Thứ Ba, Tháng 8 19, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2024

Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo các phương thức năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2025

I. Điểm chuẩn HUMG năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành THXT Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 26
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 26
4 Địa chất học 7440201 A00, C04, D01, D07 18
5 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04 18
6 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 25.5
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.5
8 Địa tin học 7480206 A00, C04, D01, D10 19
9 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07 22
11 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 23
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, C01 25
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01 26
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C01 22
15 Kỹ thuật Ô tô 75520130 A00, A01, D01, C01 26
16 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 25.5
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 27.2
18 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, D01, C01 27
19 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 7520301 A00, A01, B00, D07 22.5
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, C04, D01 18
21 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01 18
22 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04 18
23 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, C04, D01, D10 19
24 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, C04, D01, D10 18
25 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01 20
26 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D01, D07 19.5
27 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D01, D07 19.5
28 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên 7520606 A00, A01, D01, D07 19.5
29 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, D07, B00, A06 19
30 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản 7580109 A00, C04, D01, D10 22
31 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C04 20
32 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện 7580204 A00, A01, D01, C04 18
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04 18
34 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01 18
35 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01 18
36 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C04 20
37 Hóa dược 7720203 A00, B00, D07, A06 22
38 Du lịch địa chất 7810105 D01, D10, C04, D07 18
39 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C04, D01 20
40 Quản lý đất đai 7850103 A00, C04, D01, A01 20
41 An toàn, Vệ sinh lao động 7850202 A00 A01, D01, B00 20

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành THXT Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 51.67
2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 53.96

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT Tên ngành Mã ngành THXT Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 23.75
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.75
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.75
4 Địa chất học 7440201 A00, C04, D01, D07 16
5 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04 18
6 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 21.75
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 23.75
8 Địa tin học 7480206 A00, C04, D01, D10 17.5
9 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 23.75
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07 19
11 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 21.25
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, C01 24
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01 24
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C01 24
15 Kỹ thuật Ô tô 75520130 A00, A01, D01, C01 24
16 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 22.25
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 24.5
18 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, D01, C01 23.25
19 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 7520301 A00, A01, B00, D07 19
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, C04, D01 16
21 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01 15
22 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04 16
23 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, C04, D01, D10 15.5
24 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, C04, D01, D10 15
25 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01 17
26 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D01, D07 19
27 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D01, D07 16
28 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên 7520606 A00, A01, D01, D07 16
29 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, D07, B00, A06 18
30 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản 7580109 A00, C04, D01, D10 24.1
31 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C04 20.5
32 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện 7580204 A00, A01, D01, C04 16
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04 17
34 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01 16
35 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01 15
36 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C04 19.5
37 Hóa dược 7720203 A00, B00, D07, A06 19
38 Du lịch địa chất 7810105 D01, D10, C04, D07 20
39 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C04, D01 21.5
40 Quản lý đất đai 7850103 A00, C04, D01, A01 23.1
41 An toàn, Vệ sinh lao động 7850202 A00 A01, D01, B00 18

II. Điểm chuẩn HUMG các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 của trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:

TT Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
1 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 19.5
2 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
3 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) 20.5
4 Kỹ thuật địa vật lý 19.5
5 Kỹ thuật dầu khí 19.5
6 Kỹ thuật khí thiên nhiên 19.5
7 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 19.5
8 Địa chất học 18
9 Kỹ thuật địa chất 18
10 Đá quý đá mỹ nghệ 18
11 Địa kỹ thuật xây dựng 18
12 Kỹ thuật Tài nguyên nước 18
13 Du lịch địa chất 20
14 Địa tin học 19
15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18
16 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22
17 Quản lý đất đai 18
18 Kỹ thuật mỏ 18
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 18
20 An toàn, Vệ sinh lao động 18
21 Công nghệ thông tin 27
22 Khoa học dữ liệu 24.5
23 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
24 Kỹ thuật cơ khí 22.5
25 Kỹ thuật cơ điện tử 25
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 20
27 Kỹ thuật ô tô 25
28 Kỹ thuật điện 24
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.85
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
31 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
32 Kỹ thuật xây dựng 19
33 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
35 Quản lý xây dựng 19.5
36 Kỹ thuật môi trường 20
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
38 Quản trị kinh doanh 26.5
39 Tài chính – Ngân hàng 26.5
40 Kế toán 26.5
41 Quản lý công nghiệp 24.5
42 Hóa dược 22
43 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 26.85

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

TT Tên ngành Điểm chuẩn ĐGTD
1 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 50
2 Công nghệ kỹ thuật hóa học 50
3 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) 50
4 Kỹ thuật địa vật lý 50
5 Kỹ thuật dầu khí 50
6 Kỹ thuật khí thiên nhiên 50
7 Quản lý đất đai 50
8 Kỹ thuật mỏ 50
9 Kỹ thuật tuyển khoáng 50
10 An toàn, Vệ sinh lao động 50
11 Công nghệ thông tin 50
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50
13 Kỹ thuật xây dựng 50
14 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 50
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
16 Quản lý xây dựng 50
17 Hóa dược 50
18 Kỹ thuật môi trường 50
19 Quản lý tài nguyên và môi trường 50

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18
2 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.5
3 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) 19
4 Kỹ thuật địa vật lý 18
5 Kỹ thuật dầu khí 18.5
6 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18
7 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18
8 Địa chất học 16
9 Kỹ thuật địa chất 16
10 Đá quý đá mỹ nghệ 15
11 Địa kỹ thuật xây dựng 16
12 Kỹ thuật Tài nguyên nước 16
13 Du lịch địa chất 23
14 Địa tin học 16
15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15
16 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22.5
17 Quản lý đất đai 19.5
18 Kỹ thuật mỏ 17
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 15
20 An toàn, Vệ sinh lao động 17
21 Công nghệ thông tin 24
22 Khoa học dữ liệu 23
23 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
24 Kỹ thuật cơ khí 23.75
25 Kỹ thuật cơ điện tử 22.95
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 20.15
27 Kỹ thuật ô tô 23.25
28 Kỹ thuật điện 20.25
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.5
31 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 22.5
32 Kỹ thuật xây dựng 21
33 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
35 Quản lý xây dựng 19.5
36 Kỹ thuật môi trường 15.5
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
38 Quản trị kinh doanh 23.25
39 Tài chính – Ngân hàng 23.25
40 Kế toán 23.25
41 Quản lý công nghiệp 20.75
42 Hóa dược 18

Điểm chuẩn năm 2022:

TT Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Học bạ ĐGTD THPT CCQT x THPT
1 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 20.5 14 18
2 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22 14 19
3 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) 22 14 19.5
4 Kỹ thuật địa vật lý 19 14 18
5 Kỹ thuật dầu khí 22 14 18
6 Kỹ thuật khí thiên nhiên 20.5 14 18
7 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18.5 14 18
8 Địa chất học 18 15.5
9 Kỹ thuật địa chất 18 15
10 Đá quý đá mỹ nghệ 18 15
11 Địa kỹ thuật xây dựng 18 15
12 Kỹ thuật Tài nguyên nước 18 15
13 Du lịch địa chất 18 16
14 Địa tin học 18 16
15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18.5 15
16 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 23 16.5
17 Quản lý đất đai 23 14 15
18 Kỹ thuật mỏ 18 14 16
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 18 14 16
20 An toàn, Vệ sinh lao động 18 14 15
21 Công nghệ thông tin 26 14 23
22 Khoa học dữ liệu 23 14 20.5
23 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 14 23.5 22.7
24 Kỹ thuật cơ khí 24.6 14 16
25 Kỹ thuật cơ điện tử 26.88 14 19
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 22.77 14 15
27 Kỹ thuật ô tô 27.2 14 18.5
28 Kỹ thuật điện 23.99 14 18
29 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.89 14 22
30 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18
31 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 14 20
32 Kỹ thuật xây dựng 18 14 15.5
33 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18 14 15
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 14 15
35 Quản lý xây dựng 18 14 16
36 Kỹ thuật môi trường 18 15
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15
38 Quản trị kinh doanh 26 22
39 Tài chính – Ngân hàng 26 22
40 Kế toán 26 22
41 Quản lý công nghiệp 23 17
42 Hóa dược 22 14 17

Điểm chuẩn năm 2021:

TT Tên ngành Điểm chuẩn 2021
1 Quản trị kinh doanh 18.5
2 Tài chính – ngân hàng 18.0
3 Kế toán 18.0
4 Quản lý công nghiệp 15.0
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 18.0
6 Kỹ thuật địa vật lý 16.0
7 Kỹ thuật dầu khí 16.0
8 Kỹ thuật hoá học (CTTT) 19.0
9 Địa chất học 15.0
10 Kỹ thuật địa chất 15.0
11 Địa kỹ thuật xây dựng 15.0
12 Du lịch địa chất 15.0
13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15.0
14 Quản lý đất đai 15.0
15 Địa tin học 15.0
16 Kỹ thuật mỏ 15.0
17 Kỹ thuật tuyển khoáng 15.0
18 Khoa học dữ liệu 18.0
19 Công nghệ thông tin 20.0
20 Công nghệ thông tin CLC 22.5
21 Kỹ thuật cơ khí 17.0
22 Kỹ thuật cơ điện tử 18.0
23 Kỹ thuật cơ khí động lực 17.0
24 Kỹ thuật điện 17.5
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20.0
26 Kỹ thuật xây dựng 15.0
27 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15.0
28 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.0
29 Kỹ thuật môi trường 15.0
30 Quản lý tài nguyên môi trường 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất các năm 2019, 2020 như sau:

TT Tên ngành
Điểm chuẩn 
2019 2020
1 Kỹ thuật hóa học (CTTT) / 25
2 Địa tin học / 15
3 Kỹ thuật xây dựng 14 15
4 Kỹ thuật tuyển khoáng 14 15
5 Kỹ thuật mỏ 14 15
6 Quản lý đất đai 14 15
7 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 15
8 Địa kỹ thuật xây dựng 14 17
9 Địa chất học 14 15
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5 19
11 Kỹ thuật địa chất 14 15
12 Kỹ thuật môi trường 14 15
13 Kỹ thuật điện 14 16
14 Kỹ thuật cơ khí 14 15
15 Kỹ thuật địa vật lý 15 18
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17
17 Kỹ thuật dầu khí 15 16
18 Công nghệ thông tin 15 17
19 Tài chính – Ngân hàng 14 16
20 Kế toán 14 16
21 Quản trị kinh doanh 14 16.5
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM