Trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, C14, B03, D01 | 28.04 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, C20, D01, D66 | 18 |
4 | Chính trị học | 7310201 | A00, C00, C14, D01 | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C04, C14, D01 | 18 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C04, C14, D01 | 18 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, C04, C14, D01 | 18 |
8 | Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 | 18 |
9 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, B03, D07 | 18 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, A09 | 18 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A02, A09 | 18 |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B03, D07 | 18 |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, C14, D01 | 18 |
14 | Thú y | 7640101 | A00, A09, B00, D07 | 18 |
15 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, C14, C04, D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, C14, B03, D01 | 26.59 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, C20, D01, D66 | 15 |
4 | Chính trị học | 7310201 | A00, C00, C14, D01 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C04, C14, D01 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C04, C14, D01 | 15 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, C04, C14, D01 | 15 |
8 | Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 | 15 |
9 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, B03, D07 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, A09 | 15 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A02, A09 | 15 |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B03, D07 | 15 |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, C14, D01 | 15 |
14 | Thú y | 7640101 | A00, A09, B00, D07 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, C14, C04, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | 26.71 | 26.04 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 16 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 16 |
4 | Kế toán | 7340301 | 18 | 16 |
5 | Luật | 7380101 | 18 | 16 |
6 | Khoa học môi trường | 7440301 | 18 | 16 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 16 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 16 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 | 16 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 18 | 16 |
11 | Thú y | 7640101 | 18 | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 16 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 16 |
14 | Chính trị học | 7310201 | 18 | 16 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 26.3 | 26.15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
4 | Kế toán | 15 | 15 |
5 | Luật | 15 | 15 |
6 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
9 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
11 | Thú y | 15 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
14 | Chính trị học | 15 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hà Tĩnh các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
6 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 14 |
8 | Kế toán | 13.5 | 14 |
9 | Luật | 13.5 | 14 |
10 | Khoa học môi trường | 13.5 | 14 |
11 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 14 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 14 |
13 | Khoa học cây trồng | 13.5 | 14 |
14 | Thú y | / | 14 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 14 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13.5 | 14 |
17 | Chính trị học | 13.5 | 14 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 |
19 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |