Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

2792

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm sàn 2023
1Quản trị kinh doanh
A00, A01, D0118
2Quản trị kinh doanhC0019
3Quản trị kinh doanh (CLC)
A00, A01, D0118
4Quản trị kinh doanh (CLC)C0019
5Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế)A00, A01, D0118
6Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế)C0019
7Kinh tế
A00, A01, D0117
8Kinh tếC0018
9Giới và phát triển15
10Luật18
11Luật kinh tế18
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
13Công tác xã hội15
14Tâm lý học17
15Truyền thông đa phương tiện
20
16Công nghệ thông tin17
17Công tác xã hội (phân viện TPHCM)15
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (phân viện TPHCM)15

II. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn học bạ THPT của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn học bạ
1Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122
2Quản trị kinh doanhC0023
3Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D0122
4Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)C0023
5Quản trị kinh doanh ( Liên kết quốc tế)22
6Luật21.5
7Luật kinh tế21.5
8Công nghệ thông tin20
9Giới và Phát triển18
10Công tác xã hội18
11Công tác xã hội (Phân hiệu tại TPHCM)
12Giới và phát triển18
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu TPHCM)18
15Truyền thông đa phương tiện25
16Kinh tếA00, A01, D0121
C0022
17Tâm lý học22

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
1Truyền thông đa phương tiện24.75
2Quản trị kinh doanhA00, A01, D0123
3Quản trị kinh doanhC0024
4Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D0123
5Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)C0024
6Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)A00, A01, D0123
 7Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)C0024
8Luật A00, A01, C00, D0121.5
9Luật kinh tế A00, A01, C00, D0121
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D0123.25
11Kinh tếA00, A01, D0122
12Kinh tếC0023
13Tâm lý học A00, A01, C00, D0121.25
14Công nghệ thông tinA00, A01, C00, D0118.5
15Giới và phát triểnA00, A01, C00, D0115
16Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0116.25
b. Đào tạo tại Phân viện TPHCM
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0116
18Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0115

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn 2022
THPTHọc bạ
1Truyền thông đa phương tiện2425
2Quản trị kinh doanhA00, A01, D012323
3Quản trị kinh doanhC002424
4Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D012323
5Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)C002424
6Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)1618
7Luật2021.5
8Luật kinh tế18.521
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2122
10Kinh tếA00, A01, D0119.520
11Kinh tếC0020.521
12Tâm lý học19.521
13Xã hội học23.518
14Công nghệ thông tin1619
15Giới và phát triển1518
16Công tác xã hội1518
17Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM)1518

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh
A00, A01, D0118.5
C0019.5
2Kinh tế
A00, A01, D0116.0
C0017.0
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17.0
4Giới và phát triển15.0
5Truyền thông đa phương tiện
19.0
6Luật16.0
7Luật kinh tế16.0
8Công tác xã hội15.0
9Tâm lý học15.0
10Xã hội học15.0
11Công nghệ thông tin15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20192020
1Giới và phát triển/14.514
2Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D011816
C001917
3Quản trị kinh doanhA00, A01, D011815
C001916
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D011916
C002017
5Luật/1615
6Luật kinh tế//15
7Công tác xã hội/1514
8Kinh tế
A00, A01, D01/15
C00/16
9Tâm lý học/15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.