Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

886

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

  • HB1: Xét điểm TB 3 môn học bạ lớp 12
  • HB2: Xét điểm TB học kỳ 1 lớp 12
  • HB3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
HB1HB2HB3ĐGNL
1Ngôn ngữ Anh722020116.55.55.5530
2Ngôn ngữ Trung Quốc722020416.55.55.5530
3Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)731060816.55.55.5530
4Quản trị kinh doanh734010116.55.55.5530
5Digital marketing734011416.55.55.5530
6Kinh doanh quốc tế734012016.55.55.5530
7Fintech (Công nghệ tài chính)734020516.55.55.5570
8Kế toán734030116.55.55.5530
9Luật kinh tế738010716.55.55.5530
10Công nghệ thông tin748020116.55.55.5570
11Công nghệ kỹ thuật ô tô751020516.55.55.5530
12Quản lý công nghiệp751060116.55.55.5530
13Logistic và quản lý chuỗi cung ứng751060516.55.55.5530
14Thú y764010116.55.55.5530
15Dược học7720201218.08.0630

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1515
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, C00, D01, D1515
3Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)7310608A01, C00, D01, D1515
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0115
5Digital marketing7340114A00, A01, C00, D0115
6Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C00, D0115
7Fintech (Công nghệ tài chính)7340205A00, A01, C00, D0115
8Kế toán7340301A00, A01, C00, D0115
9Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0115
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0115
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0115
12Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, C00, D0115
13Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C00, D0115
14Thú y7640101A00, B00, C08, D0715
15Dược học7720201A00, B00, C08, D0721

II. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023:

  • HB1: Điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn
  • HB2: Điểm TB cả năm lớp 12
TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
HB1HB2ĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Dược học6306.563021
2Thú y5306.053015
3Công nghệ thông tin5706.057015
4Công nghệ kỹ thuật ô tô5306.053015
5Kỹ thuật xây dựng5306.053015
6Kế toán5306.053015
7Quản trị kinh doanh5306.053015
8Kinh doanh quốc tế5306.053015
9Logistics và Quản lý chuối cung ứng5306.053015
10Luật kinh tế5306.053015
11Quan hệ công chúng5306.0530
12Đông phương học5306.053015
13Ngôn ngữ Anh5306.053015
14Ngôn ngữ Trung Quốc15
15Công nghệ tài chính5706.057015
16Digital Marketing15
17Quản lý công nghiệp5306.0530
18Quản lý đất đai5306.0530
19Quản lý tài nguyên và môi trường5306.0530

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Dược học2124
2Thú y1518
3Công nghệ thông tin1518
4Công nghệ kỹ thuật ô tô1518
5Kỹ thuật xây dựng1518
6Kế toán1518
7Quản trị kinh doanh1518
8Kinh doanh quốc tế1518
9Logistics và Quản lý chuối cung ứng1518
10Luật kinh tế1518
11Quan hệ công chúng1518
12Đông phương học1518
13Ngôn ngữ Anh1518
14Quản lý công nghiệp1518
15Quản lý đất đai1518
16Quản lý tài nguyên và môi trường1518
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.