Trường Sĩ quan Lục quân 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021
Điểm sàn Trường Sĩ quan Lục quân 2
Điểm sàn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm sàn |
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | ||
Xét kết quả thi THPT | 18.0 | |
Xét học bạ THPT | Điểm trung bình tổng kết 3 năm học THPT và điểm trung bình tổng kết các môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh phải đạt từ 6,60 trở lên | |
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học) | ||
Xét kết quả thi THPT | 15.0 | |
Xét học bạ THPT | Điểm trung bình tổng kết 3 năm học THPT và điểm trung bình tổng kết các môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh phải đạt từ 5,00 trở lên | |
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng) | ||
Xét kết quả thi THPT | 10.0 | |
Xét học bạ THPT | Điểm trung bình tổng kết 3 năm học THPT và điểm trung bình tổng kết các môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh phải đạt từ 5,00 trở lên |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021 như sau:
Khu vực xét tuyển |
Khối XT | Điểm chuẩn |
1. Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội | ||
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế) | A00 | 20.65 |
A01 | 20.62 | |
Quân khu 5 | ||
Xét theo kết quả thi THPT |
A00 | 23.9 |
A01 | 23.9 | |
Xét học bạ THPT | A00 | 20.75 |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | A00, A01 | 23.55 |
Xét học bạ THPT | A00 | 24.56 |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | A00, A01 | 24.35 |
Xét học bạ THPT | A00 | 27.07 |
2. Ngành Quân sự cơ sở (Đại học) | ||
Quân khu 5 (kết quả thi THPT) | C00 | 17.00 |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 15.50 | |
Xét học bạ THPT | 17.75 | |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 15.00 | |
Xét học bạ THPT | 24.9 | |
3. Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng) | ||
Quân khu 5 | C00 | |
Xét theo kết quả thi THPT | 13.00 | |
Xét học bạ THPT | 16.32 | |
Quân khu 7 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 10.25 | |
Xét học bạ THPT | 18.10 | |
Quân khu 9 | ||
Xét theo kết quả thi THPT | 10.75 | |
Xét học bạ THPT | 17.29 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2 các năm trước như sau:
Tên ngành |
Khối XT | Điểm chuẩn |
||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Sĩ quan chỉ huy tham mưu – Lục quân cấp phân đội | ||||
Quân khu 4 (Quảng trị + TT.Huế) | A00, A01 | 21.05 | 22.85 | 25.55 |
Quân khu 5 | 18.7 | 21.5 | 24.05 | |
Quân khu 7 | 19.3 | 21.05 | 24.35 | |
Quân khu 9 | 19.9 | 21.6 | 24.8 | |
Ngành Quân sự cơ sở (Đại học) | ||||
Quân khu 5 | 15.5 | |||
Quân khu 7 | 16.25 | |||
Quân khu 9 | 17 | |||
Ngành Quân sự cơ sở (Cao đẳng) | ||||
Quân khu 5 | 12 | |||
Quân khu 7 | 15.25 | |||
Quân khu 9 | 10.5 |