Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

1917

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, B00, D0116.5
2Kinh tế7310101A00, A01, B00, D0117
3Kinh tế số7310109A00, A01, B00, D0119
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0116
5Marketing7340115A00, A01, B00, D0117
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, B00, D0117
7Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0117
8Công nghệ tài chính7340205A00, A01, B00, D0117
9Kế toán7340301A00, A01, B00, D0116.5
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0116
11Logictics và chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D0117
12Nông nghiệp7620101A00, A01, B00, D0117
13Lâm học7620201A00, A01, B00, D0116.5
14Thú y (Bác sĩ Thú y)7640101A00, A01, B00, D0117
15Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0117

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, B00, D0120
2Kinh tế7310101A00, A01, B00, D0117
3Kinh tế số7310109A00, A01, B00, D0118
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0117
5Marketing7340115A00, A01, B00, D0117
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, B00, D0119
7Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0117
8Công nghệ tài chính7340205A00, A01, B00, D0120
9Kế toán7340301A00, A01, B00, D0117
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0117
11Logictics và chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D0119
12Nông nghiệp7620101A00, A01, B00, D0117
13Lâm học7620201A00, A01, B00, D0118
14Thú y (Bác sĩ Thú y)7640101A00, A01, B00, D0117
15Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0117

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kinh tế16.518
2Kinh tế số2020
3Quản trị kinh doanh16.518
4Tài chính – Ngân hàng1618
5Kế toán1618
6Lâm học2320
7Marketing16.518
8Nông nghiệp (Nông nghiệp Công nghệ cao)1619
9Thú y (Chuyên ngành Bác sĩ thú y)1618
10Quản lý đất đai1619
11Công nghệ thông tin16.518

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTKết hợp
1Kinh tế151516
2Quản trị kinh doanh131516
3Tài chính – Ngân hàng15.51516
4Kế toán151515.5
5Lâm học15.51516
6Thú y141516
7Quản lý đất đai15.51516

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kế toán14.0
2Quản trị kinh doanh14.0
3Kinh tế14.0
4Tài chính – Ngân hàng14.0
5Thú y14.0
6Quản lý đất đai14.0
7Lâm nghiệp14.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Nghệ An các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kinh tế13.514.7
2Quản trị kinh doanh13.314.1
3Tài chính – Ngân hàng14.3515.8
4Kế toán1314
5Lâm nghiệp1314
6Thú y13.4515.3
7Quản lý đất đai17.5515.65
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.