Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024

2620

Trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học7140202C04, C14, B03, D0128.04
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6618
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, C20, D01, D6618
4Chính trị học7310201A00, C00, C14, D0118
5Quản trị kinh doanh7340101A00, C04, C14, D0118
6Tài chính – Ngân hàng7340201A00, C04, C14, D0118
7Kế toán7340301A00, C04, C14, D0118
8Luật7380101A00, C00, C14, D0118
9Khoa học môi trường7440301A00, B00, B03, D0718
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, A0918
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A02, A0918
12Khoa học cây trồng7620110A00, B00, B03, D0718
13Kinh tế nông nghiệp7620115A00, C14, D0118
14Thú y7640101A00, A09, B00, D0718
15Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103A00, C14, C04, D0118

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học7140202C04, C14, B03, D0126.59
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6615
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, C20, D01, D6615
4Chính trị học7310201A00, C00, C14, D0115
5Quản trị kinh doanh7340101A00, C04, C14, D0115
6Tài chính – Ngân hàng7340201A00, C04, C14, D0115
7Kế toán7340301A00, C04, C14, D0115
8Luật7380101A00, C00, C14, D0115
9Khoa học môi trường7440301A00, B00, B03, D0715
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, A0915
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A02, A0915
12Khoa học cây trồng7620110A00, B00, B03, D0715
13Kinh tế nông nghiệp7620115A00, C14, D0115
14Thú y7640101A00, A09, B00, D0715
15Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103A00, C14, C04, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục tiểu học714020226.7126.04
2Quản trị kinh doanh73401011816
3Tài chính – Ngân hàng73402011816
4Kế toán73403011816
5Luật73801011816
6Khoa học môi trường74403011816
7Công nghệ thông tin74802011816
8Kỹ thuật xây dựng75802011816
9Khoa học cây trồng76201101816
10Kinh tế nông nghiệp76201151816
11Thú y76401011816
12Ngôn ngữ Anh72202011816
13Ngôn ngữ Trung Quốc72202041816
14Chính trị học73102011816
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031816

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Giáo dục tiểu học26.326.15
2Quản trị kinh doanh1515
3Tài chính – Ngân hàng1515
4Kế toán1515
5Luật1515
6Khoa học môi trường1515
7Công nghệ thông tin1515
8Kỹ thuật xây dựng1515
9Khoa học cây trồng1515
10Kinh tế nông nghiệp1515
11Thú y1515
12Ngôn ngữ Anh1515
13Ngôn ngữ Trung Quốc1515
14Chính trị học1515
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515

Điểm chuẩn năm 2021:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hà Tĩnh các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Tiếng Anh1818.5
6Quản trị kinh doanh13.514
7Tài chính – Ngân hàng13.514
8Kế toán13.514
9Luật13.514
10Khoa học môi trường13.514
11Công nghệ thông tin13.514
12Kỹ thuật xây dựng13.514
13Khoa học cây trồng13.514
14Thú y/14
15Ngôn ngữ Anh13.514
16Ngôn ngữ Trung Quốc13.514
17Chính trị học13.514
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành13.514
19Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)1616.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.