Trường Đại học Kiến trúc TPHCM chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UAH 2023
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 17 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17 |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
4 | Quản lý xây dựng | 17 |
5 | Kiến trúc | 21 |
6 | Kiến trúc (CLC) | 21 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 16 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 16 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 18 |
10 | Thiết kế nội thất | 21 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 18 |
12 | Thiết kế công nghiệp | 20 |
13 | Thiết kế đồ họa | 21 |
14 | Thiết kế thời trang | 21 |
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 |
b. Đào tạo tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
17 | Kiến trúc | 17 |
18 | Thiết kế nội thất | 17 |
c. Đào tạo tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ | ||
19 | Kiến trúc | 17 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
II. Điểm chuẩn UAH năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Kiến trúc | 25.49 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 25.4 |
3 | Thiết kế nội thất | 25.11 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 22.28 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 23.58 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 24.33 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 22.08 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 24.85 |
9 | Thiết kế đồ họa | 26.01 |
10 | Thiết kế thời trang | 22.95 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 21.77 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 24.97 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 25.42 |
14 | Quản lý xây dựng | 25.63 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 25.28 |
b. Cơ sở Cần Thơ | ||
16 | Kiến trúc | 22.24 |
17 | Thiết kế nội thất | – |
18 | Kỹ thuật xây dựng | – |
c. Cơ sở Đà Lạt | ||
19 | Kiến trúc | 22.68 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | – |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Kiến trúc | 21.47 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 21.54 |
3 | Thiết kế nội thất | 21.59 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 17.29 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 16.83 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 |
9 | Thiết kế đồ họa | 22.18 |
10 | Thiết kế thời trang | 18.23 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 17.53 |
14 | Quản lý xây dựng | 17.68 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 |
b. Cơ sở Cần Thơ | ||
16 | Kiến trúc | 18.6 |
17 | Thiết kế nội thất | 19.05 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | |
c. Cơ sở Đà Lạt | ||
19 | Kiến trúc | 18.08 |
20 | Kỹ thuật xây dựng |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Kiến trúc | 24.64 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 24.18 |
3 | Thiết kế nội thất | 24.61 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 23.54 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 22.37 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 23.95 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 20.96 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 24.57 |
9 | Thiết kế đồ họa | 25.69 |
10 | Thiết kế thời trang | 24.7 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 23.45 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 20.95 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 21.1 |
14 | Quản lý xây dựng | 21.2 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
b. Cơ sở Cần Thơ | ||
16 | Kiến trúc | 22.19 |
17 | Thiết kế nội thất | 18.73 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
c. Cơ sở Đà Lạt | ||
19 | Kiến trúc | 21.94 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
III. Điểm chuẩn UAH các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Kiến trúc | 24.17 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 23.61 |
3 | Thiết kế nội thất | 24.59 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 22.28 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 21.55 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 23.05 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 24.51 |
9 | Thiết kế đồ họa | 25.17 |
10 | Thiết kế thời trang | 24.22 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 22.7 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 19.85 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 21.1 |
14 | Quản lý xây dựng | 20.5 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 |
b. Cơ sở Cần Thơ | ||
16 | Kiến trúc | 18.27 |
17 | Thiết kế nội thất | 17 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
c. Cơ sở Đà Lạt | ||
19 | Kiến trúc | 18.85 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kiến trúc | 24.4 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 24.16 |
3 | Thiết kế nội thất | 24.46 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 22.65 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 20.83 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 23.51 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 16.93 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 24.08 |
9 | Thiết kế đồ họa | 25.35 |
10 | Thiết kế thời trang | 24.26 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 22.87 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 22.6 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 20.65 |
14 | Quản lý xây dựng | 22.0 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.2 |
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ CẦN THƠ | ||
16 | Kiến trúc | 21.16 |
17 | Thiết kế nội thất | 20.75 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 17.15 |
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ ĐÀ LẠT | ||
19 | Kiến trúc | 20.29 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 17.2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM các 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Thiết kế thời trang | 21.5 | 24.48 |
2 | Thiết kế đồ họa | 22.65 | 25.4 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 21.35 | 24.6 |
4 | Thiết kế nội thất | 22.55 | 24.15 |
5 | Kiến trúc | 22.85 | 24.28 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 21.2 | 22.89 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 20.8 | 21.76 |
8 | Mỹ thuật đô thị | 21.65 | 22.05 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 19.7 | 21.9 |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | 15.5 |
11 | Quản lý xây dựng | 18.8 | 21.7 |
b. Chương trình Chất lượng cao | |||
12 | Kỹ thuật xây dựng | 15.25 | 15.5 |
13 | Kiến trúc | 21.25 | 23.6 |
14 | Quy hoạch vùng và đô thị | 16.5 | 16.5 |
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 |
c. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt | |||
16 | Kiến trúc | 18.25 | 20.25 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 15.15 | 15.5 |
d. Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ | |||
18 | Kiến trúc | 20 | 20.8 |
19 | Thiết kế nội thất | 17 | 17 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15.05 | 15.5 |