Trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023 đã được cập nhật.
I. Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023 xét theo học bạ THPT như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục tiểu học | 26.71 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
4 | Kế toán | 18 |
5 | Luật | 18 |
6 | Khoa học môi trường | 18 |
7 | Công nghệ thông tin | 18 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
9 | Khoa học cây trồng | 18 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
11 | Thú y | 18 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
14 | Chính trị học | 18 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục tiểu học | 26.04 |
2 | Quản trị kinh doanh | 16 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
4 | Kế toán | 16 |
5 | Luật | 16 |
6 | Khoa học môi trường | 16 |
7 | Công nghệ thông tin | 16 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
9 | Khoa học cây trồng | 16 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 16 |
11 | Thú y | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
14 | Chính trị học | 16 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 26.3 | 26.15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
4 | Kế toán | 15 | 15 |
5 | Luật | 15 | 15 |
6 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
9 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
11 | Thú y | 15 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
14 | Chính trị học | 15 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hà Tĩnh các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
6 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 14 |
8 | Kế toán | 13.5 | 14 |
9 | Luật | 13.5 | 14 |
10 | Khoa học môi trường | 13.5 | 14 |
11 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 14 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 14 |
13 | Khoa học cây trồng | 13.5 | 14 |
14 | Thú y | / | 14 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 14 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13.5 | 14 |
17 | Chính trị học | 13.5 | 14 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 |
19 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |