Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội năm 2024

9164

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2024

I. Điểm chuẩn ULIS năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

a. Điểm chuẩn xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm học bạ:

TTTên ngànhMã ngànhTên chứng chỉĐiểm trúng tuyểnNV trúng tuyểnTiêu chí phụ
1Sư phạm tiếng Anh7140231IELTS10NV1Điểm TBC 3 năm THPT của 3 môn thuộc THXT >= 9.0
2Sư phạm tiếng Trung7140234IELTS10NV1
HSK9.5NV1
3Sư phạm tiếng Đức7140235IELTS9.5NV1
DSD9.5NV1
4Sư phạm tiếng Nhật7140236IELTS9.5NV1
JLPT8.6NV1
5Sư phạm tiếng Hàn Quốc7140237IELTS9.5NV1
TOPIK9.0NV1
6Ngôn ngữ Anh7220201IELTS9.3NV1, NV2
7Ngôn ngữ Nga7220202IELTS8.5NV1, NV2
8Ngôn ngữ Pháp7220203IELTS8.5NV1, NV2
VSTEP8.7
DELF8.5
9Ngôn ngữ Trung Quốc7220204IELTS9.0NV1, NV2
VSTEP9.3
HSK8.6
10Ngôn ngữ Đức7220205IELTS8.5NV1, NV2
DSD9.5
11Ngôn ngữ Nhật7220206IELTS8.5NV1, NV2
JLPT8.5
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210IELTS8.5NV1, NV2
VSTEP9.5
TOPIK8.6
13Ngôn ngữ Ả Rập7220211IELTS8.5NV1, NV2
14Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212
QTD
IELTS9.3NV1, NV2

b. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnNV trúng tuyển
ĐGNL ĐHQGHNĐGNL ĐHQG TPHCM
1Sư phạm tiếng Anh7140231120960NV1
2Sư phạm tiếng Trung7140234120960NV1
3Sư phạm tiếng Đức7140235120960NV1
4Sư phạm tiếng Nhật7140236120960NV1
5Sư phạm tiếng Hàn Quốc7140237120960NV1
6Ngôn ngữ Anh7220201112.5900NV1, NV2
7Ngôn ngữ Nga722020290750NV1, NV2
8Ngôn ngữ Pháp722020390750NV1, NV2
9Ngôn ngữ Trung quốc7220204105900NV1, NV2
10Ngôn ngữ Đức722020590750NV1, NV2
11Ngôn ngữ Nhật722020990750NV1, NV2
12Ngôn ngữ Hàn Quốc722021090750NV1, NV2
13Ngôn ngữ Ả Rập722021190750NV1, NV2
14Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD90750NV1, NV2

c. Điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển SATNV trúng tuyển
1Sư phạm tiếng Anh71402311408NV1
2Sư phạm tiếng Trung71402341376NV1
3Sư phạm tiếng Đức71402351408NV1
4Sư phạm tiếng Nhật71402361376NV1
5Sư phạm tiếng Hàn Quốc71402371408NV1
6Ngôn ngữ Anh72202011376NV1, NV2
7Ngôn ngữ Nga72202021100NV1, NV2
8Ngôn ngữ Pháp72202031100NV1, NV2
9Ngôn ngữ Trung quốc72202041280NV1, NV2
10Ngôn ngữ Đức72202051100NV1, NV2
11Ngôn ngữ Nhật72202091280NV1, NV2
12Ngôn ngữ Hàn Quốc72202101280NV1, NV2
13Ngôn ngữ Ả Rập72202111100NV1, NV2
14Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD1376NV1, NV2

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnNV trúng tuyển
1Sư phạm tiếng Anh714023138.45NV1
2Sư phạm tiếng Trung714023437.85NV1
3Sư phạm tiếng Đức714023536.94NV1-5
4Sư phạm tiếng Nhật714023637.21NV1
5Sư phạm tiếng Hàn Quốc714023737.31NV1
6Ngôn ngữ Anh722020136.99NV1
7Ngôn ngữ Nga722020234.24NV1-2
8Ngôn ngữ Pháp722020334.53NV1
9Ngôn ngữ Trung quốc722020437.0NV1-3
10Ngôn ngữ Đức722020535.82NV1-2
11Ngôn ngữ Nhật722020935.4NV1-3
12Ngôn ngữ Hàn Quốc722021036.38NV1-2
13Ngôn ngữ Ả Rập722021133.42NV1-2
14Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD36.5NV1

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.