Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo các phương thức năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HUMG năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
4 | Địa chất học | 7440201 | A00, C04, D01, D07 | 18 |
5 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 7440229 | A00, A01, D07, A04 | 18 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
8 | Địa tin học | 7480206 | A00, C04, D01, D10 | 19 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A06, B00, D07 | 22 |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, C01 | 25 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | 26 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C01 | 22 |
15 | Kỹ thuật Ô tô | 75520130 | A00, A01, D01, C01 | 26 |
16 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 25.5 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 27.2 |
18 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, C01 | 27 |
19 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 7520301 | A00, A01, B00, D07 | 22.5 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, C04, D01 | 18 |
21 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, C04, D01 | 18 |
22 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, D07, A04 | 18 |
23 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00, C04, D01, D10 | 19 |
24 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 7520505 | A00, C04, D01, D10 | 18 |
25 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01 | 20 |
26 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
27 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
28 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | 7520606 | A00, A01, D01, D07 | 19.5 |
29 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, D07, B00, A06 | 19 |
30 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | 7580109 | A00, C04, D01, D10 | 22 |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C04 | 20 |
32 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | 7580204 | A00, A01, D01, C04 | 18 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C04 | 18 |
34 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, C04, D01 | 18 |
35 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A00, A01, C04, D01 | 18 |
36 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C04 | 20 |
37 | Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07, A06 | 22 |
38 | Du lịch địa chất | 7810105 | D01, D10, C04, D07 | 18 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C04, D01 | 20 |
40 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, C04, D01, A01 | 20 |
41 | An toàn, Vệ sinh lao động | 7850202 | A00 A01, D01, B00 | 20 |
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 51.67 |
2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 53.96 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 |
4 | Địa chất học | 7440201 | A00, C04, D01, D07 | 16 |
5 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 7440229 | A00, A01, D07, A04 | 18 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 21.75 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 |
8 | Địa tin học | 7480206 | A00, C04, D01, D10 | 17.5 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 23.75 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A06, B00, D07 | 19 |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 21.25 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, C01 | 24 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | 24 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C01 | 24 |
15 | Kỹ thuật Ô tô | 75520130 | A00, A01, D01, C01 | 24 |
16 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 22.25 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 24.5 |
18 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, C01 | 23.25 |
19 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 7520301 | A00, A01, B00, D07 | 19 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, C04, D01 | 16 |
21 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, C04, D01 | 15 |
22 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, D07, A04 | 16 |
23 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00, C04, D01, D10 | 15.5 |
24 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 7520505 | A00, C04, D01, D10 | 15 |
25 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
26 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, D01, D07 | 19 |
27 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
28 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | 7520606 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
29 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, D07, B00, A06 | 18 |
30 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | 7580109 | A00, C04, D01, D10 | 24.1 |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C04 | 20.5 |
32 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | 7580204 | A00, A01, D01, C04 | 16 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C04 | 17 |
34 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, C04, D01 | 16 |
35 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A00, A01, C04, D01 | 15 |
36 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C04 | 19.5 |
37 | Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07, A06 | 19 |
38 | Du lịch địa chất | 7810105 | D01, D10, C04, D07 | 20 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C04, D01 | 21.5 |
40 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, C04, D01, A01 | 23.1 |
41 | An toàn, Vệ sinh lao động | 7850202 | A00 A01, D01, B00 | 18 |
II. Điểm chuẩn HUMG các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 của trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 19.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
3 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 20.5 |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 19.5 |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 19.5 |
6 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 19.5 |
7 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 19.5 |
8 | Địa chất học | 18 |
9 | Kỹ thuật địa chất | 18 |
10 | Đá quý đá mỹ nghệ | 18 |
11 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18 |
12 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 18 |
13 | Du lịch địa chất | 20 |
14 | Địa tin học | 19 |
15 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18 |
16 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22 |
17 | Quản lý đất đai | 18 |
18 | Kỹ thuật mỏ | 18 |
19 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 |
20 | An toàn, Vệ sinh lao động | 18 |
21 | Công nghệ thông tin | 27 |
22 | Khoa học dữ liệu | 24.5 |
23 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | |
24 | Kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25 |
26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20 |
27 | Kỹ thuật ô tô | 25 |
28 | Kỹ thuật điện | 24 |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.85 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
31 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 19 |
33 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 18 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
35 | Quản lý xây dựng | 19.5 |
36 | Kỹ thuật môi trường | 20 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
38 | Quản trị kinh doanh | 26.5 |
39 | Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
40 | Kế toán | 26.5 |
41 | Quản lý công nghiệp | 24.5 |
42 | Hóa dược | 22 |
43 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 26.85 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGTD |
1 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 50 |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 |
3 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 50 |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 50 |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 50 |
6 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 50 |
7 | Quản lý đất đai | 50 |
8 | Kỹ thuật mỏ | 50 |
9 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 50 |
10 | An toàn, Vệ sinh lao động | 50 |
11 | Công nghệ thông tin | 50 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 50 |
14 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 50 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 |
16 | Quản lý xây dựng | 50 |
17 | Hóa dược | 50 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 50 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 50 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
3 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 19 |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 18 |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 18.5 |
6 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18 |
7 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18 |
8 | Địa chất học | 16 |
9 | Kỹ thuật địa chất | 16 |
10 | Đá quý đá mỹ nghệ | 15 |
11 | Địa kỹ thuật xây dựng | 16 |
12 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 16 |
13 | Du lịch địa chất | 23 |
14 | Địa tin học | 16 |
15 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 |
16 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.5 |
17 | Quản lý đất đai | 19.5 |
18 | Kỹ thuật mỏ | 17 |
19 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
20 | An toàn, Vệ sinh lao động | 17 |
21 | Công nghệ thông tin | 24 |
22 | Khoa học dữ liệu | 23 |
23 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | |
24 | Kỹ thuật cơ khí | 23.75 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 22.95 |
26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20.15 |
27 | Kỹ thuật ô tô | 23.25 |
28 | Kỹ thuật điện | 20.25 |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
31 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 22.5 |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 21 |
33 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
35 | Quản lý xây dựng | 19.5 |
36 | Kỹ thuật môi trường | 15.5 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
38 | Quản trị kinh doanh | 23.25 |
39 | Tài chính – Ngân hàng | 23.25 |
40 | Kế toán | 23.25 |
41 | Quản lý công nghiệp | 20.75 |
42 | Hóa dược | 18 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |||
Học bạ | ĐGTD | THPT | CCQT x THPT | ||
1 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 20.5 | 14 | 18 | – |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 | 14 | 19 | – |
3 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 22 | 14 | 19.5 | – |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 19 | 14 | 18 | – |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 22 | 14 | 18 | – |
6 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 20.5 | 14 | 18 | – |
7 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18.5 | 14 | 18 | – |
8 | Địa chất học | 18 | – | 15.5 | – |
9 | Kỹ thuật địa chất | 18 | – | 15 | – |
10 | Đá quý đá mỹ nghệ | 18 | – | 15 | – |
11 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18 | – | 15 | – |
12 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 18 | – | 15 | – |
13 | Du lịch địa chất | 18 | – | 16 | – |
14 | Địa tin học | 18 | – | 16 | – |
15 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.5 | – | 15 | – |
16 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 23 | – | 16.5 | – |
17 | Quản lý đất đai | 23 | 14 | 15 | – |
18 | Kỹ thuật mỏ | 18 | 14 | 16 | – |
19 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 | 14 | 16 | – |
20 | An toàn, Vệ sinh lao động | 18 | 14 | 15 | – |
21 | Công nghệ thông tin | 26 | 14 | 23 | – |
22 | Khoa học dữ liệu | 23 | 14 | 20.5 | – |
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | – | 14 | 23.5 | 22.7 |
24 | Kỹ thuật cơ khí | 24.6 | 14 | 16 | – |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26.88 | 14 | 19 | – |
26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.77 | 14 | 15 | – |
27 | Kỹ thuật ô tô | 27.2 | 14 | 18.5 | – |
28 | Kỹ thuật điện | 23.99 | 14 | 18 | – |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.89 | 14 | 22 | – |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | – | |
31 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 14 | 20 | – | |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 14 | 15.5 | – |
33 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 18 | 14 | 15 | – |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 14 | 15 | – |
35 | Quản lý xây dựng | 18 | 14 | 16 | – |
36 | Kỹ thuật môi trường | 18 | – | 15 | – |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | – | 15 | – |
38 | Quản trị kinh doanh | 26 | – | 22 | – |
39 | Tài chính – Ngân hàng | 26 | – | 22 | – |
40 | Kế toán | 26 | – | 22 | – |
41 | Quản lý công nghiệp | 23 | – | 17 | – |
42 | Hóa dược | 22 | 14 | 17 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 18.5 |
2 | Tài chính – ngân hàng | 18.0 |
3 | Kế toán | 18.0 |
4 | Quản lý công nghiệp | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.0 |
6 | Kỹ thuật địa vật lý | 16.0 |
7 | Kỹ thuật dầu khí | 16.0 |
8 | Kỹ thuật hoá học (CTTT) | 19.0 |
9 | Địa chất học | 15.0 |
10 | Kỹ thuật địa chất | 15.0 |
11 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
12 | Du lịch địa chất | 15.0 |
13 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15.0 |
14 | Quản lý đất đai | 15.0 |
15 | Địa tin học | 15.0 |
16 | Kỹ thuật mỏ | 15.0 |
17 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.0 |
18 | Khoa học dữ liệu | 18.0 |
19 | Công nghệ thông tin | 20.0 |
20 | Công nghệ thông tin CLC | 22.5 |
21 | Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
23 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
24 | Kỹ thuật điện | 17.5 |
25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20.0 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
27 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.0 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
29 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
30 | Quản lý tài nguyên môi trường | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kỹ thuật hóa học (CTTT) | / | 25 |
2 | Địa tin học | / | 15 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
4 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 15 |
5 | Kỹ thuật mỏ | 14 | 15 |
6 | Quản lý đất đai | 14 | 15 |
7 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 15 |
8 | Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 |
9 | Địa chất học | 14 | 15 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 19 |
11 | Kỹ thuật địa chất | 14 | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
13 | Kỹ thuật điện | 14 | 16 |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
15 | Kỹ thuật địa vật lý | 15 | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 17 |
17 | Kỹ thuật dầu khí | 15 | 16 |
18 | Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 |
20 | Kế toán | 14 | 16 |
21 | Quản trị kinh doanh | 14 | 16.5 |