Khoa Quốc tế – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế – Đại học Huế 2025 |
I. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | C00, D01, D14, D15 | 25 | 790 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | 26 | 790 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | C00, D01, D14, D15 | 20 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | 23 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 22 | 20 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 25 | 23 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 18 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quan hệ quốc tế | 18 | 20 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 21 | 22 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quan hệ quốc tế | 19.5 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 19.5 |