật Hóa học15655070
8Công nghệ thực phẩm15655070
9Quản lý tài nguyên và môi trường15655070
10Kỹ thuật xây dựng15655070
11Kỹ thuật điện, điện tử15655070
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15655070
13Công nghệ kỹ thuật Ô tô18655070
14Công nghệ thông tin18655070
15Kế toán18655070
16Tài chính – Ngân hàng15655070
17Quản trị kinh doanh18655070
18Quản trị khách sạn15655070
19Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15655070
20Ngôn ngữ Anh15655070
21Việt Nam học15655070
22Ngôn ngữ Trung Quốc15655070
23Thiết kế đồ họa15655070
24Quản trị nhân lực15655070
25Luật Kinh tế15655070
26Kiến trúc15655070
27Thanh nhạc15655070
28Piano15655070
29Thiết kế nội thất15655070
30Đạo diện điện ảnh – Truyền hình15655070
31Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp15655070
32Kỹ thuật Y sinh15655070
33Vật lý y khoa15655070
34Đông Phương học15655070
35Quan hệ công chúng18655070
36Tâm lý học15655070
37Logistic và quản lý chuỗi cung ứng18655070
38Thương mại điện tử15655070
39Marketing18655070
40Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15655070
41Du lịch15655070
42Truyền thông đa phương tiện18655070
43Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình15655070
44Quay phim15655070
45Kỹ thuật phần mềm15655070
46Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu15655070
47Kinh doanh quốc tế15655070
48Quan hệ quốc tế15655070
49Giáo dục mầm non19860070

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa24.5
2Dược học21.0
3Y học dự phòng19.0
4Điều dưỡng19.0
5Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
6Công nghệ sinh học15.0
7Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
8Công nghệ thực phẩm15.0
9Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
10Kỹ thuật xây dựng15.0
11Kỹ thuật điện, điện tử15.0
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.0
13Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
14Công nghệ thông tin16.0
15Kế toán15.0
16Tài chính – Ngân hàng15.0
17Quản trị kinh doanh19.0
18Quản trị khách sạn16.0
19Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16.0
20Ngôn ngữ Anh15.0
21Việt Nam học15.0
22Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
23Thiết kế đồ họa15.0
24Quản trị nhân lực15.0
25Luật kinh tế15.0
26Kiến trúc15.0
27Thanh nhạc15.0
28Piano15.0
29Thiết kế nội thất15.0
30Đạo diễn điện ảnh truyền hình15.0
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15.0
32Marketing15.0
33Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
34Đông phương học15.0
35Quan hệ công chúng15.0
36Tâm lý học15.0
37Kỹ thuật y sinh15.0
38Vật lý y khoa15.0
39Thương mại điện tử15.0
40Du lịch15.0
41Truyền thông đa phương tiện15.0
42Quay phim15.0
43Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam15.0
44Kỹ thuật phần mềm15.0
45Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình15.0
46Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.0
47Kinh doanh quốc tế15.0
48Quan hệ quốc tế15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa2324
2Dược học2021
3Y học dự phòng1819
4Điều dưỡng1819
5Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
6Công nghệ sinh học1515
7Công nghệ kỹ thuật hóa học1515
8Công nghệ thực phẩm1515
9Quản lý tài nguyên và môi trường1515
10Kỹ thuật xây dựng1515
11Kỹ thuật điện, điện tử1515
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1515
13Công nghệ kỹ thuật ô tô1717
14Công nghệ thông tin1515
15Kế toán1515
16Tài chính ngân hàng1515
17Quản trị kinh doanh1616
18Quản trị khách sạn1716
19Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1715
20Ngôn ngữ Anh1515
21Việt Nam học1515
22Ngôn ngữ Trung Quốc1515
23Thiết kế đồ họa1515
24Quản trị nhân lực1515
25Luật kinh tế1515
26Kiến trúc1515
27Thanh nhạc1515
28Piano1515
29Thiết kế nội thất1515
30Đạo diễn điện ảnh, truyền hình1515
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1515
32Kỹ thuật y sinh1515
33Vật lý y khoa1515
34Đông phương học1515
35Quan hệ công chúng1515
36Tâm lý học1515
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1515
38Thương mại điện tử15.515
39Marketing1515
40Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam1615
41Du lịch1615
42Truyền thông đa phương tiện1515
43Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình19.515
44Quay phim1915
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.