Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên năm 2024 |
I. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên năm 2024
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7310601 | C00, A01, D01, D15 | 17 | 17 |
2 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | 7340101 | A00, A01, D10, D01 | 17 | 17 |
3 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | 7340120 | A00, A01, D10, D01 | 17 | 17 |
4 | Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7340205 | A00, A01, D10, D01 | 17 | 17 |
5 | Kế toán (Chương trình tiên tiến) | 7340301 | A00, A01, D10, D01 | 17 | 17 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến) | 7850101 | B00, B08, D10, D01 | 17 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
3 | Kế toán | 15 | 15 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Kinh doanh Quốc tế | 15 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
3 | Kế toán | 15 | 18 |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
3 | Kế toán | 15 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên các năm trước như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 15.8 |
2 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 16.1 |
3 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Tài chính) | 13.5 | 15.45 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15.1 |