Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

15415

Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HUMG năm 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Mỏ – Địa chất theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Quản trị kinh doanh19
2Kế toán19
3Tài chính – Ngân hàng19
4Quản lý công nghiệp16
5Địa chất học16
6Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất18
7Địa tin học16
8Công nghệ thông tin22
9Khoa học dữ liệu20
10Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
11Kỹ thuật cơ điện tử19
12Kỹ thuật cơ khí15
13Kỹ thuật cơ khí động lực15
14Kỹ thuật ô tô19
15Kỹ thuật điện18
16Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
17Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo20
18Kỹ thuật dầu khí18
19Kỹ thuật địa vật lý18
20Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)19
21Kỹ thuật khí thiên nhiên18
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.5
23Công nghệ số trong thăm dò khai thác tài nguyên18
24Kỹ thuật địa chất16
25Đá quý, đá mỹ nghệ15
26Kỹ thuật trắc địa bản đồ15
27Kỹ thuật mỏ17
28Kỹ thuật tuyển khoáng15
29Kỹ thuật môi trường15.5
30Du lịch địa chất18
31Quản lý tài nguyên và môi trường17
32Kỹ thuật đất đai15
33An toàn, vệ sinh lao động17
34Hóa dược18
35Địa kỹ thuật xây dựng16
36Kỹ thuật tài nguyên nước16
37Quản lý phát triển đô thị và bất động sản16
38Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm15
39Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
40Kỹ thuật xây dựng16
41Quản lý xây dựng16

II. Điểm chuẩn HUMG năm 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 của trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất19.5
2Công nghệ kỹ thuật hóa học20
3Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)20.5
4Kỹ thuật địa vật lý19.5
5Kỹ thuật dầu khí19.5
6Kỹ thuật khí thiên nhiên19.5
7Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên19.5
8Địa chất học18
9Kỹ thuật địa chất18
10Đá quý đá mỹ nghệ18
11Địa kỹ thuật xây dựng18
12Kỹ thuật Tài nguyên nước18
13Du lịch địa chất20
14Địa tin học19
15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ18
16Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22
17Quản lý đất đai18
18Kỹ thuật mỏ18
19Kỹ thuật tuyển khoáng18
20An toàn, Vệ sinh lao động18
21Công nghệ thông tin27
22Khoa học dữ liệu24.5
23Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
24Kỹ thuật cơ khí22.5
25Kỹ thuật cơ điện tử25
26Kỹ thuật cơ khí động lực20
27Kỹ thuật ô tô25
28Kỹ thuật điện24
29Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.85
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
31Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
32Kỹ thuật xây dựng19
33Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm18
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
35Quản lý xây dựng19.5
36Kỹ thuật môi trường20
37Quản lý tài nguyên và môi trường20
38Quản trị kinh doanh26.5
39Tài chính – Ngân hàng26.5
40Kế toán26.5
41Quản lý công nghiệp24.5
42Hóa dược22
43Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo26.85

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
1Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất50
2Công nghệ kỹ thuật hóa học50
3Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)50
4Kỹ thuật địa vật lý50
5Kỹ thuật dầu khí50
6Kỹ thuật khí thiên nhiên50
7Quản lý đất đai50
8Kỹ thuật mỏ50
9Kỹ thuật tuyển khoáng50
10An toàn, Vệ sinh lao động50
11Công nghệ thông tin50
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50
13Kỹ thuật xây dựng50
14Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm50
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông50
16Quản lý xây dựng50
17Hóa dược50
18Kỹ thuật môi trường50
19Quản lý tài nguyên và môi trường50

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất18
2Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
3Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)19
4Kỹ thuật địa vật lý18
5Kỹ thuật dầu khí18.5
6Kỹ thuật khí thiên nhiên18
7Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên18
8Địa chất học16
9Kỹ thuật địa chất16
10Đá quý đá mỹ nghệ15
11Địa kỹ thuật xây dựng16
12Kỹ thuật Tài nguyên nước16
13Du lịch địa chất23
14Địa tin học16
15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15
16Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22.5
17Quản lý đất đai19.5
18Kỹ thuật mỏ17
19Kỹ thuật tuyển khoáng15
20An toàn, Vệ sinh lao động17
21Công nghệ thông tin24
22Khoa học dữ liệu23
23Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
24Kỹ thuật cơ khí23.75
25Kỹ thuật cơ điện tử22.95
26Kỹ thuật cơ khí động lực20.15
27Kỹ thuật ô tô23.25
28Kỹ thuật điện20.25
29Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.5
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.5
31Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo22.5
32Kỹ thuật xây dựng21
33Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm15
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
35Quản lý xây dựng19.5
36Kỹ thuật môi trường15.5
37Quản lý tài nguyên và môi trường18
38Quản trị kinh doanh23.25
39Tài chính – Ngân hàng23.25
40Kế toán23.25
41Quản lý công nghiệp20.75
42Hóa dược18

III. Điểm chuẩn HUMG các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Học bạĐGTDTHPTCCQT x THPT
1Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất20.51418
2Công nghệ kỹ thuật hóa học221419
3Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)221419.5
4Kỹ thuật địa vật lý191418
5Kỹ thuật dầu khí221418
6Kỹ thuật khí thiên nhiên20.51418
7Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên18.51418
8Địa chất học1815.5
9Kỹ thuật địa chất1815
10Đá quý đá mỹ nghệ1815
11Địa kỹ thuật xây dựng1815
12Kỹ thuật Tài nguyên nước1815
13Du lịch địa chất1816
14Địa tin học1816
15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ18.515
16Quản lý phát triển đô thị và bất động sản2316.5
17Quản lý đất đai231415
18Kỹ thuật mỏ181416
19Kỹ thuật tuyển khoáng181416
20An toàn, Vệ sinh lao động181415
21Công nghệ thông tin261423
22Khoa học dữ liệu231420.5
23Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)1423.522.7
24Kỹ thuật cơ khí24.61416
25Kỹ thuật cơ điện tử26.881419
26Kỹ thuật cơ khí động lực22.771415
27Kỹ thuật ô tô27.21418.5
28Kỹ thuật điện23.991418
29Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.891422
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1418
31Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo1420
32Kỹ thuật xây dựng181415.5
33Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm181415
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông181415
35Quản lý xây dựng181416
36Kỹ thuật môi trường1815
37Quản lý tài nguyên và môi trường1815
38Quản trị kinh doanh2622
39Tài chính – Ngân hàng2622
40Kế toán2622
41Quản lý công nghiệp2317
42Hóa dược221417

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh18.5
2Tài chính – ngân hàng18.0
3Kế toán18.0
4Quản lý công nghiệp15.0
5Công nghệ kỹ thuật hoá học18.0
6Kỹ thuật địa vật lý16.0
7Kỹ thuật dầu khí16.0
8Kỹ thuật hoá học (CTTT)19.0
9Địa chất học15.0
10Kỹ thuật địa chất15.0
11Địa kỹ thuật xây dựng15.0
12Du lịch địa chất15.0
13Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15.0
14Quản lý đất đai15.0
15Địa tin học15.0
16Kỹ thuật mỏ15.0
17Kỹ thuật tuyển khoáng15.0
18Khoa học dữ liệu18.0
19Công nghệ thông tin20.0
20Công nghệ thông tin CLC22.5
21Kỹ thuật cơ khí17.0
22Kỹ thuật cơ điện tử18.0
23Kỹ thuật cơ khí động lực17.0
24Kỹ thuật điện17.5
25Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá20.0
26Kỹ thuật xây dựng15.0
27Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm15.0
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.0
29Kỹ thuật môi trường15.0
30Quản lý tài nguyên môi trường15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn 
20192020
1Kỹ thuật hóa học (CTTT)/25
2Địa tin học/15
3Kỹ thuật xây dựng1415
4Kỹ thuật tuyển khoáng1415
5Kỹ thuật mỏ1415
6Quản lý đất đai1415
7Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1415
8Địa kỹ thuật xây dựng1417
9Địa chất học1415
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.519
11Kỹ thuật địa chất1415
12Kỹ thuật môi trường1415
13Kỹ thuật điện1416
14Kỹ thuật cơ khí1415
15Kỹ thuật địa vật lý1518
16Công nghệ kỹ thuật hóa học1517
17Kỹ thuật dầu khí1516
18Công nghệ thông tin1517
19Tài chính – Ngân hàng1416
20Kế toán1416
21Quản trị kinh doanh1416.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.