Trường Sĩ quan Lục quân 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023
I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023 như sau:
Khu vực tuyển sinh | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) | 24.07 | |
Thí sinh Nam quân khu 5 | 19.95 | |
Thí sinh Nam quân khu 7 | 22.15 | |
Thí sinh Nam quân khu 9 | 22 | Điểm Toán >= 8.0 |
(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Khu vực tuyển sinh | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
a. Đại học quân sự | ||
Quân khu 5 | 23.6 | Toán ≥ 7.8 |
Quân khu 7 | 23.75 | |
Quân khu 9 | 24.5 | |
Quảng Trị – Thừa Thiên Huế | 24.8 | |
b. Đại học ngành Quân sự cơ sở | ||
Quân khu 5 | 17.25 | |
Quân khu 7 | 15.0 | |
Quân khu 9 | 15.17 | |
c. Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở | ||
Quân khu 5 | 10.25 | |
Quân khu 7 | 14.08 | |
Quân khu 9 | 10.25 |
- Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022
- Thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận giấy báo nhập học và làm các thủ tục hồ sơ nhập học theo quy định.
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
a. Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội | ||
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế) | A00 | 20.65 |
A01 | 20.62 | |
Quân khu 5 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | A00 | 23.9 |
A01 | 23.9 | |
Xét học bạ THPT | A00 | 20.75 |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | A00, A01 | 23.55 |
Xét học bạ THPT | A00 | 24.56 |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | A00, A01 | 24.35 |
Xét học bạ THPT | A00 | 27.07 |
b. Ngành Quân sự cơ sở (Đại học) | ||
Quân khu 5 (kết quả thi THPT) | C00 | 17.00 |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 15.50 | |
Xét học bạ THPT | 17.75 | |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 15.00 | |
Xét học bạ THPT | 24.9 | |
c. Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng) | ||
Quân khu 5 | C00 | |
Xét theo kết quả thi THPT | 13.00 | |
Xét học bạ THPT | 16.32 | |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 10.25 | |
Xét học bạ THPT | 18.10 | |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 10.75 | |
Xét học bạ THPT | 17.29 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội | ||||
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế) | A00, A01 | 21.05 | 22.85 | 25.55 |
Quân khu 5 | 18.7 | 21.5 | 24.05 | |
Quân khu 7 | 19.3 | 21.05 | 24.35 | |
Quân khu 9 | 19.9 | 21.6 | 24.8 | |
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học) | ||||
Quân khu 5 | 15.5 | |||
Quân khu 7 | 16.25 | |||
Quân khu 9 | 17 | |||
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng) | ||||
Quân khu 5 | 12 | |||
Quân khu 7 | 15.25 | |||
Quân khu 9 | 10.5 |