Trường Đại học Công nghệ Miền Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
- HB1: Xét điểm TB 3 môn học bạ lớp 12
- HB2: Xét điểm TB học kỳ 1 lớp 12
- HB3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
HB1 | HB2 | HB3 | ĐGNL | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
3 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 7310608 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
5 | Digital marketing | 7340114 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
7 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 7340205 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 570 |
8 | Kế toán | 7340301 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 570 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
13 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
14 | Thú y | 7640101 | 16.5 | 5.5 | 5.5 | 530 |
15 | Dược học | 7720201 | 21 | 8.0 | 8.0 | 630 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
3 | Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
5 | Digital marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7 | Fintech (Công nghệ tài chính) | 7340205 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
13 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
14 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C08, D07 | 15 |
15 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
II. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023:
- HB1: Điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn
- HB2: Điểm TB cả năm lớp 12
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
HB1 | HB2 | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Dược học | 630 | 6.5 | 630 | 21 |
2 | Thú y | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 570 | 6.0 | 570 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
6 | Kế toán | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
9 | Logistics và Quản lý chuối cung ứng | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
10 | Luật kinh tế | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
11 | Quan hệ công chúng | 530 | 6.0 | 530 | |
12 | Đông phương học | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 530 | 6.0 | 530 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |||
15 | Công nghệ tài chính | 570 | 6.0 | 570 | 15 |
16 | Digital Marketing | 15 | |||
17 | Quản lý công nghiệp | 530 | 6.0 | 530 | |
18 | Quản lý đất đai | 530 | 6.0 | 530 | |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 530 | 6.0 | 530 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Dược học | 21 | 24 |
2 | Thú y | 15 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 |
6 | Kế toán | 15 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
9 | Logistics và Quản lý chuối cung ứng | 15 | 18 |
10 | Luật kinh tế | 15 | 18 |
11 | Quan hệ công chúng | 15 | 18 |
12 | Đông phương học | 15 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
14 | Quản lý công nghiệp | 15 | 18 |
15 | Quản lý đất đai | 15 | 18 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |