Điểm chuẩn Trường sĩ quan Chính trị – Đại học Chính trị năm 2024

26832

Trường Sĩ quan Chính trị – Trường Đại học Chính trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị 2023

I. Điểm chuẩn Trường sĩ quan Chính trị năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị xét theo học bạ THPT, điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Đối tượng xét tuyển
THXT
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
INgành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước – Mã ngành 7310202
1Thí sinh nam miền BắcA0028.32516.716.7
2Thí sinh nam miền BắcC0026.79616.216.2
3Thí sinh nam miền BắcD0126.77715.6515.65
4Thí sinh nam miền NamA0027.13716.5516.55
5Thí sinh nam miền NamC0025.03315.92515.925
6Thí sinh nam miền NamD0124.99216.42516.425

2. Điểm chuẩn theo các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩn
INgành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước – Mã ngành 7310202
1Thí sinh nam miền BắcA0026.22
2Thí sinh nam miền BắcC0028.55
3Thí sinh nam miền BắcD0125.41
4Thí sinh nam miền NamA0024.92
5Thí sinh nam miền NamC0027.2
6Thí sinh nam miền NamD0123.2

**Tiêu chí phụ:

  • Thí sinh nam miền Bắc khối C00: Các thí sinh có điểm xét tuyển = 28.55 phải có điểm môn Văn >= 9.5 điểm.
  • Thí sinh nam miền Nam khối C00: Các thí sinh có điểm xét tuyển = 27.2 phải có điểm môn Văn >= 7.5 điểm.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023:

Đối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)A0019.55
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)A0019.8
Thí sinh nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)C0025.05
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)C0027.62
Thí sinh nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT)C0023.93
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)C0026.27Điểm Văn >= 9.25
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT)D0124.2
Thí sinh nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT)D0122.6
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)D0123.75

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng xét tuyểnKhối thiĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT)A0026.0TCP1: Toán ≥ 8.0, Lý ≥ 7.75
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT)A0025.25TCP1: Toán ≥ 9.0
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT)C0026.5
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT)C0028.5TCP1: Văn ≥ 8.75, Sử ≥ 9.25
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT)C0026.5TCP1: Văn ≥ 7.75, Sử = 10
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT)D0124.15
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT)D0122.1

Ghi chú:

  • Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Thí sinh nhập học từ 8h00 – 16h00 ngày 1/10/2022 tại Trường Sĩ quan Chính trị, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội.

Điểm chuẩn năm 2021:

Ngành/Đối tượng XT
Khối XTĐiểm chuẩn 2021
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét HSG bậc THPTC0027.0
Xét kết quả thi THPTC0028.5
A0025.05
D0125.4
Xét học bạ THPTC00
Thí sinh Nam miền Nam
Xét kết quả thi THPT

C0027.0
A0023.0
D0123.1
Xét học bạ THPT

C0026.77
A0024.13
D01
    *Tiêu chí phụ:
    *Tiêu chí phụ

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT
Khối XTĐiểm chuẩn
20192020
Thí sinh Nam miền BắcA0022.625.9
C0026.528.5
D0122.4524.3
Thí sinh Nam miền NamA0020.7524.65
C0024.9127
D0121.3523.25
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Bắc)C00/
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Nam)C0026.5
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.