Trường Sĩ quan Thông tin chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Thông tin năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin theo các phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
I | Ngành Chỉ huy Tham mưu – thông tin – Mã ngành 7860219 | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 24.909 | 15.5 | 15.5 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 26.22 | 15.5 | 15.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Chỉ huy Tham mưu – thông tin – Mã ngành 7860219 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 22.8 |
2 | Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 23.42 |
*Tiêu chí phụ:
- Thí sinh nam miền Nam có điểm xét tuyển 23.42 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.40 điểm.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Thông tin năm 2023:
Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | 21.2 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 22.8 | TCP1: Toán >= 7.8; TCP2: Lý >= 7.5; TCP3: Hóa >= 7.25 |
Thí sinh nam miền Nam | 22.94 |
(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh miền Bắc | 20.95 | |
Thí sinh miền Nam | 23.2 | TCP1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn |
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | ||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 24.7 |
Thí sinh nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 23.3 | |
Xét học bạ THPT | 23.4 |
Tham khả điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Thông tin các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp | ||||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 20.25 | 19.4 | 23.95 |
Thí sinh nam miền Nam | 18.35 | 18.75 | 24.2 |