Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2024

2424

Trường Sĩ quan Lục Quân 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 theo các phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
INgành Chỉ huy tham mưu Lục quân – Mã ngành 7860201
1Thí sinh nam quân khu 4 (Quảng trị và Thừa Thiên – Huế)A00, A0127.35617.07517.075
2Thí sinh nam quân khu 5A00, A0126.18915.62515.625
3Thí sinh nam quân khu 7A00, A0126.82817.27517.275
4Thí sinh nam quân khu 9A00, A0128.217.817.8

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩn
INgành Chỉ huy tham mưu Lục quân – Mã ngành 7860201
1Thí sinh nam quân khu 4 (Quảng trị và Thừa Thiên – Huế)A00, A0124.68
2Thí sinh nam quân khu 5A00, A0123.75
3Thí sinh nam quân khu 7A00, A0123.89
4Thí sinh nam quân khu 9A00, A0125.24

*Tiêu chí phụ:

  • Thí sinh nam quân khu 9 có điểm xét tuyển 25.24 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.40 điểm và tiêu chí phụ 2 là điểm Lý >= 8.0 điểm.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023:

Khu vực tuyển sinhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)24.07
Thí sinh Nam quân khu 519.95
Thí sinh Nam quân khu 722.15
Thí sinh Nam quân khu 922Điểm Toán >= 8.0

(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.

Điểm chuẩn năm 2022:

Khu vực tuyển sinhĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ
a. Đại học quân sự
Quân khu 523.6Toán ≥ 7.8
Quân khu 723.75
Quân khu 924.5
Quảng Trị – Thừa Thiên Huế24.8
b. Đại học ngành Quân sự cơ sở
Quân khu 517.25
Quân khu 715.0
Quân khu 915.17
c. Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở
Quân khu 510.25
Quân khu 714.08
Quân khu 910.25
  • Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022
  • Thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận giấy báo nhập học và làm các thủ tục hồ sơ nhập học theo quy định.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế)A0020.65
A0120.62
Quân khu 5
Xét theo kết quả thi THPT
A0023.9
A0123.9
Xét học bạ THPTA0020.75
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPTA00, A0123.55
Xét học bạ THPTA0024.56
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPTA00, A0124.35
Xét học bạ THPTA0027.07
b. Ngành Quân sự cơ sở (Đại học)
Quân khu 5 (kết quả thi THPT)C0017.00
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPT15.50
Xét học bạ THPT17.75
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPT15.00
Xét học bạ THPT24.9
c. Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng)
Quân khu 5C00
Xét theo kết quả thi THPT13.00
Xét học bạ THPT16.32
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPT10.25
Xét học bạ THPT18.10
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPT10.75
Xét học bạ THPT17.29

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm chuẩn
201820192020
Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội 
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế)A00, A0121.0522.8525.55
Quân khu 518.721.524.05
Quân khu 719.321.0524.35
Quân khu 919.921.624.8
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học)
Quân khu 515.5
Quân khu 716.25
Quân khu 917
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng)
Quân khu 512
Quân khu 715.25
Quân khu 910.5
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.