Trường Đại học Kinh tế Nghệ An đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
3 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 16 |
5 | Marketing | 7340115 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
7 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
8 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 16 |
11 | Logictics và chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
12 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
13 | Lâm học | 7620201 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
14 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
15 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
3 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
5 | Marketing | 7340115 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
7 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
8 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
11 | Logictics và chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
12 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
13 | Lâm học | 7620201 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
14 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
15 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Kinh tế | 16.5 | 18 |
2 | Kinh tế số | 20 | 20 |
3 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
5 | Kế toán | 16 | 18 |
6 | Lâm học | 23 | 20 |
7 | Marketing | 16.5 | 18 |
8 | Nông nghiệp (Nông nghiệp Công nghệ cao) | 16 | 19 |
9 | Thú y (Chuyên ngành Bác sĩ thú y) | 16 | 18 |
10 | Quản lý đất đai | 16 | 19 |
11 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Kết hợp | ||
1 | Kinh tế | 15 | 15 | 16 |
2 | Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 16 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 15 | 16 |
4 | Kế toán | 15 | 15 | 15.5 |
5 | Lâm học | 15.5 | 15 | 16 |
6 | Thú y | 14 | 15 | 16 |
7 | Quản lý đất đai | 15.5 | 15 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 14.0 |
2 | Quản trị kinh doanh | 14.0 |
3 | Kinh tế | 14.0 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
5 | Thú y | 14.0 |
6 | Quản lý đất đai | 14.0 |
7 | Lâm nghiệp | 14.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Nghệ An các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 13.5 | 14.7 |
2 | Quản trị kinh doanh | 13.3 | 14.1 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14.35 | 15.8 |
4 | Kế toán | 13 | 14 |
5 | Lâm nghiệp | 13 | 14 |
6 | Thú y | 13.45 | 15.3 |
7 | Quản lý đất đai | 17.55 | 15.65 |