Trường Sĩ quan Chính trị – Trường Đại học Chính trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị 2023
I. Điểm chuẩn Trường sĩ quan Chính trị năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị xét theo học bạ THPT, điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | |||
I | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước – Mã ngành 7310202 | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 28.325 | 16.7 | 16.7 |
2 | Thí sinh nam miền Bắc | C00 | 26.796 | 16.2 | 16.2 |
3 | Thí sinh nam miền Bắc | D01 | 26.777 | 15.65 | 15.65 |
4 | Thí sinh nam miền Nam | A00 | 27.137 | 16.55 | 16.55 |
5 | Thí sinh nam miền Nam | C00 | 25.033 | 15.925 | 15.925 |
6 | Thí sinh nam miền Nam | D01 | 24.992 | 16.425 | 16.425 |
2. Điểm chuẩn theo các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước – Mã ngành 7310202 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 26.22 |
2 | Thí sinh nam miền Bắc | C00 | 28.55 |
3 | Thí sinh nam miền Bắc | D01 | 25.41 |
4 | Thí sinh nam miền Nam | A00 | 24.92 |
5 | Thí sinh nam miền Nam | C00 | 27.2 |
6 | Thí sinh nam miền Nam | D01 | 23.2 |
**Tiêu chí phụ:
- Thí sinh nam miền Bắc khối C00: Các thí sinh có điểm xét tuyển = 28.55 phải có điểm môn Văn >= 9.5 điểm.
- Thí sinh nam miền Nam khối C00: Các thí sinh có điểm xét tuyển = 27.2 phải có điểm môn Văn >= 7.5 điểm.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023:
Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | A00 | 19.55 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | A00 | 19.8 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | C00 | 25.05 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | C00 | 27.62 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT) | C00 | 23.93 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | C00 | 26.27 | Điểm Văn >= 9.25 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | D01 | 24.2 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT) | D01 | 22.6 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | D01 | 23.75 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng xét tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | A00 | 26.0 | TCP1: Toán ≥ 8.0, Lý ≥ 7.75 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | A00 | 25.25 | TCP1: Toán ≥ 9.0 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | C00 | 26.5 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | C00 | 28.5 | TCP1: Văn ≥ 8.75, Sử ≥ 9.25 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | C00 | 26.5 | TCP1: Văn ≥ 7.75, Sử = 10 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | D01 | 24.15 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | D01 | 22.1 |
Ghi chú:
- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh nhập học từ 8h00 – 16h00 ngày 1/10/2022 tại Trường Sĩ quan Chính trị, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội.
Điểm chuẩn năm 2021:
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | C00 | 27.0 |
Xét kết quả thi THPT | C00 | 28.5 |
A00 | 25.05 | |
D01 | 25.4 | |
Xét học bạ THPT | C00 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | C00 | 27.0 |
A00 | 23.0 | |
D01 | 23.1 | |
Xét học bạ THPT | C00 | 26.77 |
A00 | 24.13 | |
D01 |
- *Tiêu chí phụ:
- *Tiêu chí phụ
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 22.6 | 25.9 |
C00 | 26.5 | 28.5 | |
D01 | 22.45 | 24.3 | |
Thí sinh Nam miền Nam | A00 | 20.75 | 24.65 |
C00 | 24.91 | 27 | |
D01 | 21.35 | 23.25 | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Bắc) | C00 | / | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Nam) | C00 | 26.5 |