Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM năm 2024

13841

Trường Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2024 theo tất cả các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn UEL năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024:

  • UT1: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng
  • UT2: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM
  • UT3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
  • UT4: Xét chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …)  và chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
  • UT5: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) với học bạ THPT
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
UT1UT2UT3UT4UT5
1Kinh tế (Kinh tế học)7310101_40124.680.9684724.47
2Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)7310101_40327.980.228098921.77
3Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)7310106_40227.987.290626.4
4Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)7310108_41327.481.284122.57
5Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh7310108_413E79.47667621.57
6Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)7310108_41974.88117821.77
7Quản trị kinh doanh7340101_40727.484.748787525.07
8Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)7340101_407E26.981.28238524.53
9Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_4152781.880723.3
10Marketing7340115_41028.686.849167825.93
11Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)7340115_410E25.383.98578126.17
12Marketing (Digital Marketing)7340115_41727.987.19388626.27
13Kinh doanh quốc tế7340120_40828.387.579338726.97
14Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E27.586.318937727
15Thương mại điện tử7340122_41128.587.369458225.7
16Thương mại điện tử (tiếng Anh)7340122_411E27.184.958767625.93
17Tài chính – Ngân hàng7340201_40426.884.538718524.77
18Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)7340201_404E80.88398122.07
19Công nghệ tài chính7340205_41425.882.9586722.47
20Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)7340205_414H28.476.238478521.7
21Kế toán7340301_40526.180.585121.6
22Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)7340301_405E79.17679822.23
23Kiểm toán7340302_40926.285.059008124.47
24Quản lý công7340403_41872.170222.3
25Hệ thống thông tin quản lý7340405_40626.983.698967522.33
26Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education)7340405_406H25.875.718468222.03
27Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_41679.0787322.37
28Luật (Luật dân sự)7380101_50325.479.280423.37
29Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_50426.478.78008521.63
30Luật (Luật và chính sách công)7380101_50573.1978622.1
31Luật kinh tế (Luật kinh doanh)7380107_5012782.48588725.6
32Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)7380107_50226.984.328617926.03
33Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)7380107_502E26.581.68317626.07

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_401A00, A01, D01, D0725.89
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_40325.64
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_40226.55
4Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_41326.22
5Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E25.61
6Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)7310108_41926.4
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )7340101_40726.33
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)7340101_407E25.5
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_41525.33
10Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_41026.87
11Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)7340115_410E25.75
12Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_41727.1
13Kinh doanh quốc tế7340120_40826.71
14Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E25.75
15Thương mại điện tử7340122_41127.44
16Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E25.89
17Tài chính – Ngân hàng7340201_40426.17
18Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)7340201_404E25.2
19Công nghệ tài chính7340205_41426.54
20Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)7340205_414H26.45
21Kế toán7340301_405A00, A01, D01, D0726.17
22Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW – Tiếng Anh)7340301_405E25.7
23Kiểm toán7340302_40926.38
24Quản lý công7340403_41824.39
25Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)7340405_40626.35
26Hệ thống thông tin quản lý (CT Co – operative Education)7340405_406H27.25
27Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_41626.4
28Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)7380101_50325.25
29Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_50425.41
30Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_50525.24
31Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)7380107_50126.07
32Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_50226.09
33Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)7380107_502E25.25

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023:

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

  • UT1: Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 1b)
  • UT2: Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM (Phương thức 2)
  • UT3: Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 (Phương thức 4)
  • UT4: Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/IB/A-Level: Quy đổi ra % điểm tối đa từng loại chứng chỉ
  • UT5: Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Tổng điểm quy đổi chứng CCTA nhân hệ số 2 và cộng điểm TB học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ)
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
UT1UT2UT3UT4UT5
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)7310101_40124.984.218158327.3
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)7310101_40382.17627826.4
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)7310106_40227.987.78848429.2
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)7310108_41328.680.5476225
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)7310108_413E8073623
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)7340101_40727.586.528548027.8
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)7340101_407E27.184.638008126.3
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)7340101_4152682.7476626
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)7340115_4102887.058658328.3
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)7340115_410E26.585.798187927.1
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)7340115_41727.787.158668028.6
12Kinh doanh quốc tế7340120_40828.188.318948828.9
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)7340120_408E27.2868517627.2
14Thương mại điện tử7340122_41128.387.688927528.5
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)7340122_411E27.584.957998626.2
16Tài chính – Ngân hàng7340201_40425.785.58348428.3
17Công nghệ tài chính7340205_41426.383.980627.4
18Kế toán7340301_40525.185.182727.8
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)7340301_405E2682.17777825.5
20Kiểm toán7340302_40926.385.898498228.2
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7340405_40626.585.4784227
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)7340405_41626.983.478079226.8
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)7380101_50326.481.875827
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)7380101_50481.674526.6
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)7380101_50527.280.1283125.3
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)7380107_502126.584.38078328.2
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)7380107_50226.384.848047828.1
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)7380107_502E83.377807826.1

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)25.75
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)24.93
3Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)26.41
4Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)25.47
5Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)24.06
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)26.09
7Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)25.15
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)24.56
9Marketing (Chuyên ngành Marketing)26.64
10Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)25.1
11Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)27.25
12Kinh doanh quốc tế26.52
13Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)26.09
14Thương mại điện tử27.48
15Thương mại điện tử (Tiếng Anh)25.89
16Tài chính – Ngân hàng25.59
17Công nghệ tài chính26.23
18Kế toán25.28
19Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)24.06
20Kiểm toán26.17
21Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)27.06
22Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)26.38
23Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)24.24
24Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)24.38
25Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)24.2
26Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)26
27Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)26.2
28Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)25.02

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Kinh tế (Kinh tế học)26.15
2Kinh tế (Kinh tế học) – Chất lượng cao24.45
3Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.7
4Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – Chất lượng cao25.4
5Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)26.9
6Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng cao26.3
7Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng caobằng tiếng Anh25.75
8Quản trị kinh doanh26.55
9Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao25.85
10Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao bằng tiếng Anh24.75
11Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)25.15
12Marketing27.35
13Marketing – Chất lượng cao26.85
14Marketing – Chất lượng cao bằng tiếng Anh26.3
15Thương mại điện tử27.55
16Thương mại điện tử – Chất lượng cao26.75
17Thương mại điện tử – Chất lượng cao bằng tiếng Anh25.95
18Hệ thống thông tin quản lý26.85
19Hệ thống thông tin quản lý – Chất lượng cao26.2
20Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – Chất lượng cao26.35
21Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.5
22Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng cao25.05
23Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – Chất lượng cao bằng tiếng Anh24
24Kinh doanh quốc tế27.15
25Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao26.85
26Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao bằng tiếng Anh25.95
27Kế toán26.2
28Kế toán – Chất lượng cao25.85
29Kế toán – Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)25
30Kiểm toán26.6
31Kiểm toán – Chất lượng cao26.45
32Tài chính – Ngân hàng26.05
33Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao25.8
34Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao bằng tiếng Anh24.65
35Công nghệ tài chính26.65
36Công nghệ tài chính – Chất lượng cao26.1
37Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.7
38Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – Chất lượng cao26.4
39Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.7
40Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao26.45
41Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao bằng tiếng Anh24.65
42Luật (Luật dân sự)25.7
43Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao25.3
44Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao bằng tiếng Anh25
45Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.8
46Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao24.7
47Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp23.4
48Luật (Luật và chính sách công)23.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế (Kinh tế học)26.45
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC26.1
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.4
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC25.25
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)27.45
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC27.0
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh26.6
Quản trị kinh doanh27.1
Quản trị kinh doanh – CLC26.55
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh26.1
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)24.8
Marketing27.55
Marketing – CLC27.3
Marketing – CLC bằng tiếng Anh26.7
Thương mại điện tử27.5
Thương mại điện tử – CLC27.2
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh26.15
Hệ thống thông tin quản lý26.95
Hệ thống thông tin quản lý – CLC26.6
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC26.05
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.75
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC25.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh23.4
Kế toán26.45
Kế toán – CLC25.85
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)24.8
Kiểm toán26.85
Kiểm toán – CLC26.1
Kinh doanh quốc tế27.65
Kinh doanh quốc tế – CLC27.05
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh26.7
Tài chính – Ngân hàng26.55
Tài chính – Ngân hàng – CLC26.3
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh25.6
Công nghệ tài chính25.6
Công nghệ tài chính – CLC26.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.85
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC26.5
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.75
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC26.65
Luật (Luật dân sự)25.95
Luật (Luật dân sự) – CLC25.45
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh24.1
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.85
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC25.55
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp24.55

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)23.7526.25
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2325.35
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.727.45
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.124.85
Tài chính – Ngân hàng23.6526.15
Kế toán2426.3
Kiểm toán24.3526.7
Hệ thống thông tin quản lý23.3526.45
Thương mại điện tử24.6527.05
Quản trị kinh doanh24.9526.9
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)22.8525.55
Marketing2527.25
Kinh doanh quốc tế25.527.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.726.3
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)24.326.65
Luật (Luật dân sự)22.2525
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)22.2525.25
b. Chương trình Chất lượng cao
Kinh tế (Kinh tế học)22.925.5
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2224.55
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.227.2
Toán kinh tế/23
Tài chính – Ngân hàng2325.7
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh21.6524.6
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)22.5524.7
Kế toán23.0525.35
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh21.3523.5
Kiểm toán24.1526.1
Hệ thống thông tin quản lý22.8525.5
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)25.25
Thương mại điện tử23.8526.6
Quản trị kinh doanh24.1526.5
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh2325.2
Marketing24.1526.9
Kinh doanh quốc tế24.6527.3
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh24.526.7
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.5525.4
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)23.3526.45
Luật (Luật dân sự)21.3523.8
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)21.824.36
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp20.422.2
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.