Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2024 của Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN.
I. Thông tin chung về trường
Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật, tiền thân là Khoa Các khoa học liên ngành, là một đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, được đổi tên từ Khoa Sau đại học theo quy định của ĐHQGHN.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên trường | Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN |
Tên tiếng Anh | Hanoi School of Interdisciplinary Sciences and Arts |
Mã trường | QHK |
Trực thuộc | Đại học Quốc gia Hà Nội |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, sau đại học |
Lĩnh vực đào tạo | Quản lý, nghệ thuật |
Địa chỉ | Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Điện thoại | 0243 754 7716 |
tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn | |
Website | https://sisvnu.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis |
II. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị thương hiệu | 7349001 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 210 |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 7349002 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 215 |
3 | Quản trị tài nguyên di sản | 7900205 | A01, C00, D01, D03, D04, D78 | 80 |
4 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 7900204 | A00, A01, D01, D03, D04, D07 | 80 |
5 | Thiết kế sáng tạo | 7210407 | H01, H04, H05, H06 | 230 |
5.1 | Thời trang & sáng tạo | 7210407A | 50 | |
5.2 | Thiết kế nội thất bền vững | 7210407B | 90 | |
5.3 | Đồ họa công nghệ số | 7210407C | 90 | |
6 | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan (dự kiến) | 7580101A | V00, V01, V02, V03 | 70 |
7 | Nghệ thuật thị giác (dự kiến) | 7219003 | H01, H05, H06, H08 | 65 |
7.1 | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 7219003A | 50 | |
7.2 | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 7219003B | 15 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp ở nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định.
b. Phương thức tuyển sinh
Khoa Các khoa học liên ngành tuyển sinh đại học năm 2024 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT
- Mã 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả học tập bậc THPT (2 môn còn lại theo THXT) và phỏng vấn;
- Mã 406: Thi tuyển môn năng khiếu kết hợp với kết quả học tập bậc THPT (2 môn còn lại theo THXT) và phỏng vấn;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
- Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổng điểm 3 môn trong THXT năm 2024;
- Mã 409: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả thi tốt nghiệp THPT (2 môn còn lại theo THXT) năm 2024;
- Mã 405: Thi tuyển môn năng khiếu kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT (2 môn còn lại theo THXT) năm 2024
Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) năm 2024
- Mã 401: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (trong 2 năm gần nhất tính tới thời điểm xét tuyển);
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Mã 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Mã 303: Xét tueyenr thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN;
Phương thức khác
- Mã 500: Xét tuyển theo các phương thức khác.
***Các ngành Thiết kế sáng tạo, Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan, Nghệ thuật thị giác sẽ phải có điểm bài thi năng khiếu do ĐHQGHN tổ chức vào tháng 4, tháng 5 và tháng 6 hàng năm.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Khoa Các khoa học liên ngành xét tuyển đại học năm 2024 theo các tổ hợp sau đây:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D78: Văn, KHXH, Tiếng Anh |
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý | H01: Toán, Văn, Vẽ |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu |
D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp | H05: Văn, KHXH, Vẽ năng khiếu |
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung | H06: Văn, tiếng Anh, Vẽ năng khiếu |
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo từng tổ hợp do ĐHQGHN và Khoa Các khoa học liên ngành quy định.
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Thí sinh có tổng điểm 03 bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển quy định đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Khoa.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm nhận hồ sơ ≥ 80/150 điểm.
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
d. Xét các loại chứng chỉ quốc tế
Các chứng chỉ đều phải có hạn 02 năm tính từ ngày dự thi tới ngày đăng ký xét tuyển.
*Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung):
- Xét kết hợp điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (buộc có Toán hoặc Văn) kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 14 điểm.
- Xét kết hợp điểm TBC học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (buộc có Toán hoặc Văn) ≥ 8.0 điểm, từng học kỳ không môn nào dưới 7.0 và đạt kết quả phỏng vấn.
*Chứng chỉ quốc tế A-Level: Có kết quả 03 môn phù hợp yêu cầu của các ngành, trong đó có tối thiểu 1 trong 2 môn Toán/Văn. Mức điểm mỗi môn thi ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
*Chứng chỉ SAT: Điểm từ 1100/1600. Thí sinh cần đăng ký mã của ĐHQGHN (7853-Vietnam National University-Hanoi) khi đăng ký thi SAT.
*ACT: Điểm từ 22/36 trong đó điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 điểm.
e. Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và học bạ (+phỏng vấn)/điểm thi THPT năm 2024
Thí sinh xét kết hợp học bạ cần đảm bảo điểm TBCC học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0 điểm, không có môn nào từng học kỳ dưới 6.5 và buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển
4.1 Thời gian đăng ký
a. Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu
Đợt thi | Thời gian đăng ký | Thời gian tổ chức thi | Link đăng ký | Thời gian công bố kết quả | |
Thi năng khiếu mỹ thuật của ngành Thiết kế sáng tạo | TK241 | 25/03 – 04/04/2024 | 13,14/04/2024 | Tại đây | |
TK242 | 26/04 – 07/05/2024 | 18,19/05/2024 | Tại đây | ||
TK243 | 24/05 – 04/06/2024 | 15,16/06/2024 | Tại đây | ||
Thi năng khiếu nghệ thuật của ngành Kiến trúc & thiết kế cảnh quan | KT241 | 15/04 – 24/04/2024 | 04,05/05/2024 | Tại đây | |
KT242 | 15/04 – 26/05/2024 | 08,09/06/2024 | Tại đây | ||
Thi năng khiếu Nghệ thuật thị giác của ngành Nghệ thuật thị giác | Đợt thi NT24 | ||||
Hạn nộp bài sơ tuyển ngày 13/05/2024 | |||||
Thi chung tuyển ngày 16/06/2024 | |||||
Thời gian công bố kết quả 19/06/2024 | |||||
Đăng ký dự thi Tại đây |
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
***(Chưa có thông tin chi tiết cho năm 2024)
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng
- Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng: Từ ngày 16/05 – trước 17h00 ngày 30/06/2023.
- Xét tuyển thẳng, công bố kết quả ngày 05/07/2023.
- Xấc nhận nhập học: Từ ngày 05/07 – 15/08/2023.
*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm theo các phương thức xét ưu tiên, xét điểm thi ĐGNL, xét chứng chỉ quốc tế, xét kết hợp thi năng khiếu
- Nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 16/05 – trước 17h00 ngày 30/06/2023.
- Xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh: Trước 17h00 ngày 08/07/2023.
- Xác nhận nhập học: Từ 17h00 ngày 22/08 – trước 17h00 ngày 06/09/2023.
*Thời gian đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/07 – trước 17h00 ngày 30/07/2023.
- Nộp phí xét tuyển trực tuyến: Từ ngày 31/07 – trước 17h00 ngày 06/08/2023.
- Tổ chức xét tuyển: Từ ngày 12/08 – trước 17h00 ngày 20/08/2023.
- Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Trước 17h00 ngày 22/08/2023.
- Xác nhận nhập học trên hệ thống: Trước 17h00 ngày 06/09/2023.
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
***(Chưa có thông tin chi tiết cho năm 2024)
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT – tải xuống, đối tượng theo quy định của ĐHQGHN – tải xuống).
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi quốc tế, khu vực, quốc gia, tỉnh/thành phố (nếu có);
- Bản sao hợp lệ minh chứng là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có);
- Bản sao công chứng học bạ THPT đủ 6 học kỳ.
- 03 ảnh chân dung cỡ 4×6 chụp trong vòng 6 tháng.
*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi Quốc tế, khu vực, quốc gia, Tỉnh/Thành phố (nếu có); Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có); Các chứng chỉ quốc tế: A-Level (của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh); Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT; Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT; Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Chứng nhận kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức; Bản photo có công chứng học bạ 3 năm học THPT (đủ 6 học kỳ).
- 03 ảnh chân dung cỡ 4×6 chụp trong vòng 6 tháng.
d. Lệ phí xét tuyển
***(Chưa có thông tin chi tiết cho năm 2024)
- Phương thức xét điểm thi THPT: 20.000 đồng/hồ sơ/nguyện vọng.
- Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển sớm: 30.000 đồng/hồ sơ/nguyện vọng.
- Lệ phí phỏng vấn: 100.000 đồng/hồ sơ/nguyện vọng (chỉ áp dụng cho 02 phương thức xét kết hợp học bạ).
- Lệ phí thi năng khiếu mỹ thuật (tối đa 2 đợt/năm): 400.000 đồng/đợt thi.
III. HỌC PHÍ
Học phí Các Khoa học liên ngành – ĐHQGHN năm học 2023 – 2024 như sau:
- Ngành Quản trị thương hiệu: 817.000 đồng/tín chỉ ~ 2.820.000 đồng/tháng.
- Ngành Quản trị Tài nguyên di sản: 794.000 đồng/tín chỉ ~ 2.820.000 đồng/tháng.
- Ngành Quản lý Giải trí và Sự kiện: 788.000 đồng/tín chỉ ~ 2.820.000 đồng/tháng.
- Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững: 783.000 đồng/tín chỉ ~ 2.820.000 đồng/tháng.
- Ngành Thiết kế sáng tạo: 729.000 đồng/tín chỉ ~ 2.700.000 đồng/tháng.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
>> Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành
TT | Tên ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Quản trị thương hiệu | A00 | 24.17 | ||
A01 | 24.2 | ||||
C00 | 26.13 | ||||
D01 | 24.7 | ||||
D03 | 24.6 | ||||
D04 | 25.02 | ||||
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00 | 24.35 | ||
A01 | 24.06 | ||||
C00 | 25.73 | ||||
D01 | 24.3 | ||||
D03 | 24 | ||||
D04 | 24.44 | ||||
3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00 | 23.05 | ||
A01 | 23.15 | ||||
D01 | 22 | ||||
D03 | 24.05 | ||||
D04 | 24.65 | ||||
D07 | 22.2 | ||||
4 | Quản trị tài nguyên di sản | A01 | 22.45 | ||
C00 | 23.48 | ||||
D01 | 22.2 | ||||
D03 | 22 | ||||
D04 | 24.4 | ||||
D78 | 22.42 | ||||
5 | Thiết kế sáng tạo | ||||
– Thời trang và sáng tạo | 23.5 | ||||
– Thiết kế nội thất bền vững | 23.85 | ||||
– Đồ họa công nghệ số | 24.38 |