Trường Đại học Cửu Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C04, D01 | 6 |
2 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 6 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 6 |
4 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D14 | 6 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 6 |
6 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C04 | 6 |
7 | Marketing | 7340155 | A00, A01, D01, C04 | 6 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 6 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 6 |
10 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 6 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 6 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 6 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
17 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | 6 |
20 | Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | 6 |
21 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | 6 |
22 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | 6 |
23 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 6 |
24 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 8 |
25 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B03, D08 | 6.5 |
26 | Hộ sinh | 7720302 | A02, B00, B03, D07 | 6.5 |
27 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | 6.5 |
28 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, A02, B00, D07 | 6.5 |
29 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 6 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 6 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C04, D01 | 15 |
2 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 |
4 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
6 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7 | Marketing | 7340155 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
10 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
17 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
20 | Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | 15 |
21 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | 15 |
22 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | 15 |
23 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 15 |
24 | Y khoa | 7720101 | A00, A02, B00, D07 | 22.5 |
25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
26 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B03, D08 | 19 |
27 | Hộ sinh | 7720302 | A02, B00, B03, D07 | 19 |
28 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | 19 |
29 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, A02, B00, D07 | 19 |
30 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 15 |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 6.0 | 15 |
2 | Kinh doanh thương mại | 6.0 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 6.0 | 15 |
4 | Kế toán | 6.0 | 15 |
5 | Luật | 6.0 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 6.0 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 6.0 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6.0 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6.0 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6.0 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 6.0 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6.0 | 15 |
14 | Nông học | 6.0 | 15 |
15 | Bảo vệ thực vật | 6.0 | 15 |
16 | Thú y | 6.0 | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 6.0 | 15 |
18 | Công nghệ sinh học | 6.0 | 15 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 | 19 |
20 | Điều dưỡng | 19 | |
21 | Dược học | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 | 21 |
22 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 6.0 | 15 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 15 |
24 | Đông phương học | 6.0 | 15 |
25 | Công tác xã hội | 6.0 | 15 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | 15 |
27 | Thiết kế đồ họa | 6.0 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Điều dưỡng | 19 | Học lực cả năm lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y bọc | 19 | |
3 | Dược học | 21 | Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi hoặc giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 |
4 | Thiết kế đồ họa | 15 | 6.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 |
6 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 | 6.0 |
7 | Đông phương học | 15 | 6.0 |
8 | Công tác xã hội | 15 | 6.0 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 6.0 |
10 | Luật | 15 | 6.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 |
12 | Luật kinh tế | 15 | 6.0 |
13 | Kinh doanh thương mại | 15 | 6.0 |
14 | Kế toán | 15 | 6.0 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 6.0 |
16 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 6.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 6.0 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 6.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 6.0 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6.0 |
23 | Công nghệ sinh học | 15 | 6.0 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 6.0 |
25 | Nông học | 15 | 6.0 |
26 | Bảo vệ thực vật | 15 | 6.0 |
27 | Thú y | 15 | 6.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Điều dưỡng | 19 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
3 | Dược học | 21 |
4 | Thiết kế đồ họa | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
6 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
7 | Đông phương học | 15 |
8 | Công tác xã hội | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | Luật | 15 |
11 | Luật kinh tế | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 |
13 | Kinh doanh thương mại | 15 |
14 | Kế toán | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
16 | Công nghệ thông tin | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
22 | Công nghệ sinh học | 15 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
24 | Nông học | 15 |
25 | Bảo vệ thực vật | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cửu Long các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
3 | Đông phương học | 14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
5 | Kinh doanh thương mại | 14 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
7 | Kế toán | 14 | 15 |
8 | Luật | / | 15 |
9 | Luật kinh tế | 14 | 15 |
10 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
17 | Nông học | 14 | 15 |
18 | Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
19 | Dược học | / | 21 |
20 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
22 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |