Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

2198

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

Học viện Phụ nữ Việt Nam đã công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ THPT năm 2023.

I. Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm sàn 2022
Giới và phát triển15.0
Truyền thông đa phương tiện
18.0
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D0118.0
C0019.0
Quản trị kinh doanh (CLC)
A00, A01, D0118.0
C0019.0
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế)16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17.0
Kinh tế
A00, A01, D0117.0
C0018.0
Luật17.0
Luật kinh tế17.0
Công tác xã hội15.0
Công tác xã hội (phân viện TPHCM)
15.0
Tâm lý học16.0
Xã hội học15.0
Công nghệ thông tin16.0

II. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn học bạ THPT của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn học bạ
Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122
C0023
Quản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0122
C0023
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết quốc tế)22
Luật21.5
Luật kinh tế21.5
Công nghệ thông tin20
Công tác xã hội18
Công tác xã hội (Phân hiệu tại TPHCM)
Giới và phát triển18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu TPHCM)18
Truyền thông đa phương tiện25
Kinh tếA00, A01, D0121
C0022
Tâm lý học22
Xã hội học

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Truyền thông đa phương tiện24
Quản trị kinh doanhA00, A01, D0123
C0024
Quản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0123
C0024
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)16
Luật20
Luật kinh tế18.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
Kinh tếA00, A01, D0119.5
C0020.5
Tâm lý học19.5
Xã hội học23.5
Công nghệ thông tin16
Giới và phát triển15
Công tác xã hội15
Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM)15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D0118.5
C0019.5
Kinh tế
A00, A01, D0116.0
C0017.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17.0
Giới và phát triển15.0
Truyền thông đa phương tiện
19.0
Luật16.0
Luật kinh tế16.0
Công tác xã hội15.0
Tâm lý học15.0
Xã hội học15.0
Công nghệ thông tin15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20192020
Giới và phát triển/14.514
Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D011816
C001917
Quản trị kinh doanhA00, A01, D011815
C001916
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D011916
C002017
Luật/1615
Luật kinh tế//15
Công tác xã hội/1514
Kinh tế
A00, A01, D01/15
C00/16
Tâm lý học/15