Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UEL 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 20 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn UEL năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
a. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 1b)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 7310101_401 | 24.9 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 7310101_403 | |
3 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | 27.9 |
4 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 7310108_413 | 28.6 |
5 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 7310108_413E | |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101_407 | 27.5 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 7340101_407E | 27.1 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | 26 |
9 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 7340115_410 | 28 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 7340115_410E | 26.5 |
11 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 7340115_417 | 27.7 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | 28.1 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | 27.2 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | 28.3 |
15 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | 27.5 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | 25.7 |
17 | Công nghệ tài chính | 7340205_414 | 26.3 |
18 | Kế toán | 7340301_405 | 25.1 |
19 | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 7340301_405E | 26 |
20 | Kiểm toán | 7340302_409 | 26.3 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7340405_406 | 26.5 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 7340405_416 | 26.9 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự) | 7380101_503 | 26.4 |
24 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101_504 | |
25 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 7380101_505 | 27.2 |
26 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 7380107_5021 | 26.5 |
27 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | 26.3 |
28 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 7380107_502E |
b. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 2)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 7310101_401 | 84.21 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 7310101_403 | 82.1 |
3 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | 87.7 |
4 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 7310108_413 | 80.54 |
5 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 7310108_413E | 80 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101_407 | 86.52 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 7340101_407E | 84.63 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | 82.74 |
9 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 7340115_410 | 87.05 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 7340115_410E | 85.79 |
11 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 7340115_417 | 87.15 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | 88.31 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | 86 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | 87.68 |
15 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | 84.95 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | 85.5 |
17 | Công nghệ tài chính | 7340205_414 | 83.9 |
18 | Kế toán | 7340301_405 | 85.1 |
19 | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 7340301_405E | 82.1 |
20 | Kiểm toán | 7340302_409 | 85.89 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7340405_406 | 85.47 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 7340405_416 | 83.47 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự) | 7380101_503 | 81.8 |
24 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101_504 | 81.6 |
25 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 7380101_505 | 80.12 |
26 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 7380107_5021 | 84.3 |
27 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | 84.84 |
28 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 7380107_502E | 83.37 |
c. Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 (Phương thức 4)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 7310101_401 | 815 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 7310101_403 | 762 |
3 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | 884 |
4 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 7310108_413 | 762 |
5 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 7310108_413E | 736 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101_407 | 854 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 7340101_407E | 800 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | 766 |
9 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 7340115_410 | 865 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 7340115_410E | 818 |
11 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 7340115_417 | 866 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | 894 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | 851 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | 892 |
15 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | 799 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | 834 |
17 | Công nghệ tài chính | 7340205_414 | 806 |
18 | Kế toán | 7340301_405 | 827 |
19 | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 7340301_405E | 777 |
20 | Kiểm toán | 7340302_409 | 849 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7340405_406 | 842 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 7340405_416 | 807 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự) | 7380101_503 | 758 |
24 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101_504 | 745 |
25 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 7380101_505 | 831 |
26 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 7380107_5021 | 807 |
27 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | 804 |
28 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 7380107_502E | 780 |
d. Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả CCQT kết hợp học bạ hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉe A-Level (Phương thức 5)
(1) Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/IB/A-Level: Quy đổi ra % điểm tối đa từng loại chứng chỉ
(2) Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Tổng điểm quy đổi chứng CCTA nhân hệ số 2 và cộng điểm TB học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
(1) | (2) | |||
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 7310101_401 | 83 | 27.3 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 7310101_403 | 78 | 26.4 |
3 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | 84 | 29.2 |
4 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 7310108_413 | 25 | |
5 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 7310108_413E | 23 | |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101_407 | 80 | 27.8 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 7340101_407E | 81 | 26.3 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | 26 | |
9 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 7340115_410 | 83 | 28.3 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 7340115_410E | 79 | 27.1 |
11 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 7340115_417 | 80 | 28.6 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | 88 | 28.9 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | 76 | 27.2 |
14 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | 75 | 28.5 |
15 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | 86 | 26.2 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | 84 | 28.3 |
17 | Công nghệ tài chính | 7340205_414 | 27.4 | |
18 | Kế toán | 7340301_405 | 9 | 27.8 |
19 | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 7340301_405E | 78 | 25.5 |
20 | Kiểm toán | 7340302_409 | 82 | 28.2 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7340405_406 | 27 | |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 7340405_416 | 92 | 26.8 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự) | 7380101_503 | 27 | |
24 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101_504 | 26.6 | |
25 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 7380101_505 | 25.3 | |
26 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 7380107_5021 | 83 | 28.2 |
27 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | 78 | 28.1 |
28 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 7380107_502E | 78 | 26.1 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 25.75 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 24.93 |
3 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 26.41 |
4 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 25.47 |
5 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 24.06 |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 26.09 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 25.15 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 24.56 |
9 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 26.64 |
10 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 25.1 |
11 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 27.25 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 26.52 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 26.09 |
14 | Thương mại điện tử | 27.48 |
15 | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 25.89 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 25.59 |
17 | Công nghệ tài chính | 26.23 |
18 | Kế toán | 25.28 |
19 | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 24.06 |
20 | Kiểm toán | 26.17 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 27.06 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 26.38 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật dân sự) | 24.24 |
24 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | 24.38 |
25 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24.2 |
26 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 26 |
27 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | 26.2 |
28 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 25.02 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.15 |
2 | Kinh tế (Kinh tế học) – Chất lượng cao | 24.45 |
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.7 |
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – Chất lượng cao | 25.4 |
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 26.9 |
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng cao | 26.3 |
7 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 25.75 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.55 |
9 | Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao | 25.85 |
10 | Quản trị kinh doanh – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 24.75 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.15 |
12 | Marketing | 27.35 |
13 | Marketing – Chất lượng cao | 26.85 |
14 | Marketing – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 26.3 |
15 | Thương mại điện tử | 27.55 |
16 | Thương mại điện tử – Chất lượng cao | 26.75 |
17 | Thương mại điện tử – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 25.95 |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.85 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý – Chất lượng cao | 26.2 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – Chất lượng cao | 26.35 |
21 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.5 |
22 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng cao | 25.05 |
23 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 24 |
24 | Kinh doanh quốc tế | 27.15 |
25 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | 26.85 |
26 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 25.95 |
27 | Kế toán | 26.2 |
28 | Kế toán – Chất lượng cao | 25.85 |
29 | Kế toán – Chất lượng caobằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 25 |
30 | Kiểm toán | 26.6 |
31 | Kiểm toán – Chất lượng cao | 26.45 |
32 | Tài chính – Ngân hàng | 26.05 |
33 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | 25.8 |
34 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 24.65 |
35 | Công nghệ tài chính | 26.65 |
36 | Công nghệ tài chính – Chất lượng cao | 26.1 |
37 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.7 |
38 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – Chất lượng cao | 26.4 |
39 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.7 |
40 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao | 26.45 |
41 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 24.65 |
42 | Luật (Luật dân sự) | 25.7 |
43 | Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao | 25.3 |
44 | Luật (Luật dân sự) – Chất lượng caobằng tiếng Anh | 25 |
45 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.8 |
46 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao | 24.7 |
47 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng caotăng cường tiếng Pháp | 23.4 |
48 | Luật (Luật và chính sách công) | 23.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế (Kinh tế học) | 26.45 |
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC | 26.1 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.4 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC | 25.25 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC | 27.0 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 27.1 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 26.55 |
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 24.8 |
Marketing | 27.55 |
Marketing – CLC | 27.3 |
Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 |
Thương mại điện tử | 27.5 |
Thương mại điện tử – CLC | 27.2 |
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC | 26.05 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.75 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC | 25.35 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh | 23.4 |
Kế toán | 26.45 |
Kế toán – CLC | 25.85 |
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 24.8 |
Kiểm toán | 26.85 |
Kiểm toán – CLC | 26.1 |
Kinh doanh quốc tế | 27.65 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 27.05 |
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.55 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 26.3 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 25.6 |
Công nghệ tài chính | 25.6 |
Công nghệ tài chính – CLC | 26.4 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.85 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC | 26.5 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.75 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC | 26.65 |
Luật (Luật dân sự) | 25.95 |
Luật (Luật dân sự) – CLC | 25.45 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.85 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC | 25.55 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp | 24.55 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 23.75 | 26.25 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 23 | 25.35 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.7 | 27.45 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.1 | 24.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 | 26.15 |
Kế toán | 24 | 26.3 |
Kiểm toán | 24.35 | 26.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.35 | 26.45 |
Thương mại điện tử | 24.65 | 27.05 |
Quản trị kinh doanh | 24.95 | 26.9 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 22.85 | 25.55 |
Marketing | 25 | 27.25 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 | 27.4 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.7 | 26.3 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 24.3 | 26.65 |
Luật (Luật dân sự) | 22.25 | 25 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 22.25 | 25.25 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 22.9 | 25.5 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 22 | 24.55 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.2 | 27.2 |
Toán kinh tế | / | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 23 | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh | 21.65 | 24.6 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 22.55 | 24.7 |
Kế toán | 23.05 | 25.35 |
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh | 21.35 | 23.5 |
Kiểm toán | 24.15 | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.85 | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | |
Thương mại điện tử | 23.85 | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.5 |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | 23 | 25.2 |
Marketing | 24.15 | 26.9 |
Kinh doanh quốc tế | 24.65 | 27.3 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 24.5 | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.55 | 25.4 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 23.35 | 26.45 |
Luật (Luật dân sự) | 21.35 | 23.8 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 21.8 | 24.36 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp | 20.4 | 22.2 |