Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

2566

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn VNUA năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 như sau:

TTTên nhóm ngànhMã nhóm ngànhĐiểm sàn
1Thú yHVN0119
2Chăn nuôi thú y – thuỷ sảnHVN0217
3Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịHVN0316
4Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửHVN0418
5Kỹ thuật cơ khíHVN0518
6Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáHVN0618
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngHVN0720
8Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchHVN0818
9Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuHVN0918
10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnHVN1019
11Kinh tế và Quản lýHVN1118
12Xã hội họcHVN1216
13LuậtHVN1318
14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốHVN1419
15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngHVN1517
16Khoa học môi trườngHVN1616
17Ngôn ngữ AnhHVN1718
18Sư phạm công nghệHVN18Theo quy định của Bộ GD&ĐT

II. Điểm chuẩn VNUA năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên nhóm ngànhMã nhóm ngànhĐiểm chuẩn
1Thú yHVN0119
2Chăn nuôi thú y – thuỷ sảnHVN0217
3Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thịHVN0317
4Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửHVN0424
5Kỹ thuật cơ khíHVN0522
6Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoáHVN0623
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngHVN0724.5
8Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịchHVN0822.5
9Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuHVN0918
10Công nghệ thực phẩm và Chế biếnHVN1019
11Kinh tế và Quản lýHVN1118
12Xã hội họcHVN1217
13LuậtHVN1321.5
14Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốHVN1422
15Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngHVN1517
16Khoa học môi trườngHVN1616.5
17Ngôn ngữ AnhHVN1720
18Sư phạm công nghệHVN1819

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Công nghệ19
2Bảo vệ thực vật15
3Khoa học cây trồng15
4Nông nghiệp15
5Chăn nuôi16
6Chăn nuôi – Thú y16
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
8Kỹ thuật điện16
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
10Công nghệ kỹ thuật ô tô17
11Kỹ thuật cơ khí17
12Công nghệ rau quả và cảnh quan16
13Công nghệ sinh dược16
14Công nghệ sinh học16
15Công nghệ thông tin17
16Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo17
17Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17
18Công nghệ thực phẩm16
19Công nghệ và kinh doanh thực phẩm16
20Công nghệ sau thu hoạch16
21Kế toán17
22Tài chính – Ngân hàng17
23Khoa học đất23
24Kinh tế16
25Kinh tế đầu tư16
26Kinh tế tài chính16
27Kinh tế số16
28Quản lý kinh tế16
29Kinh tế nông nghiệp17
30Luật18
31Khoa học môi trường18
32Công nghệ kỹ thuật môi trường20
33Ngôn ngữ Anh18
34Nông nghiệp công nghệ cao16
35Quản lý bất động sản15
36Quản lý đất đai15
37Quản lý tài nguyên và môi trường15
38Quản lý và phát triển du lịch16.5
39Quản lý và phát triển nguồn nhân lực16.5
40Thương mại điện tử16.5
41Quản trị kinh doanh16.5
42Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21
43Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp19
44Thú y17
45Bệnh học thủy sản15
46Nuôi trồng thủy sản15
47Xã hội học15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Nhóm chương trình quốc tế17.0
2Bảo vệ thực vật15.0
3Khoa học cây trồng15.0
4Nông nghiệp15.0
5Chăn nuôi18.0
6Chăn nuôi – Thú y18.0
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
8Kỹ thuật điện16.0
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.0
10Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
11Kỹ thuật cơ khí16.0
12Công nghệ rau quả và cảnh quan15.0
13Công nghệ sinh học18.0
14Công nghệ sinh dược18.0
15Công nghệ thông tin16.5
16Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
17Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo16.5
18Công nghệ sau thu hoạch17.5
19Công nghệ thực phẩm17.5
20Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17.5
21Kế toán16.0
22Tài chính – Ngân hàng16.0
23Khoa học đất20.0
24Phân bón và dinh dưỡng cây trồng20.0
25Kinh tế16.0
26Kinh tế đầu tư16.0
27Kinh tế tài chính16.0
28Quản lý và phát triển nguồn nhân lực16.0
29Quản lý kinh tế16.0
30Kinh tế số16.0
31Kinh tế nông nghiệp17.0
32Phát triển nông thôn17.0
33Luật20.0
34Khoa học môi trường17.0
35Công nghệ kỹ thuật môi trường17.0
36Công nghệ kỹ thuật hóa học17.0
37Ngôn ngữ Anh15.0
38Nông nghiệp công nghệ cao18.0
39Quản lý đất đai15.0
40Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
41Quản lý bất động sản15.0
42Quản lý và phát triển du lịch16.0
43Quản trị kinh doanh16.0
44Thương mại điện tử16.0
45Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.0
46Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp19.0
47Sư phạm công nghệ19.0
48Thú y15.5
49Bệnh học thủy sản15.0
50Nuôi trồng thủy sản15.0
51Xã hội học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Nhóm ngành chương trình quốc tế
1Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT17.515
2Kinh tế nông nghiệp CLC18.515
3Công nghệ sinh học CLC2015
4Khoa học cây trồng CTTT2015
5Kinh tế tài chính CLC18.515
b. Chương trình đại trà
6Bảo vệ thực vật17.515
7Khoa học cây trồng17.515
8Nông nghiệp17.515
9Chăn nuôi17.515
10Chăn nuôi thú y17.515
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.516
12Kỹ thuật điện17.516
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
14Công nghệ kỹ thuật ô tô17.516
15Kỹ thuật cơ khí17.516
16Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan2015
17Công nghệ sinh học2016
18Công nghệ thông tin2016
19Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
20Công nghệ sau thu hoạch2016
21Công nghệ thực phẩm2016
22Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17.516
23Kế toán2016
24Tài chính – Ngân hàng16
25Khoa học đất17.515
26Phân bón và dinh dưỡng cây trồng1815
27Kinh tế17.515
28Kinh tế đầu tư17.515
29Kinh tế tài chính1815
30Quản lý và phát triển nguồn nhân lực1815
31Quản lý kinh tế1815
32Kinh tế nông nghiệp18.515
33Phát triển nông thôn17.515
34Luật16
35Khoa học môi trường18.515
36Công nghệ kỹ thuật hóa học15
37Công nghệ kỹ thuật môi trường1815
38Ngôn ngữ Anh1815
39Nông nghiệp công nghệ cao1818
40Quản lý đất đai17.515
41Quản lý tài nguyên và môi trường1815
42Quản lý bất động sản15
43Quản trị kinh doanh17.516
44Thương mại điện tử16
45Quản lý và phát triển du lịch1816
46Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
47Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp18.5
48Sư phạm Công nghệ18.5
49Thú y1815
50Bệnh học thủy sản1815
51Nuôi trồng thuỷ sản17.515
52Xã hội học17.515
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.