Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

3510

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025

1. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo học bạ THPT và phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạKết hợp
1Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)A403A01, D01, D07, D152523
2Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến)A404A01, D01, D07, D152422
3Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)A408A01, D01, D07, D152422.5
4Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)A409A01, D01, D07, D1526.524
5Điều khiển tàu biểnD101A00, A01, C01, D0125.7523
6Khai thác máy tàu biểnD102A00, A01, C01, D012521.5
7Điện tự động giao thông vận tảiD103A00, A01, C01, D0124.7521
8Điện tử viễn thôngD104A00, A01, C01, D0126.2522.5
9Điện tự động công nghiệpD105A00, A01, C01, D0126.524
10Máy tàu thủyD106A00, A01, C01, D0123.520
11Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD107A00, A01, C01, D0123.520
12Đóng tàu & công trình ngoài khơiD108A00, A01, C01, D012320
13Máy & tự động hóa xếp dỡD109A00, A01, C01, D0124.2521
14Xây dựng công trình thủyD110A00, A01, C01, D0122.7519
15Kỹ thuật an toàn hàng hảiD111A00, A01, C01, D0124.7520
16Xây dựng dân dụng & công nghiệpD112A00, A01, C01, D0124.2520
17Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD113A00, A01, C01, D0123.7519
18Công nghệ thông tinD114A00, A01, C01, D0127.7524.5
19Kỹ thuật môi trườngD115A00, A01, D01, D072520
20Kỹ thuật cơ khíD116A00, A01, C01, D012622
21Kỹ thuật cơ điện tửD117A00, A01, C01, D0126.523.5
22Công nghệ phần mềmD118A00, A01, C01, D0127.2524
23Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD119A00, A01, C01, D0126.7523
24Luật hàng hảiD120A00, A01, C01, D0123
25Tự động hóa hệ thống điệnD121A00, A01, C01, D012623
26Kỹ thuật ô tôD122A00, A01, C01, D012724.25
27Kỹ thuật nhiệt lạnhD123A00, A01, C01, D0125.522
28Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)D124A01, D01, D10, D1431.5
29Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)D125A01, D01, D10, D1431
30Kỹ thuật công nghệ hóa họcD126A00, A01, D01, D0724.520
31Kiến trúc & nội thấtD127A00, A01, C01, D012218
32Máy & tự động công nghiệpD128A00, A01, C01, D0124.2521.5
33Quản lý hàng hảiD129A00, A01, C01, D0127.2523
34Quản lý công trình xây dựngD130A00, A01, C01, D0125.520
35Quản lý kỹ thuật công nghiệpD131A00, A01, C01, D0125.2522
36Luật kinh doanhD132A00, A01, C01, D0122.75
37Kinh tế vận tải biểnD401A00, A01, C01, D0124.75
38Kinh tế ngoại thươngD402A00, A01, C01, D0125.25
39Quản trị kinh doanhD403A00, A01, C01, D0124.25
40Quản trị tài chính kế toánD404A00, A01, C01, D0123.5
41Logistics & chuỗi cung ứngD407A00, A01, C01, D0125.75
42Kinh tế vận tải thủyD410A00, A01, C01, D0124.5
43Quản trị tài chính ngân hàngD411A00, A01, C01, D0123.5
44Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao)H105A00, A01, C01, D0124.7521
45Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)H114A00, A01, C01, D012622
46Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao)H401A00, A01, C01, D0123
47Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao)H402A00, A01, C01, D0123.5
48Điều khiển tàu biển (Chọn)S101A00, A01, C01, D0123.7520.5
49Khai thác máy tàu biển (Chọn)S102A00, A01, C01, D012320

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTD
1Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)A40318.518.518.5
2Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến)A404181818
3Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)A40818.7518.7518.75
4Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)A40920.520.520.5
5Điều khiển tàu biểnD10117.517.517.5
6Khai thác máy tàu biểnD102161616
7Điện tự động giao thông vận tảiD10316.516.516.5
8Điện tử viễn thôngD10416.7516.7516.75
9Điện tự động công nghiệpD10517.517.517.5
10Máy tàu thủyD106161616
11Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD107161616
12Đóng tàu & công trình ngoài khơiD108161616
13Máy & tự động hóa xếp dỡD109171717
14Xây dựng công trình thủyD110161616
15Kỹ thuật an toàn hàng hảiD111161616
16Xây dựng dân dụng & công nghiệpD112161616
17Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD113161616
18Công nghệ thông tinD114191919
19Kỹ thuật môi trườngD115161616
20Kỹ thuật cơ khíD116161616
21Kỹ thuật cơ điện tửD11717.2517.2517.25
22Công nghệ phần mềmD118171717
23Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD11916.516.516.5
24Luật hàng hảiD12018.518.518.5
25Tự động hóa hệ thống điệnD121161616
26Kỹ thuật ô tôD12217.7517.7517.75
27Kỹ thuật nhiệt lạnhD12317.2517.2517.25
28Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)D124202020
29Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)D125202020
30Kỹ thuật công nghệ hóa họcD126161616
31Kiến trúc & nội thấtD127161616
32Máy & tự động công nghiệpD128161616
33Quản lý hàng hảiD12918.518.518.5
34Quản lý công trình xây dựngD130161616
35Quản lý kỹ thuật công nghiệpD13116.516.516.5
36Luật kinh doanhD132171717
37Kinh tế vận tải biểnD401202020
38Kinh tế ngoại thươngD40220.2520.2520.25
39Quản trị kinh doanhD40317.7517.7517.75
40Quản trị tài chính kế toánD404181818
41Logistics & chuỗi cung ứngD40721.2521.2521.25
42Kinh tế vận tải thủyD41018.7518.7518.75
43Quản trị tài chính ngân hàngD41117.517.517.5
44Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao)H10516.7516.7516.75
45Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)H114171717
46Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao)H401181818
47Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao)H40218.518.518.5
48Điều khiển tàu biển (Chọn)S101161616
49Khai thác máy tàu biển (Chọn)S102161616

2. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)A403A01, D01, D07, D1523.5
2Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến)A404A01, D01, D07, D1522.25
3Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)A408A01, D01, D07, D1523
4Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)A409A01, D01, D07, D1524.25
5Điều khiển tàu biểnD101A00, A01, C01, D0123.5
6Khai thác máy tàu biểnD102A00, A01, C01, D0122.5
7Điện tự động giao thông vận tảiD103A00, A01, C01, D0121.5
8Điện tử viễn thôngD104A00, A01, C01, D0123
9Điện tự động công nghiệpD105A00, A01, C01, D0124.5
10Máy tàu thủyD106A00, A01, C01, D0122.5
11Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiD107A00, A01, C01, D0121
12Đóng tàu & công trình ngoài khơiD108A00, A01, C01, D0121
13Máy & tự động hóa xếp dỡD109A00, A01, C01, D0121.5
14Xây dựng công trình thủyD110A00, A01, C01, D0120
15Kỹ thuật an toàn hàng hảiD111A00, A01, C01, D0121.5
16Xây dựng dân dụng & công nghiệpD112A00, A01, C01, D0120.5
17Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngD113A00, A01, C01, D0120
18Công nghệ thông tinD114A00, A01, C01, D0125
19Kỹ thuật môi trườngD115A00, A01, D01, D0721
20Kỹ thuật cơ khíD116A00, A01, C01, D0122.75
21Kỹ thuật cơ điện tửD117A00, A01, C01, D0124
22Công nghệ phần mềmD118A00, A01, C01, D0124.25
23Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhD119A00, A01, C01, D0123.25
24Luật hàng hảiD120A00, A01, C01, D0123.5
25Tự động hóa hệ thống điệnD121A00, A01, C01, D0123.5
26Kỹ thuật ô tôD122A00, A01, C01, D0124.5
27Kỹ thuật nhiệt lạnhD123A00, A01, C01, D0122.5
28Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)D124A01, D01, D10, D1431.75
29Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)D125A01, D01, D10, D1432
30Kỹ thuật công nghệ hóa họcD126A00, A01, D01, D0720.5
31Kiến trúc & nội thấtD127A00, A01, C01, D0119
32Máy & tự động công nghiệpD128A00, A01, C01, D0122.25
33Quản lý hàng hảiD129A00, A01, C01, D0123.75
34Quản lý công trình xây dựngD130A00, A01, C01, D0121.5
35Quản lý kỹ thuật công nghiệpD131A00, A01, C01, D0122.5
36Luật kinh doanhD132A00, A01, C01, D0123
37Kinh tế vận tải biểnD401A00, A01, C01, D0125.5
38Kinh tế ngoại thươngD402A00, A01, C01, D0125.75
39Quản trị kinh doanhD403A00, A01, C01, D0124.5
40Quản trị tài chính kế toánD404A00, A01, C01, D0124.5
41Logistics & chuỗi cung ứngD407A00, A01, C01, D0126.25
42Kinh tế vận tải thủyD410A00, A01, C01, D0124.75
43Quản trị tài chính ngân hàngD411A00, A01, C01, D0124.25
44Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao)H105A00, A01, C01, D0121.5
45Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)H114A00, A01, C01, D0122.5
46Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao)H401A00, A01, C01, D0123.75
47Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao)H402A00, A01, C01, D0124
48Điều khiển tàu biển (Chọn)S101A00, A01, C01, D0121.5
49Khai thác máy tàu biển (Chọn)S102A00, A01, C01, D0121

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTKết hợpĐiểm thi THPT
1Điều khiển tàu biển252022
2Khai thác máy tàu biển241720.5
3Quản lý hàng hải27.52223.5
4Điện tử viễn thông262122
5Điện tự động giao thông vận tải242021
67Điện tự động công nghiệp26.52123.75
8Tự động hóa hệ thống điện25.52022.5
9Máy tàu thủy221721
10Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi211719.5
11Đóng tàu & công trình ngoài khơi211718
12Máy & tự động hóa xếp dỡ23.2519.521.5
13Kỹ thuật cơ khí251921.5
14Kỹ thuật cơ điện tử25.751923
15Kỹ thuật ô tô27.252024
16Kỹ thuật nhiệt lạnh24.52021.75
17Máy & tự động công nghiệp242022.5
18Xây dựng công trình thủy221718
19Kỹ thuật an toàn hàng hải23.51720
20Xây dựng dân dụng & công nghiệp221719
21Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng221718
22Kiến trúc và nội thất221719
23Quản lý công trình xây dựng251921
24Công nghệ thông tin27.752424.5
25Công nghệ phần mềm2721.523.5
26Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính26.521.522.5
27Quản lý kỹ thuật công nghiệp252022.75
28Kỹ thuật môi trường241921.25
29Kỹ thuật công nghệ hóa học221719
30Tiếng Anh thương mại (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)3232.25
31Ngôn ngữ Anh (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)32.2532.5
32Kinh tế vận tải biển24.2524.5
33Kinh tế vận tải thủy2323.5
34Logistics và chuỗi cung ứng25.2525.75
35Kinh tế ngoại thương24.7525
36Quản trị kinh doanh23.524
37Quản trị tài chính kế toán2323.25
38Quản trị tài chính ngân hàng22.7523
39Luật hàng hải2222.5
40Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)22.2522.5
41Kinh tế ngoại thương (Chương trình chất lượng cao)22.7523
42Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao)24.52021
43Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)25.7521.522
44Quản trị kinh doanh và  Marketing (Chương trình tiên tiến)22.522.75
45Kinh tế hàng hải (Chương trình chất lượng cao)2222.25
46Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình chất lượng cao)22.523
47Điều khiển tàu biển (Lớp chọn)231819
48Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn)221718

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạXét kết hợp
1Điều khiển tàu biển21.7524.7521
2Khai thác máy tàu biển1923.516
3Quản lý hàng hải23.7527.522
4Điện tử viễn thông232616
5Điện tự động giao thông vận tải202416
6Điện tự động công nghiệp23.7526.520
7Tự động hóa hệ thống điện23.7525.516
8Máy tàu thủy182216
9Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi172116
10Đóng tàu và công trình ngoài khơi172016
11Máy và tự động hóa xếp dỡ19.523.2516
12Kỹ thuật cơ khí22.752516
13Kỹ thuật cơ điện tử23.7525.7516
14Kỹ thuật ô tô24.2527.2521
15Kỹ thuật nhiệt lạnh22.2524.516
16Máy và tự động công nghiệp22.52418
17Xây dựng công trình thủy171916
18Kỹ thuật an toàn hàng hải1823.516
19Xây dựng dân dụng và công nghiệp172216
20Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng172216
21Kiến trúc và nội thất1719.516
22Quản lý công trình xây dựng20.52520
23Công nghệ thông tin25.2527.2524.5
24Công nghệ phần mềm24.252723.5
25Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính23.2526.523
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp222520
27Kỹ thuật môi trường212416
28Kỹ thuật công nghệ hóa học172216
29Tiếng Anh thương mại (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)3332
30Ngôn ngữ Anh (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)33.2532.25
31Kinh tế vận tải biển25.2525
32Kinh tế vận tải thủy24.2522
33Logistics và chuỗi cung ứng26.2525.75
34Kinh tế ngoại thương25.7525.5
35Quản trị kinh doanh24.7524.5
36Quản trị tài chính kế toán24.2524
37Quản trị tài chính ngân hàng2423
38Luật hàng hải23.2522
39Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)23.523
40Kinh tế ngoại thương2423.5
41Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao) 2123.518
42Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 23.2525.7520
43Quản lý kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến)23.523
44Kinh tế Hàng hải22.7521.5
45Kinh doanh quốc tế và Logistics (Chương trình tiên tiến)24.2524
46Điều khiển tàu biển (chọn)202116
47Khai thác máy tàu biển (chọn)162015

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Điều khiển tàu biển21.5
2Khai thác máy tàu biển18.0
3Quản lý hàng hải24.0
4Điện tử viễn thông23.0
5Điện tự động giao thông vận tải18.0
6Điện tự động công nghiệp23.75
7Tự động hóa hệ thống điện22.4
8Máy tàu thủy18.0
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi14.0
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi14.0
11Máy & tự động hóa xếp dỡ18.0
12Kỹ thuật cơ khí23.0
13Kỹ thuật cơ điện tử23.85
14Kỹ thuật ô tô24.75
15Kỹ thuật nhiệt lạnh22.25
16Máy & tự động công nghiệp21.35
17Xây dựng công trình thủy14.0
18Kỹ thuật an toàn hàng hải17.0
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp16.0
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng14.0
21Kiến trúc và nội thất14.0
22Quản lý công trình xây dựng19.5
23Công nghệ thông tin25.15
24Công nghệ phần mềm24.5
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23.75
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp18.0
27Kỹ thuật môi trường20.0
28Kỹ thuật công nghệ hóa học14.0
29Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2)34.75
30Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2)34.25
31Kinh tế vận tải biển25.35
32Kinh tế vận tải thủy24.25
33Logistics và chuỗi cung ứng26.25
34Kinh tế ngoại thương25.75
35Quản trị kinh doanh25.0
36Quản trị tài chính kế toán24.5
37Quản trị tài chính ngân hàng24.4
38Luật hàng hải23.65
39Kinh tế vận tải biển – CLC23.35
40Kinh tế ngoại thương – CLC24.35
41Điện tự động công nghiệp – CLC19.5
42Công nghệ thông tin – CLC22.75
43Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT24.0
44Kinh tế hàng hải – CTTT22.15
45Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT24.85
46Điều khiển tàu biển (Chọn)14.0
47Khai thác máy tàu biển (Chọn)14.0

Thí sinh trúng tuyển lưu ý:

  • Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
  • Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Điều khiển tàu biển1518
2Khai thác máy tàu biển1414
3Quản lý hàng hải14.7521
4Điện tử viễn thông15.518.75
5Điện tự động giao thông vận tải1414
6Điện tự động công nghiệp18.7524.75
7Tự động hóa hệ thống điện14.2518
8Máy tàu thủy1414
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi1414
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi1414
11Máy & tự động hóa xếp dỡ14.514
12Kỹ thuật cơ khí17.519
13Kỹ thuật cơ điện tử18.2521.5
14Kỹ thuật ô tô20.2523.75
15Kỹ thuật nhiệt lạnh16.2518
16Máy & tự động công nghiệp1415
17Xây dựng công trình thủy1414
18Kỹ thuật an toàn hàng hải1414
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp1414
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng1414
21Công nghệ thông tin20.2523
22Công nghệ phần mềm18.7521.75
23Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính1720.25
24Kỹ thuật môi trường1415
25Kỹ thuật công nghệ hóa học1414
26Quản lý công trình xây dựng1414
27Kiến trúc & nội thất2019
28Tiếng Anh thương mại27.7530
29Ngôn ngữ Anh27.529.5
30Kinh tế vận tải biển20.7523.75
31Kinh tế vận tải thủy1921.5
32Logistics & chuỗi cung ứng2225.25
33Kinh tế ngoại thương21.2524.5
34Quản trị kinh doanh2023.25
35Quản trị tài chính kế toán19.7522.75
36Quản trị tài chính ngân hàng19.2522
37Luật hàng hải1720.5
Chương trình Chất lượng cao
38Kinh tế vận tải biển/18
39Kinh tế ngoại thương/21
40Điện tự động công nghiệp/14
41Công nghệ thông tin/19
Chương trình tiên tiến
42Quản lý kinh doanh & Marketing/20
43Kinh tế Hàng hải/18
44Kinh doanh quốc tế & Logistics/21
Nhóm chương trình chọn
45Điều khiển tàu biển/14
46Khai thác máy tàu biển/14
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.