Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023
Học viện Phụ nữ Việt Nam đã công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ THPT năm 2023.
I. Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm sàn 2022 |
Giới và phát triển | 15.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 18.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.0 |
C00 | 19.0 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 18.0 |
C00 | 19.0 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế) | 16.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 | |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 17.0 |
C00 | 18.0 | |
Luật | 17.0 | |
Luật kinh tế | 17.0 | |
Công tác xã hội | 15.0 | |
Công tác xã hội (phân viện TPHCM) | 15.0 | |
Tâm lý học | 16.0 | |
Xã hội học | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
II. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ THPT của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
C00 | 23 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 22 |
C00 | 23 | |
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết quốc tế) | 22 | |
Luật | 21.5 | |
Luật kinh tế | 21.5 | |
Công nghệ thông tin | 20 | |
Công tác xã hội | 18 | |
Công tác xã hội (Phân hiệu tại TPHCM) | ||
Giới và phát triển | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu TPHCM) | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | 25 | |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 21 |
C00 | 22 | |
Tâm lý học | 22 | |
Xã hội học |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Truyền thông đa phương tiện | 24 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 |
C00 | 24 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 23 |
C00 | 24 | |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) | 16 | |
Luật | 20 | |
Luật kinh tế | 18.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 19.5 |
C00 | 20.5 | |
Tâm lý học | 19.5 | |
Xã hội học | 23.5 | |
Công nghệ thông tin | 16 | |
Giới và phát triển | 15 | |
Công tác xã hội | 15 | |
Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.5 |
C00 | 19.5 | |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 16.0 |
C00 | 17.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 | |
Giới và phát triển | 15.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 19.0 | |
Luật | 16.0 | |
Luật kinh tế | 16.0 | |
Công tác xã hội | 15.0 | |
Tâm lý học | 15.0 | |
Xã hội học | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Giới và phát triển | / | 14.5 | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 18 | 16 |
C00 | 19 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | 15 |
C00 | 19 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 19 | 16 |
C00 | 20 | 17 | |
Luật | / | 16 | 15 |
Luật kinh tế | / | / | 15 |
Công tác xã hội | / | 15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | / | 15 |
C00 | / | 16 | |
Tâm lý học | / | 15 |