Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 |
1. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo học bạ THPT và phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ | Kết hợp | ||||
1 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | A403 | A01, D01, D07, D15 | 25 | 23 |
2 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến) | A404 | A01, D01, D07, D15 | 24 | 22 |
3 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | A408 | A01, D01, D07, D15 | 24 | 22.5 |
4 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | A409 | A01, D01, D07, D15 | 26.5 | 24 |
5 | Điều khiển tàu biển | D101 | A00, A01, C01, D01 | 25.75 | 23 |
6 | Khai thác máy tàu biển | D102 | A00, A01, C01, D01 | 25 | 21.5 |
7 | Điện tự động giao thông vận tải | D103 | A00, A01, C01, D01 | 24.75 | 21 |
8 | Điện tử viễn thông | D104 | A00, A01, C01, D01 | 26.25 | 22.5 |
9 | Điện tự động công nghiệp | D105 | A00, A01, C01, D01 | 26.5 | 24 |
10 | Máy tàu thủy | D106 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 | 20 |
11 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 | 20 |
12 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | A00, A01, C01, D01 | 23 | 20 |
13 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 | 21 |
14 | Xây dựng công trình thủy | D110 | A00, A01, C01, D01 | 22.75 | 19 |
15 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | A00, A01, C01, D01 | 24.75 | 20 |
16 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 | 20 |
17 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | A00, A01, C01, D01 | 23.75 | 19 |
18 | Công nghệ thông tin | D114 | A00, A01, C01, D01 | 27.75 | 24.5 |
19 | Kỹ thuật môi trường | D115 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 20 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | D116 | A00, A01, C01, D01 | 26 | 22 |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | A00, A01, C01, D01 | 26.5 | 23.5 |
22 | Công nghệ phần mềm | D118 | A00, A01, C01, D01 | 27.25 | 24 |
23 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | A00, A01, C01, D01 | 26.75 | 23 |
24 | Luật hàng hải | D120 | A00, A01, C01, D01 | 23 | |
25 | Tự động hóa hệ thống điện | D121 | A00, A01, C01, D01 | 26 | 23 |
26 | Kỹ thuật ô tô | D122 | A00, A01, C01, D01 | 27 | 24.25 |
27 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | A00, A01, C01, D01 | 25.5 | 22 |
28 | Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | D124 | A01, D01, D10, D14 | 31.5 | |
29 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | D125 | A01, D01, D10, D14 | 31 | |
30 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | 20 |
31 | Kiến trúc & nội thất | D127 | A00, A01, C01, D01 | 22 | 18 |
32 | Máy & tự động công nghiệp | D128 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 | 21.5 |
33 | Quản lý hàng hải | D129 | A00, A01, C01, D01 | 27.25 | 23 |
34 | Quản lý công trình xây dựng | D130 | A00, A01, C01, D01 | 25.5 | 20 |
35 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | A00, A01, C01, D01 | 25.25 | 22 |
36 | Luật kinh doanh | D132 | A00, A01, C01, D01 | 22.75 | |
37 | Kinh tế vận tải biển | D401 | A00, A01, C01, D01 | 24.75 | |
38 | Kinh tế ngoại thương | D402 | A00, A01, C01, D01 | 25.25 | |
39 | Quản trị kinh doanh | D403 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 | |
40 | Quản trị tài chính kế toán | D404 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 | |
41 | Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | A00, A01, C01, D01 | 25.75 | |
42 | Kinh tế vận tải thủy | D410 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 | |
43 | Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 | |
44 | Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | H105 | A00, A01, C01, D01 | 24.75 | 21 |
45 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | H114 | A00, A01, C01, D01 | 26 | 22 |
46 | Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao) | H401 | A00, A01, C01, D01 | 23 | |
47 | Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao) | H402 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 | |
48 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | A00, A01, C01, D01 | 23.75 | 20.5 |
49 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | A00, A01, C01, D01 | 23 | 20 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD | |||
1 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | A403 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
2 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến) | A404 | 18 | 18 | 18 |
3 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | A408 | 18.75 | 18.75 | 18.75 |
4 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | A409 | 20.5 | 20.5 | 20.5 |
5 | Điều khiển tàu biển | D101 | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
6 | Khai thác máy tàu biển | D102 | 16 | 16 | 16 |
7 | Điện tự động giao thông vận tải | D103 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
8 | Điện tử viễn thông | D104 | 16.75 | 16.75 | 16.75 |
9 | Điện tự động công nghiệp | D105 | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
10 | Máy tàu thủy | D106 | 16 | 16 | 16 |
11 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | 16 | 16 | 16 |
12 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | 16 | 16 | 16 |
13 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | 17 | 17 | 17 |
14 | Xây dựng công trình thủy | D110 | 16 | 16 | 16 |
15 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 16 | 16 | 16 |
16 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | 16 | 16 | 16 |
17 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | 16 | 16 | 16 |
18 | Công nghệ thông tin | D114 | 19 | 19 | 19 |
19 | Kỹ thuật môi trường | D115 | 16 | 16 | 16 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | D116 | 16 | 16 | 16 |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | 17.25 | 17.25 | 17.25 |
22 | Công nghệ phần mềm | D118 | 17 | 17 | 17 |
23 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
24 | Luật hàng hải | D120 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
25 | Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 16 | 16 | 16 |
26 | Kỹ thuật ô tô | D122 | 17.75 | 17.75 | 17.75 |
27 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 17.25 | 17.25 | 17.25 |
28 | Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | D124 | 20 | 20 | 20 |
29 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | D125 | 20 | 20 | 20 |
30 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | 16 | 16 | 16 |
31 | Kiến trúc & nội thất | D127 | 16 | 16 | 16 |
32 | Máy & tự động công nghiệp | D128 | 16 | 16 | 16 |
33 | Quản lý hàng hải | D129 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
34 | Quản lý công trình xây dựng | D130 | 16 | 16 | 16 |
35 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
36 | Luật kinh doanh | D132 | 17 | 17 | 17 |
37 | Kinh tế vận tải biển | D401 | 20 | 20 | 20 |
38 | Kinh tế ngoại thương | D402 | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
39 | Quản trị kinh doanh | D403 | 17.75 | 17.75 | 17.75 |
40 | Quản trị tài chính kế toán | D404 | 18 | 18 | 18 |
41 | Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | 21.25 | 21.25 | 21.25 |
42 | Kinh tế vận tải thủy | D410 | 18.75 | 18.75 | 18.75 |
43 | Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
44 | Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | H105 | 16.75 | 16.75 | 16.75 |
45 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | H114 | 17 | 17 | 17 |
46 | Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao) | H401 | 18 | 18 | 18 |
47 | Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao) | H402 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
48 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | 16 | 16 | 16 |
49 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | 16 | 16 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | A403 | A01, D01, D07, D15 | 23.5 |
2 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến) | A404 | A01, D01, D07, D15 | 22.25 |
3 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | A408 | A01, D01, D07, D15 | 23 |
4 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | A409 | A01, D01, D07, D15 | 24.25 |
5 | Điều khiển tàu biển | D101 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 |
6 | Khai thác máy tàu biển | D102 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
7 | Điện tự động giao thông vận tải | D103 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
8 | Điện tử viễn thông | D104 | A00, A01, C01, D01 | 23 |
9 | Điện tự động công nghiệp | D105 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 |
10 | Máy tàu thủy | D106 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
11 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | A00, A01, C01, D01 | 21 |
12 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | A00, A01, C01, D01 | 21 |
13 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
14 | Xây dựng công trình thủy | D110 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
15 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
16 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | A00, A01, C01, D01 | 20.5 |
17 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
18 | Công nghệ thông tin | D114 | A00, A01, C01, D01 | 25 |
19 | Kỹ thuật môi trường | D115 | A00, A01, D01, D07 | 21 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | D116 | A00, A01, C01, D01 | 22.75 |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | A00, A01, C01, D01 | 24 |
22 | Công nghệ phần mềm | D118 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 |
23 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | A00, A01, C01, D01 | 23.25 |
24 | Luật hàng hải | D120 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 |
25 | Tự động hóa hệ thống điện | D121 | A00, A01, C01, D01 | 23.5 |
26 | Kỹ thuật ô tô | D122 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 |
27 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
28 | Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | D124 | A01, D01, D10, D14 | 31.75 |
29 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | D125 | A01, D01, D10, D14 | 32 |
30 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
31 | Kiến trúc & nội thất | D127 | A00, A01, C01, D01 | 19 |
32 | Máy & tự động công nghiệp | D128 | A00, A01, C01, D01 | 22.25 |
33 | Quản lý hàng hải | D129 | A00, A01, C01, D01 | 23.75 |
34 | Quản lý công trình xây dựng | D130 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
35 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
36 | Luật kinh doanh | D132 | A00, A01, C01, D01 | 23 |
37 | Kinh tế vận tải biển | D401 | A00, A01, C01, D01 | 25.5 |
38 | Kinh tế ngoại thương | D402 | A00, A01, C01, D01 | 25.75 |
39 | Quản trị kinh doanh | D403 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 |
40 | Quản trị tài chính kế toán | D404 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 |
41 | Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | A00, A01, C01, D01 | 26.25 |
42 | Kinh tế vận tải thủy | D410 | A00, A01, C01, D01 | 24.75 |
43 | Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | A00, A01, C01, D01 | 24.25 |
44 | Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | H105 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
45 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | H114 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
46 | Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao) | H401 | A00, A01, C01, D01 | 23.75 |
47 | Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao) | H402 | A00, A01, C01, D01 | 24 |
48 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | A00, A01, C01, D01 | 21.5 |
49 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | A00, A01, C01, D01 | 21 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | Kết hợp | Điểm thi THPT | |||
1 | Điều khiển tàu biển | 25 | 20 | 22 | |
2 | Khai thác máy tàu biển | 24 | 17 | 20.5 | |
3 | Quản lý hàng hải | 27.5 | 22 | 23.5 | |
4 | Điện tử viễn thông | 26 | 21 | 22 | |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 24 | 20 | 21 | |
67 | Điện tự động công nghiệp | 26.5 | 21 | 23.75 | |
8 | Tự động hóa hệ thống điện | 25.5 | 20 | 22.5 | |
9 | Máy tàu thủy | 22 | 17 | 21 | |
10 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 21 | 17 | 19.5 | |
11 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 21 | 17 | 18 | |
12 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 23.25 | 19.5 | 21.5 | |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 25 | 19 | 21.5 | |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.75 | 19 | 23 | |
15 | Kỹ thuật ô tô | 27.25 | 20 | 24 | |
16 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 24.5 | 20 | 21.75 | |
17 | Máy & tự động công nghiệp | 24 | 20 | 22.5 | |
18 | Xây dựng công trình thủy | 22 | 17 | 18 | |
19 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 23.5 | 17 | 20 | |
20 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 22 | 17 | 19 | |
21 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 22 | 17 | 18 | |
22 | Kiến trúc và nội thất | 22 | 17 | 19 | |
23 | Quản lý công trình xây dựng | 25 | 19 | 21 | |
24 | Công nghệ thông tin | 27.75 | 24 | 24.5 | |
25 | Công nghệ phần mềm | 27 | 21.5 | 23.5 | |
26 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 26.5 | 21.5 | 22.5 | |
27 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 25 | 20 | 22.75 | |
28 | Kỹ thuật môi trường | 24 | 19 | 21.25 | |
29 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 22 | 17 | 19 | |
30 | Tiếng Anh thương mại (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 32 | 32.25 | ||
31 | Ngôn ngữ Anh (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 32.25 | 32.5 | ||
32 | Kinh tế vận tải biển | 24.25 | 24.5 | ||
33 | Kinh tế vận tải thủy | 23 | 23.5 | ||
34 | Logistics và chuỗi cung ứng | 25.25 | 25.75 | ||
35 | Kinh tế ngoại thương | 24.75 | 25 | ||
36 | Quản trị kinh doanh | 23.5 | 24 | ||
37 | Quản trị tài chính kế toán | 23 | 23.25 | ||
38 | Quản trị tài chính ngân hàng | 22.75 | 23 | ||
39 | Luật hàng hải | 22 | 22.5 | ||
40 | Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao) | 22.25 | 22.5 | ||
41 | Kinh tế ngoại thương (Chương trình chất lượng cao) | 22.75 | 23 | ||
42 | Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao) | 24.5 | 20 | 21 | |
43 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 25.75 | 21.5 | 22 | |
44 | Quản trị kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến) | 22.5 | 22.75 | ||
45 | Kinh tế hàng hải (Chương trình chất lượng cao) | 22 | 22.25 | ||
46 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình chất lượng cao) | 22.5 | 23 | ||
47 | Điều khiển tàu biển (Lớp chọn) | 23 | 18 | 19 | |
48 | Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn) | 22 | 17 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | Xét kết hợp | ||
1 | Điều khiển tàu biển | 21.75 | 24.75 | 21 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 19 | 23.5 | 16 |
3 | Quản lý hàng hải | 23.75 | 27.5 | 22 |
4 | Điện tử viễn thông | 23 | 26 | 16 |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 20 | 24 | 16 |
6 | Điện tự động công nghiệp | 23.75 | 26.5 | 20 |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 23.75 | 25.5 | 16 |
8 | Máy tàu thủy | 18 | 22 | 16 |
9 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 17 | 21 | 16 |
10 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 17 | 20 | 16 |
11 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 19.5 | 23.25 | 16 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 22.75 | 25 | 16 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 | 25.75 | 16 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 24.25 | 27.25 | 21 |
15 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 | 24.5 | 16 |
16 | Máy và tự động công nghiệp | 22.5 | 24 | 18 |
17 | Xây dựng công trình thủy | 17 | 19 | 16 |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 | 23.5 | 16 |
19 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 17 | 22 | 16 |
20 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 17 | 22 | 16 |
21 | Kiến trúc và nội thất | 17 | 19.5 | 16 |
22 | Quản lý công trình xây dựng | 20.5 | 25 | 20 |
23 | Công nghệ thông tin | 25.25 | 27.25 | 24.5 |
24 | Công nghệ phần mềm | 24.25 | 27 | 23.5 |
25 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 23.25 | 26.5 | 23 |
26 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 22 | 25 | 20 |
27 | Kỹ thuật môi trường | 21 | 24 | 16 |
28 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 17 | 22 | 16 |
29 | Tiếng Anh thương mại (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 33 | – | 32 |
30 | Ngôn ngữ Anh (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 33.25 | – | 32.25 |
31 | Kinh tế vận tải biển | 25.25 | – | 25 |
32 | Kinh tế vận tải thủy | 24.25 | – | 22 |
33 | Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 | – | 25.75 |
34 | Kinh tế ngoại thương | 25.75 | – | 25.5 |
35 | Quản trị kinh doanh | 24.75 | – | 24.5 |
36 | Quản trị tài chính kế toán | 24.25 | – | 24 |
37 | Quản trị tài chính ngân hàng | 24 | – | 23 |
38 | Luật hàng hải | 23.25 | – | 22 |
39 | Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao) | 23.5 | – | 23 |
40 | Kinh tế ngoại thương | 24 | – | 23.5 |
41 | Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao) | 21 | 23.5 | 18 |
42 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 23.25 | 25.75 | 20 |
43 | Quản lý kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến) | 23.5 | – | 23 |
44 | Kinh tế Hàng hải | 22.75 | – | 21.5 |
45 | Kinh doanh quốc tế và Logistics (Chương trình tiên tiến) | 24.25 | – | 24 |
46 | Điều khiển tàu biển (chọn) | 20 | 21 | 16 |
47 | Khai thác máy tàu biển (chọn) | 16 | 20 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Điều khiển tàu biển | 21.5 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 18.0 |
3 | Quản lý hàng hải | 24.0 |
4 | Điện tử viễn thông | 23.0 |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 18.0 |
6 | Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 22.4 |
8 | Máy tàu thủy | 18.0 |
9 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
10 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
11 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18.0 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 23.0 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 24.75 |
15 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
16 | Máy & tự động công nghiệp | 21.35 |
17 | Xây dựng công trình thủy | 14.0 |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17.0 |
19 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16.0 |
20 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14.0 |
21 | Kiến trúc và nội thất | 14.0 |
22 | Quản lý công trình xây dựng | 19.5 |
23 | Công nghệ thông tin | 25.15 |
24 | Công nghệ phần mềm | 24.5 |
25 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.75 |
26 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18.0 |
27 | Kỹ thuật môi trường | 20.0 |
28 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14.0 |
29 | Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2) | 34.75 |
30 | Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2) | 34.25 |
31 | Kinh tế vận tải biển | 25.35 |
32 | Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
33 | Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
34 | Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
35 | Quản trị kinh doanh | 25.0 |
36 | Quản trị tài chính kế toán | 24.5 |
37 | Quản trị tài chính ngân hàng | 24.4 |
38 | Luật hàng hải | 23.65 |
39 | Kinh tế vận tải biển – CLC | 23.35 |
40 | Kinh tế ngoại thương – CLC | 24.35 |
41 | Điện tự động công nghiệp – CLC | 19.5 |
42 | Công nghệ thông tin – CLC | 22.75 |
43 | Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT | 24.0 |
44 | Kinh tế hàng hải – CTTT | 22.15 |
45 | Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT | 24.85 |
46 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 14.0 |
47 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 14.0 |
Thí sinh trúng tuyển lưu ý:
- Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
- Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Điều khiển tàu biển | 15 | 18 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 14 | 14 |
3 | Quản lý hàng hải | 14.75 | 21 |
4 | Điện tử viễn thông | 15.5 | 18.75 |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 14 | 14 |
6 | Điện tự động công nghiệp | 18.75 | 24.75 |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 14.25 | 18 |
8 | Máy tàu thủy | 14 | 14 |
9 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
10 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
11 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14.5 | 14 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18.25 | 21.5 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 20.25 | 23.75 |
15 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16.25 | 18 |
16 | Máy & tự động công nghiệp | 14 | 15 |
17 | Xây dựng công trình thủy | 14 | 14 |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 14 |
19 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 14 |
20 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 14 |
21 | Công nghệ thông tin | 20.25 | 23 |
22 | Công nghệ phần mềm | 18.75 | 21.75 |
23 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 17 | 20.25 |
24 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
25 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 14 |
26 | Quản lý công trình xây dựng | 14 | 14 |
27 | Kiến trúc & nội thất | 20 | 19 |
28 | Tiếng Anh thương mại | 27.75 | 30 |
29 | Ngôn ngữ Anh | 27.5 | 29.5 |
30 | Kinh tế vận tải biển | 20.75 | 23.75 |
31 | Kinh tế vận tải thủy | 19 | 21.5 |
32 | Logistics & chuỗi cung ứng | 22 | 25.25 |
33 | Kinh tế ngoại thương | 21.25 | 24.5 |
34 | Quản trị kinh doanh | 20 | 23.25 |
35 | Quản trị tài chính kế toán | 19.75 | 22.75 |
36 | Quản trị tài chính ngân hàng | 19.25 | 22 |
37 | Luật hàng hải | 17 | 20.5 |
Chương trình Chất lượng cao | |||
38 | Kinh tế vận tải biển | / | 18 |
39 | Kinh tế ngoại thương | / | 21 |
40 | Điện tự động công nghiệp | / | 14 |
41 | Công nghệ thông tin | / | 19 |
Chương trình tiên tiến | |||
42 | Quản lý kinh doanh & Marketing | / | 20 |
43 | Kinh tế Hàng hải | / | 18 |
44 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | / | 21 |
Nhóm chương trình chọn | |||
45 | Điều khiển tàu biển | / | 14 |
46 | Khai thác máy tàu biển | / | 14 |