Trường Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
**Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét học bạ kết hợp với thành tích THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201_DB | A01, D01, D14, D15 | 108 |
2 | Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao) | 7310106_TABP | A00, A01, D01, D07 | 133.57 |
3 | Quản trị kinh doanh (Song bằng) | 7340002 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
4 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_TABP | A00, A01, D01, D07 | 90 |
5 | Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201_TABP | A00, A01, D01, D07 | 96.5 |
6 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301_TABP | A00, A01, D01, D07 | 90 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 7340405_TABP | A00, A01, D01, D07 | 97.25 |
**Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo điểm đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D07, D09, D10 | 229 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | 7220201_DB | A01, D07, D09, D10 | 261.75 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01, D07, D09, D10 | 243.75 |
4 | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | 7310106_TABP | A01, D07, D09, D10 | 234 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D09, D10 | 253.5 |
6 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | 7340101_TABP | A00, A01, A04, A05 | 300 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D09, D10 | 305.25 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D07, D09, D10 | 315.25 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A04, A05 | 229.5 |
10 | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | 7340201_TABP | A00, A01, A04, A05 | 237 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, A04, A05 | 229.5 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A04, A05 | 244.5 |
13 | Kế toán (Tiếng Anh bán phần) | 7340301_TABP | A00, A01, A04, A05 | 248.25 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, A04, A05 | 242.25 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | 7340405_TABP | A00, A01, A04, A05 | 267.75 |
16 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, A03, A07, D09 | 240 |
17 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, A04, A05 | 241.5 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A04, A05 | 273 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
**Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 25.05 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | 7220201_DB | A01, D01, D14, D15 | 24.05 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
4 | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | 7310106_TABP | A00, A01, D01, D07 | 25 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế cấp song bằng) | 7340002 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24.8 |
6 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | 7340101_TABP | A00, A01, D01, D07 | 20.45 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 26.36 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.47 |
10 | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | 7340201_TABP | A00, A01, D01, D07 | 24.1 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 25.43 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.29 |
13 | Kế toán (Tiếng Anh bán phần) | 7340301_TABP | A00, A01, D01, D07 | 23.65 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 25.24 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | 7340405_TABP | A00, A01, D01, D07 | 24.55 |
16 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 24.35 |
17 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | ĐGNL | Kết hợp | |||
1 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.9 | 17.45 | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.05 | 16.9 | |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.38 | 15 | |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | 25.07 | 15 | |
5 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 25.24 | 16.4 | |
6 | Kế toán | 7340301 | 24.87 | 17.2 | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 24.6 | 17.2 | |
8 | Chương trình Chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) | 24.1 | 106 | ||
9 | Chương trình quốc tế song bằng | 7340002 | 24.5 | 106 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm chuẩn ĐGNL | Điểm chuẩn thi THPT | ||
1 | Tài chính – Ngân hàng | 879 | 25.05 |
2 | Quản trị kinh doanh | 875 | 25.35 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 834 | 22.56 |
4 | Luật kinh tế | 843 | 25 |
5 | Kinh tế quốc tế | 895 | 24.65 |
6 | Kế toán | 870 | 25.15 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 853 | 24.55 |
8 | Chương trình Chất lượng cao | – | 23.1 |
9 | Chương trình quốc tế song bằng | – | 23.1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
- Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét tuyển thí sinh thuộc diện tốt nghiệp đặc cách năm 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao | 22.23 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 23.45 |
3 | Kế toán | 23.85 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.13 |
5 | Kinh tế quốc tế | 23.97 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.23 |
7 | Luật kinh tế | 24.33 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 23.4 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Tài chính – Ngân hàng | 21.75 | 24.85 |
2 | Kế toán | 21.9 | 24.91 |
3 | Kinh tế quốc tế | 22.8 | 25.54 |
4 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | 25.24 |
5 | Luật kinh tế | 21.3 | 24.75 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 22.3 | 24.44 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.2 | 24.65 |
8 | Tài chính – Ngân hàng + Kế toán + Quản trị kinh doanh (CLC) | 20.15 | 22.3 |
9 | Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (Song bằng) | 15.56 | 22.3 |