Trường Sĩ quan Chính trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị 2023
I. Điểm sàn Trường sĩ quan Chính trị
Điểm sàn nhận hồ sơ Trường sĩ quan Chính trị năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn 2022 |
Thí sinh miền Bắc | A00 | |
C00 | ||
D01 | ||
Thí sinh miền Nam | A00 | |
C00 | ||
D01 |
Lưu ý: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên.
II. Điểm chuẩn Trường sĩ quan Chính trị 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị năm 2022 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | A00 | 26.0 | TCP1: Toán ≥ 8.0, Lý ≥ 7.75 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | A00 | 25.25 | TCP1: Toán ≥ 9.0 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | C00 | 26.5 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | C00 | 28.5 | TCP1: Văn ≥ 8.75, Sử ≥ 9.25 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | C00 | 26.5 | TCP1: Văn ≥ 7.75, Sử = 10 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | D01 | 24.15 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | D01 | 22.1 |
Ghi chú:
- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh nhập học từ 8h00 – 16h00 ngày 1/10/2022 tại Trường Sĩ quan Chính trị, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | C00 | 27.0 |
Xét kết quả thi THPT | C00 | 28.5 |
A00 | 25.05 | |
D01 | 25.4 | |
Xét học bạ THPT | C00 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | C00 | 27.0 |
A00 | 23.0 | |
D01 | 23.1 | |
Xét học bạ THPT | C00 | 26.77 |
A00 | 24.13 | |
D01 |
- *Tiêu chí phụ:
- *Tiêu chí phụ
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 22.6 | 25.9 |
C00 | 26.5 | 28.5 | |
D01 | 22.45 | 24.3 | |
Thí sinh Nam miền Nam | A00 | 20.75 | 24.65 |
C00 | 24.91 | 27 | |
D01 | 21.35 | 23.25 | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Bắc) | C00 | / | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Nam) | C00 | 26.5 |