Thứ Sáu, Tháng 5 9, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2024

Trường Đại học Cửu Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển của trường.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cửu Long năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, C04, D016
2Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D156
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D156
4Đông phương học7310608A01, C00, D01, D146
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C046
6Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C046
7Marketing7340155A00, A01, D01, C046
8Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C046
9Kế toán7340301A00, A01, D01, C046
10Luật7380101A00, A01, C00, D016
11Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D016
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D076
13Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)7510102A00, A01, D01, C016
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C016
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C016
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C016
17Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, D01, C016
18Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, D01, C016
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, C016
20Nông học7620109A00, A01, B00, B036
21Bảo vệ thực vật7620112A00, A01, B00, B036
22Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, B036
23Thú y7640101A00, A01, B00, B036
24Dược học7720201A00, B00, C08, D078
25Điều dưỡng7720301A02, B00, B03, D086.5
26Hộ sinh7720302A02, B00, B03, D076.5
27Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, B03, D076.5
28Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, A02, B00, D076.5
29Công tác xã hội7760101A01, C00, C01, D016
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D016

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, C04, D0115
2Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D1515
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1515
4Đông phương học7310608A01, C00, D01, D1415
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0415
6Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0415
7Marketing7340155A00, A01, D01, C0415
8Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0415
9Kế toán7340301A00, A01, D01, C0415
10Luật7380101A00, A01, C00, D0115
11Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0115
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0715
13Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)7510102A00, A01, D01, C0115
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C0115
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0115
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0115
17Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, D01, C0115
18Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, D01, C0115
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, C0115
20Nông học7620109A00, A01, B00, B0315
21Bảo vệ thực vật7620112A00, A01, B00, B0315
22Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, B0315
23Thú y7640101A00, A01, B00, B0315
24Y khoa7720101A00, A02, B00, D0722.5
25Dược học7720201A00, B00, C08, D0721
26Điều dưỡng7720301A02, B00, B03, D0819
27Hộ sinh7720302A02, B00, B03, D0719
28Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, B03, D0719
29Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, A02, B00, D0719
30Công tác xã hội7760101A01, C00, C01, D0115
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh6.015
2Kinh doanh thương mại6.015
3Tài chính – Ngân hàng6.015
4Kế toán6.015
5Luật6.015
6Luật kinh tế6.015
7Công nghệ thông tin6.015
8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng6.015
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử6.015
10Công nghệ kỹ thuật cơ khí6.015
11Công nghệ kỹ thuật ô tô6.015
12Công nghệ thực phẩm6.015
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông6.015
14Nông học6.015
15Bảo vệ thực vật6.015
16Thú y6.015
17Nuôi trồng thủy sản6.015
18Công nghệ sinh học6.015
19Kỹ thuật xét nghiệm y họcHọc lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.519
20Điều dưỡng19
21Dược họcHọc lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.021
22Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam6.015
23Ngôn ngữ Anh6.015
24Đông phương học6.015
25Công tác xã hội6.015
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành6.015
27Thiết kế đồ họa6.015

Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Điều dưỡng19Học lực cả năm lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
2Kỹ thuật xét nghiệm y bọc19
3Dược học21Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi hoặc giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
4Thiết kế đồ họa156.0
5Ngôn ngữ Anh156.0
6Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam156.0
7Đông phương học156.0
8Công tác xã hội156.0
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành156.0
10Luật156.0
11Quản trị kinh doanh156.0
12Luật kinh tế156.0
13Kinh doanh thương mại156.0
14Kế toán156.0
15Tài chính – Ngân hàng156.0
16Công nghệ thông tin156.0
17Công nghệ kỹ thuật ô tô156.0
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí156.0
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng156.0
20Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông156.0
21Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử156.0
22Công nghệ thực phẩm156.0
23Công nghệ sinh học156.0
24Nuôi trồng thủy sản156.0
25Nông học156.0
26Bảo vệ thực vật156.0
27Thú y156.0

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Điều dưỡng19
2Kỹ thuật xét nghiệm y học19
3Dược học21
4Thiết kế đồ họa15
5Ngôn ngữ Anh15
6Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15
7Đông phương học15
8Công tác xã hội15
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
10Luật15
11Luật kinh tế15
12Quản trị kinh doanh15
13Kinh doanh thương mại15
14Kế toán15
15Tài chính – Ngân hàng15
16Công nghệ thông tin15
17Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
18Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
21Công nghệ thực phẩm15
22Công nghệ sinh học15
23Nuôi trồng thủy sản15
24Nông học15
25Bảo vệ thực vật15

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cửu Long các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam1415
2Ngôn ngữ Anh1415
3Đông phương học1415
4Quản trị kinh doanh1415
5Kinh doanh thương mại1415
6Tài chính – Ngân hàng1415
7Kế toán1415
8Luật/15
9Luật kinh tế1415
10Công nghệ sinh học1415
11Công nghệ thông tin1415
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1415
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí1415
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
15Công nghệ thực phẩm1415
16Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
17Nông học1415
18Bảo vệ thực vật1415
19Dược học/21
20Điều dưỡng1819
21Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
22Công tác xã hội1415
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
24Nuôi trồng thủy sản/15
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM