Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024

31421

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội đã chính thức công bố điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát xét học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Thí sinh thuộc trường THPT không thuộc danh sách trường công bố;
  • HB2: Thí sinh thuộc trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
TT
Đối tượng xét tuyển
Tên ngành
Mã ngành
THXTĐiểm chuẩn
HB1HB2
1/Luật738010124.05
2/Luật kinh tế738010723.45
3Thí sinh nam miền BắcLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0028.7926.81
A0128.526.13
C0028.1528.16
D0127.6326.81
4Thí sinh nữ miền BắcLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0028.7927.09
A0129.0527.2
C0029.0328.5
D0128.2128.26
5Thí sinh nam miền NamLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0027.8825.41
A0126.825.75
C0027.0125.22
D0125.7124.95
6Thí sinh nữ miền NamLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0028.2326.09
A0127.6725.7
C0028.1625.17
D0127.0123.72

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát theo phương thức xét kết hợp sơ tuyển với học bạ:

TTĐối tượngTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnhLuật738010117.4
2Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật738010123.4
3Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)Luật kinh tế738010717.15
4Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật kinh tế738010722.45
5Thí sinh nam miền Bắc xét sơ tuyển + học bạ + kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSGLuật – Chuyên ngành Kiểm sát738010119.32
6Thí sinh nam miền Bắc xét điểm TB lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 + Điểm IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật – Chuyên ngành Kiểm sát738010123.25
7Thí sinh nữ miền Bắc xét sơ tuyển + học bạ + kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSGLuật – Chuyên ngành Kiểm sát738010119.46
8Thí sinh nữ miền Bắc xét điểm TB lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 + Điểm IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật – Chuyên ngành Kiểm sát738010125.1
9Thí sinh nam miền Nam xét sơ tuyển + học bạ + kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSGLuật – Chuyên ngành Kiểm sát738010119.19
10Thí sinh nam miền Nam xét điểm TB lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 + Điểm IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật – Chuyên ngành Kiểm sát738010123.26
11Thí sinh nữ miền Nam xét sơ tuyển + học bạ + kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSGLuật – Chuyên ngành Kiểm sát738010117.03
12Thí sinh nữ miền Nam xét điểm TB lớp 11 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 + Điểm IELTS/Tiếng Nga TPKH-2Luật – Chuyên ngành Kiểm sát738010124.9

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTĐối tượngTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thí sinh NAM khu vực miền BắcLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0024.3
A0124.6
C0027.58
D0124.75
2Thí sinh NỮ khu vực miền BắcLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0024.35
A0123.48
C0028.42
D0125.51
3Thí sinh NAM khu vực miền NamLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0023.15
A0120.45
C0024.2
D0122.4
4Thí sinh NỮ khu vực miền NamLuật – Chuyên ngành Kiểm sát7380101A0022.7
A0122.35
C0026.03
D0123.23
5/Luật7380101A00, A01, C00, D0127.62
6/Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0126.86

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

*Các phương thức 1, 2, 3, 4 áp dụng cho ngành Luật – chuyên ngành Kiểm sát.

*Điểm chuẩn ngành Luật – chuyên ngành Luật thương mại theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 là 20.43 điểm.

a. Phương thức 1

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và học bạ THPT với thí sinh trường huyên hoặc hệ thống lớp chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Đối tượng xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn PT1
Thí sinh nam khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.63
A0127.78
C0026.52
D0125.94
Thí sinh nam khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0025.6
A0126.47
C0026.81
D0124.46
Thí sinh nữ khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.44
A0126.45
C0028.31
D0127.5
Thí sinh nữ khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0025.75
A0125.26
C0026.81
D0124.64

b. Phương thức 2

Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập của thí sinh học trường THPT không thuộc đối tượng xét tuyển phương thức 1

Đối tượng xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn PT2
Thí sinh nam khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0028.45
A0127.92
C0027
D0127.05
Thí sinh nam khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0027.39
A0125.7
C0026.3
D0124.15
Thí sinh nữ khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.95
A0127.92
C0027.55
D0127.83
Thí sinh nữ khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0027.39
A0125.75
C0027.48
D0125.46

c. Phương thức 3

Xét kết hợp sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ IELTS ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (có giá trị đến ngày 01/10/2023)

  • Thí sinh nam khu vực miền Bắc: 23.1 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 23.3 điểm
  • Thí sinh nam khu vực miền Nam không có hồ sơ đăng ký xét tuyển.
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc không có hồ sơ đăng ký xét tuyển.

d. Phương thức 4

Xét kết hợp sơ tuyển, xét kết quả học THPT và kết quả thi HSG Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh

  • Thí sinh nam khu vực miền Bắc: 17.91 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 19.53 điểm
  • Thí sinh nam khu vực miền Nam: 19.1 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 18.64 điểm.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
Thí sinh namMiền BắcA0021.8
A0123.28
C0026.18
D0123.43
Thí sinh namMiền NamA0020.1
A0120.15
C0021.5
D0122.3
Thí sinh nữMiền BắcA0023.09
A0123.14
C0027.15
D0125.6
Thí sinh nữMiền NamA0020.35
A0120.05
C0025.33
D0121.25

a

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
Thí sinh namMiền Bắc (trừ Tây Bắc)A0023.25
A0123.4
C0027.25
D0122.65
Thí sinh namTây BắcA0026.75
A0121.95
C0022.5
D0123.9
Thí sinh namMiền Nam (trừ Tây Nam Bộ)A0020.4
A0120.25
C0021.25
D0120.35
Thí sinh namTây Nam BộA0020.45
A0122.35
C0025.25
D0120.0
Thí sinh nữMiền Bắc (trừ Tây Bắc)A0024.5
A0125.75
C0028.75
D0125.5
Thí sinh nữTây BắcA0020.6
A0123.05
C0021.75
D0122.05
Thí sinh nữMiền Nam (trừ Tây Nam Bộ)A0021.45
A0122.1
C0024
D0122.45
Thí sinh nữTây Nam BộA0021.4
A01/
C0020.5
D0121.3

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021TC phụ
Ngành Luật 
Thí sinh nam phía BắcA0023.2
A0124.6
C0027.5Văn ≥ 8.0
D0124.75
Thí sinh nữ phía BắcA0024.05
A0124.55
C0029.25
D0126.55Anh >= 9.0
Thí sinh nam phía NamA0022.1
A0120.1
C0025.25
D0120.3
Thí sinh nữ phía NamA0023.2
A0123.55
C0026
D0125.75
Thí sinh nam khu vực Tây Nam BộA0025.55
A0121.55
C0026.5
D0120.2
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam BộA0022.35
A0125.8
C0026.75
D0124.4

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội các năm trước dưới đây:

Đối tượng xét tuyển Khối XT Điểm chuẩn
20192020
Thí sinh Nam miền BắcA0021.7525.2
A0120.321.2
C0026.2527.5
D0120.8523.45
Thí sinh Nam miền NamA0020.221.4
A0116.7517.7
C002425.75
D0115.616.2
Thí sinh Nữ miền BắcA0022.525.7
A0122.122.85
C002829.67
D0123.6525.95
Thí sinh Nữ miền NamA0021.2524.95
A0120.2521.6
C0025.2527.75
D0121.224.3
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.