Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022

1831

Trường Sĩ quan Lục quân 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023

I. Điểm sàn Trường Sĩ quan Lục quân 2

Điểm sàn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022 như sau:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm sàn 2022
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
Xét kết quả thi THPT
Xét học bạ THPT
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học)
Xét kết quả thi THPT
Xét học bạ THPT
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng)
Xét kết quả thi THPT
Xét học bạ THPT

II. Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022 như sau:

Khu vực tuyển sinhĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ
a. Đại học quân sự
Quân khu 523.6Toán ≥ 7.8
Quân khu 723.75
Quân khu 924.5
Quảng Trị – Thừa Thiên Huế24.8
b. Đại học ngành Quân sự cơ sở
Quân khu 517.25
Quân khu 715.0
Quân khu 915.17
c. Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở
Quân khu 510.25
Quân khu 714.08
Quân khu 910.25
  • Thí sinh bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022
  • Thí sinh liên hệ trực tiếp với ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển để nhận giấy báo nhập học và làm các thủ tục hồ sơ nhập học theo quy định.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế)A0020.65
A0120.62
Quân khu 5
Xét theo kết quả thi THPT
A0023.9
A0123.9
Xét học bạ THPTA0020.75
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPTA00, A0123.55
Xét học bạ THPTA0024.56
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPTA00, A0124.35
Xét học bạ THPTA0027.07
b. Ngành Quân sự cơ sở (Đại học)
Quân khu 5 (kết quả thi THPT)C0017.00
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPT15.50
Xét học bạ THPT17.75
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPT15.00
Xét học bạ THPT24.9
c. Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng)
Quân khu 5C00
Xét theo kết quả thi THPT13.00
Xét học bạ THPT16.32
Quân khu 7
Xét theo kết quả thi THPT10.25
Xét học bạ THPT18.10
Quân khu 9
Xét theo kết quả thi THPT10.75
Xét học bạ THPT17.29

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối XTĐiểm chuẩn
201820192020
Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội 
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế)A00, A0121.0522.8525.55
Quân khu 518.721.524.05
Quân khu 719.321.0524.35
Quân khu 919.921.624.8
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học)
Quân khu 515.5
Quân khu 716.25
Quân khu 917
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng)
Quân khu 512
Quân khu 715.25
Quân khu 910.5