Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM năm 2024

104623

Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2025

I. Điểm chuẩn UEH năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024:

Điểm xét học bạ tính theo thang điểm 100

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Tiếng Anh thương mại722020168
2Kinh tế731010169
3Kinh tế chính trị731010255
4Kinh tế đầu tư7310104_0162
5Thẩm định giá và quản trị tài sán7310104_0250
6Thống kê kinh doanh731010760
7Toán tài chính7310108_0159
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm7310108_0249
9Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện732010677
10Quản trị kinh doanh7340101_0155
11Kinh doanh số7340101_0268
12Quản trị bệnh viện7340101_0350
13Marketing7340115_0177
14Công nghệ marketing7340115_0273
15Bất động sản734011653
16Kinh doanh quốc tế734012071
17Kinh doanh thương mại734012171
18Thương mại điện tử734012272
19Tài chính công7340201_0157
20Thuế7340201_0256
21Ngân hàng7340201_0363
22Thị trường chứng khoán7340201_0452
23Tài chính7340201_0566
24Đầu tư tài chính7340201_0660
25Quản trị Hải quan – Ngoại thương7340201_0756
26Bảo hiểm734020450
27Công nghệ tài chính734020569
28Tài chính quốc tế734020672
29Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)7340301_0164
30Kế toán công7340301_0258
31Kế toán doanh nghiệp7340301_0356
32Kiểm toán734030270
33Quản lý công734040351
34Quản trị nhân lực734040467
35Hệ thống thông tin kinh doanh7340405_0167
36Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp7340405_0253
37Luật kinh doanh quốc tế738010170
38Luật kinh tế738010767
39Khoa học dữ liệu746010874
40Khoa học máy tính748010167
41Kỹ thuật phần mềm748010365
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)7480107_0163
43Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)7480107_0250
44Công nghệ thông tin7480201_0161
45Công nghệ nghệ thuật (Arttech)7480201_0265
46Công nghệ và đổi mới sáng tạo7480201_0359
47An toàn thông tin748020249
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605_0185
49Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)7510605_0268
50Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh758010456
51Kinh doanh nông nghiệp762011454
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010356
53Quản trị khách sạn7810201_0162
54Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí7810201_0268
55Cử nhân ISB Asean Co-opASA_Co_op72
56Cử nhân Tài năng ISB BBusISB_CNTN73

**Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực và xét tuyển thẳng năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLXTT
1Tiếng Anh thương mại722020188066
2Kinh tế731010192067
3Kinh tế chính trị731010283053
4Kinh tế đầu tư7310104_0187059
5Thẩm định giá và quản trị tài sán7310104_0282050
6Thống kê kinh doanh731010788055
7Toán tài chính7310108_0188056
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm7310108_0281048
9Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện732010694076
10Quản trị kinh doanh7340101_0183055
11Kinh doanh số7340101_0290065
12Quản trị bệnh viện7340101_0381050
13Marketing7340115_0193076
14Công nghệ marketing7340115_0293072
15Bất động sản734011680050
16Kinh doanh quốc tế734012093071
17Kinh doanh thương mại734012191068
18Thương mại điện tử734012294570
19Tài chính công7340201_0183054
20Thuế7340201_0282052
21Ngân hàng7340201_0386059
22Thị trường chứng khoán7340201_0482050
23Tài chính7340201_0587553
24Đầu tư tài chính7340201_0686559
25Quản trị Hải quan – Ngoại thương7340201_0782053
26Bảo hiểm734020480048
27Công nghệ tài chính734020593567
28Tài chính quốc tế734020692070
29Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)7340301_0182061
30Kế toán công7340301_0286056
31Kế toán doanh nghiệp7340301_0383553
32Kiểm toán734030293068
33Quản lý công734040380050
34Quản trị nhân lực734040487064
35Hệ thống thông tin kinh doanh7340405_0191064
36Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp7340405_0283051
37Luật kinh doanh quốc tế738010190568
38Luật kinh tế738010790565
39Khoa học dữ liệu746010895072
40Khoa học máy tính748010190066
41Kỹ thuật phần mềm748010387562
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)7480107_0190060
43Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)7480107_0280050
44Công nghệ thông tin7480201_0185056
45Công nghệ nghệ thuật (Arttech)7480201_0290065
46Công nghệ và đổi mới sáng tạo7480201_0388556
47An toàn thông tin748020280049
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605_0199583
49Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)7510605_0293067
50Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh758010483053
51Kinh doanh nông nghiệp762011481050
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010382053
53Quản trị khách sạn7810201_0185061
54Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí7810201_0286067
55Cử nhân ISB Asean Co-opASA_Co_op72
56Cử nhân Tài năng ISB BBusISB_CNTN73

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Tiếng Anh thương mại7220201D01, D9626.3
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0726.3
3Kinh tế chính trị7310102A00, A01, D01, D0724.9
4Kinh tế đầu tư7310104_01A00, A01, D01, D0726.1
5Thẩm định giá và quản trị tài sán7310104_02A00, A01, D01, D0724.8
6Thống kê kinh doanh7310107A00, A01, D01, D0726.01
7Toán tài chính7310108_01A00, A01, D01, D0725.72
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm7310108_02A00, A01, D01, D0725
9Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện7320106A00, A01, D01, V0026.6
10Quản trị kinh doanh7340101_01A00, A01, D01, D0725.8
11Kinh doanh số7340101_02A00, A01, D01, D0726.41
12Quản trị bệnh viện7340101_03A00, A01, D01, D0724.1
13Marketing7340115_01A00, A01, D01, D0726.8
14Công nghệ marketing7340115_02A00, A01, D01, D0727.2
15Bất động sản7340116A00, A01, D01, D0724.5
16Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0726.72
17Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, D0726.54
18Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0726.5
19Tài chính công7340201_01A00, A01, D01, D0725.5
20Thuế7340201_02A00, A01, D01, D0725.2
21Ngân hàng7340201_03A00, A01, D01, D0725.6
22Thị trường chứng khoán7340201_04A00, A01, D01, D0725
23Tài chính7340201_05A00, A01, D01, D0726.03
24Đầu tư tài chính7340201_06A00, A01, D01, D0726.03
25Quản trị Hải quan – Ngoại thương7340201_07A00, A01, D01, D0725.8
26Bảo hiểm7340204A00, A01, D01, D0724.5
27Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D0726.5
28Tài chính quốc tế7340206A00, A01, D01, D0726.5
29Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)7340301_01A00, A01, D01, D0725.2
30Kế toán công7340301_02A00, A01, D01, D0725.5
31Kế toán doanh nghiệp7340301_03A00, A01, D01, D0725.4
32Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D0726.5
33Quản lý công7340403A00, A01, D01, D0724.93
34Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, D0726
35Hệ thống thông tin kinh doanh7340405_01A00, A01, D01, D0726.1
36Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp7340405_02A00, A01, D01, D0725.51
37Luật kinh doanh quốc tế7380101A00, A01, D01, D9625.8
38Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D9625.6
39Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D0726.3
40Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0725
41Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D0725.43
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)7480107_01A00, A01, D01, D0724.7
43Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)7480107_02A00, A01, D01, D0723.8
44Công nghệ thông tin7480201_01A00, A01, D01, D0725.4
45Công nghệ nghệ thuật (Arttech)7480201_02A00, A01, D01, D0726.23
46Công nghệ và đổi mới sáng tạo7480201_03A00, A01, D01, D0725.5
47An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, D0724.8
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605_01A00, A01, D01, D0727.1
49Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)7510605_02A00, A01, D01, D0726.3
50Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh7580104A00, A01, D01, V0024.7
51Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, A01, D01, D0725.35
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0725.2
53Quản trị khách sạn7810201_01A00, A01, D01, D0725.5
54Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí7810201_02A00, A01, D01, D0726.1
55Cử nhân ISB Asean Co-opASA_Co_opA00, A01, D01, D0725.3
56Cử nhân Tài năng ISB BBusISB_CNTNA00, A01, D01, D0727.15

II. Điểm chuẩn UEH các năm liền trước

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐNLXTTĐiểm thi THPT
IĐào tạo tại TPHCM
1Tiếng Anh thương mại (*)638456226.3
2Kinh tế689106626.1
3Kinh tế đầu tư608505625.94
4Kinh tế chính trị508005022.5
5Thẩm định giá và quản trị tài sản478004723
6Thống kê kinh doanh (*)568605225.56
7Toán tài chính (*)558405325.32
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm488004724.06
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện739207226.33
10Quản trị558305525.4
11Quản trị khởi nghiệp508005024.54
12Công nghệ marketing729205027.2
13Marketing749307327
14Bất động sản538005023.8
15Kinh doanh quốc tế709307026.6
16Kinh doanh thương mại689056726.5
17Thương mại điện tử (*)719406926.61
18Quản trị bệnh viện488004723.7
19Tài chính công498004724
20Thuế478004723
21Ngân hàng608505525.3
22Thị trường chứng khoán478004723.55
23Tài chính618655625.7
24Đầu tư tài chính578455325.7
25Bảo hiểm508004824
26Công nghệ tài chính579356626.6
27Tài chính quốc tế719156926.6
28Kế toán (Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế)588005824.9
29Kế toán công558405425.31
30Kế toán doanh nghiệp55835 5325
31Kiểm toán679206526.3
32Quản lý công518004825.05
33Quản trị nhân lực668656026.2
34Hệ thống thông tin kinh doanh (*)659056126.12
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)508004724.85
36Kinh doanh số638905826.5
37Luật kinh doanh quốc tế689006525.41
38Luật kinh tế638706125.6
39Khoa học dữ liệu (*)719356926.3
40Khoa học máy tính (*)23.4
41Kỹ thuật phần mềm (*)658756225.8
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)6189023
43Công nghệ thông tin (*)24.2
44An toàn thông tin (*)22.49
45Công nghệ và đổi mới sáng tạo578755525.2
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng779857727
47Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)669306326.09
48Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh538105024.63
49Kinh doanh nông nghiệp548055025.03
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành558005224.6
51Quản trị khách sạn568355425.2
52Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí618455625.51
IIChương trình cử nhân tài năng, ASEAN Co-op
53Cử nhân ASEAN Co-op727224.05
54Cử nhân Tài năng ISB BBus727227.1
IIIĐào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
55Tiếng Anh thương mại (*)406004817
56Quản trị406004817
57Marketing406004817
58Kinh doanh quốc tế406004817
59Thương mại điện tử (*)405504817
66Ngân hàng406004817
61Tài chính406004817
62Kế toán doanh nghiệp406004817
63Luật kinh tế405504817
64Công nghệ và đổi mới sáng tạo405504817
65Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)405504817
66Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng406004817
67Kinh doanh nông nghiệp405504817
68Quản trị khách sạn405504817
69Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong4060048

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL
a. Đào tạo tại TPHCM
1Kinh tế26.565900
2Kinh tế đầu tư26.058870
3Bất động sản25.153850
4Quản trị nhân lực26.862900
5Kinh doanh nông nghiệp25.849800
6Quản trị kinh doanh26.258860
7Kinh doanh quốc tế27.073930
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27.781950
9Kinh doanh thương mại26.966900
10Marketing27.572940
11Tài chính – Ngân hàng26.158845
12Bảo hiểm24.847800
13Tài chính quốc tế26.969920
14Kế toán25.854830
15Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus23.158830
16Kiểm toán27.858890
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.251820
18Quản trị khách sạn25.452820
19Toán kinh tế (*)25.847800
20Thống kê kinh tế (*)26.054830
21Hệ thống thông tin quản lý (*)27.154880
22Thương mại điện tử (*)27.468940
23Khoa học dữ liệu (*)26.567920
24Kỹ thuật phần mềm (*)26.362900
25Ngôn ngữ Anh (*)26.158850
26Luật kinh tế26.054860
27Luật25.858880
28Quản lý công24.947800
29Kiến trúc đô thị24.548800
30Công nghệ và đổi mới sáng tạo26.246830
31Công nghệ truyền thông27.671910
32Quản trị bệnh viện23.647850
33Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)27.572
b. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
34Quản trị kinh doanh17
35Kế toán17
36Tài chính – Ngân hàng17
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17
38Kinh doanh quốc tế17
39Marketing17
40Thương mại điện tử (*)17
41Ngôn ngữ Anh (*)17
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
43Luật kinh tế16
44Kinh doanh nông nghiệp16

(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn năm 2021:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế26.3
Kinh tế đầu tư25.4
Bất động sản24.2
Quản trị nhân lực26.6
Kinh doanh nông nghiệp22.0
Quản trị kinh doanh26.2
Kinh doanh quốc tế27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.4
Kinh doanh thương mại27.0
Marketing27.5
Tài chính – Ngân hàng25.9
Bảo hiểm25.0
Tài chính quốc tế26.8
Kế toán25.4
Kiểm toán26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
Quản trị khách sạn25.3
Toán kinh tế (*)25.2
Thống kê kinh tế (*)25.9
Hệ thống thông tin quản lý (*)26.2
Thương mại điện tử (*)26.9
Khoa học dữ liệu (*)26.0
Kỹ thuật phần mềm (*)26.2
Ngôn ngữ Anh (*)27.0
Luật kinh tế25.8
Luật25.8
Quản lý công25.0
Kiến trúc đô thị22.8
Quản lý bệnh viện24.2

Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh27.0
Kinh doanh quốc tế27.5
Marketing27.4
Tài chính – Ngân hàng25.3
Kế toán22.0

c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (*)17.0
Quản trị kinh doanh17.0
Marketing17.0
Kinh doanh quốc tế17.0
Thương mại điện tử (*)17.0
Tài chính – Ngân hàng17.0
Kế toán17.0
Luật kinh tế16.0
Kinh doanh nông nghiệp16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học23.326.2
Quản trị kinh doanh26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.6
Kinh doanh quốc tế25.127.5
Kinh doanh thương mại24.427.1
Marketing24.927.5
Tài chính – Ngân hàng23.125.8
Bảo hiểm22
Tài chính quốc tế26.7
Kế toán22.925.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.925.4
Quản trị khách sạn24.425.8
Toán kinh tế (*)21.8325.2
Thống kê kinh tế (*)21.8125.2
Hệ thống thông tin quản lý (*)23.2526.3
Khoa học dữ liệu (*)24.8
Kỹ thuật phần mềm (*)22.5125.8
Ngôn ngữ Anh (*)24.5525.8
Luật2324.9
Quản lý công21.624.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)21.824.2
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng)26
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp)16
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị)16
Kinh doanh quốc tế16
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)16
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)16
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử)16
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.