Trường Sĩ quan Chính trị chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Điểm sàn Trường sĩ quan Chính trị
Điểm sàn nhận hồ sơ Trường sĩ quan Chính trị năm 2021 như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm sàn |
Thí sinh miền Bắc | A00 | 21.0 |
C00 | 22.0 | |
D01 | 21.0 | |
Thí sinh miền Nam | A00 | 20.0 |
C00 | 21.0 | |
D01 | 20.0 |
Lưu ý: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn Trường sĩ quan Chính trị
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị năm 2021 như sau:
Ngành/Đối tượng XT |
Khối XT | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét HSG bậc THPT | C00 | 27.0 |
Xét kết quả thi THPT | C00 | 28.5 |
A00 | 25.05 | |
D01 | 25.4 | |
Xét học bạ THPT | C00 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT |
C00 | 27.0 |
A00 | 23.0 | |
D01 | 23.1 | |
Xét học bạ THPT |
C00 | 26.77 |
A00 | 24.13 | |
D01 |
- *Tiêu chí phụ:
- *Tiêu chí phụ
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Trường sĩ quan Chính trị các năm trước như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT |
Khối XT | Điểm chuẩn |
|
2019 | 2020 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 22.6 | 25.9 |
C00 | 26.5 | 28.5 | |
D01 | 22.45 | 24.3 | |
Thí sinh Nam miền Nam | A00 | 20.75 | 24.65 |
C00 | 24.91 | 27 | |
D01 | 21.35 | 23.25 | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Bắc) | C00 | / | |
Tuyển thẳng HSG quốc gia (nam miền Nam) | C00 | 26.5 |