Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 |
I. Điểm chuẩn VNUA năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thú y | HVN01 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
2 | Chăn nuôi thú y – thuỷ sản | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 17 |
3 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | HVN03 | A00, A09, B00, D01 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | HVN04 | A00, A01, A09, D01 | 18 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | A00, A01, A09, D01 | 18 |
6 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa | HVN06 | A00, A01, A09, D01 | 22.5 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN07 | A00, A09, C20, D01 | 25.25 |
8 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | HVN08 | A00, A09, C20, D01 | 18 |
9 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | HVN09 | A00, B00, B08, D01 | 18 |
10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | HVN10 | A00, B00, D07, D01 | 19 |
11 | Kinh tế và Quản lý | HVN11 | A00, C04, D07, D01 | 18 |
12 | Xã hội học | HVN12 | A09, C00, C20, D01 | 18 |
13 | Luật | HVN13 | A09, C00, C20, D01 | 24.75 |
14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | HVN14 | A00, A01, D01, D07 | 19 |
15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | HVN15 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
16 | Khoa học môi trường | HVN16 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
17 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | D01, D07, D14, D15 | 18 |
18 | Sư phạm công nghệ | HVN18 | A00, A01, B00, D01 | 22.25 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
TT | Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thú y | HVN01 | 19 |
2 | Chăn nuôi thú y – thuỷ sản | HVN02 | 17 |
3 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | HVN03 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | HVN04 | 24 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | 22 |
6 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | HVN06 | 23 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN07 | 24.5 |
8 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | HVN08 | 22.5 |
9 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | HVN09 | 18 |
10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | HVN10 | 19 |
11 | Kinh tế và Quản lý | HVN11 | 18 |
12 | Xã hội học | HVN12 | 17 |
13 | Luật | HVN13 | 21.5 |
14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | HVN14 | 22 |
15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | HVN15 | 17 |
16 | Khoa học môi trường | HVN16 | 16.5 |
17 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | 20 |
18 | Sư phạm công nghệ | HVN18 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
2 | Bảo vệ thực vật | 15 |
3 | Khoa học cây trồng | 15 |
4 | Nông nghiệp | 15 |
5 | Chăn nuôi | 16 |
6 | Chăn nuôi – Thú y | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
8 | Kỹ thuật điện | 16 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 17 |
12 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 16 |
13 | Công nghệ sinh dược | 16 |
14 | Công nghệ sinh học | 16 |
15 | Công nghệ thông tin | 17 |
16 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 17 |
17 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
19 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
21 | Kế toán | 17 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
23 | Khoa học đất | 23 |
24 | Kinh tế | 16 |
25 | Kinh tế đầu tư | 16 |
26 | Kinh tế tài chính | 16 |
27 | Kinh tế số | 16 |
28 | Quản lý kinh tế | 16 |
29 | Kinh tế nông nghiệp | 17 |
30 | Luật | 18 |
31 | Khoa học môi trường | 18 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
34 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
35 | Quản lý bất động sản | 15 |
36 | Quản lý đất đai | 15 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
38 | Quản lý và phát triển du lịch | 16.5 |
39 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.5 |
40 | Thương mại điện tử | 16.5 |
41 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 |
43 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19 |
44 | Thú y | 17 |
45 | Bệnh học thủy sản | 15 |
46 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
47 | Xã hội học | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Nhóm chương trình quốc tế | 17.0 |
2 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
3 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
4 | Nông nghiệp | 15.0 |
5 | Chăn nuôi | 18.0 |
6 | Chăn nuôi – Thú y | 18.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
8 | Kỹ thuật điện | 16.0 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
12 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15.0 |
13 | Công nghệ sinh học | 18.0 |
14 | Công nghệ sinh dược | 18.0 |
15 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 |
17 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 16.5 |
18 | Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
20 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 |
21 | Kế toán | 16.0 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
23 | Khoa học đất | 20.0 |
24 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 20.0 |
25 | Kinh tế | 16.0 |
26 | Kinh tế đầu tư | 16.0 |
27 | Kinh tế tài chính | 16.0 |
28 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.0 |
29 | Quản lý kinh tế | 16.0 |
30 | Kinh tế số | 16.0 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | 17.0 |
32 | Phát triển nông thôn | 17.0 |
33 | Luật | 20.0 |
34 | Khoa học môi trường | 17.0 |
35 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.0 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.0 |
37 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
38 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18.0 |
39 | Quản lý đất đai | 15.0 |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
41 | Quản lý bất động sản | 15.0 |
42 | Quản lý và phát triển du lịch | 16.0 |
43 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
44 | Thương mại điện tử | 16.0 |
45 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.0 |
46 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
47 | Sư phạm công nghệ | 19.0 |
48 | Thú y | 15.5 |
49 | Bệnh học thủy sản | 15.0 |
50 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
51 | Xã hội học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Nhóm ngành chương trình quốc tế | |||
1 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT | 17.5 | 15 |
2 | Kinh tế nông nghiệp CLC | 18.5 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học CLC | 20 | 15 |
4 | Khoa học cây trồng CTTT | 20 | 15 |
5 | Kinh tế tài chính CLC | 18.5 | 15 |
b. Chương trình đại trà | |||
6 | Bảo vệ thực vật | 17.5 | 15 |
7 | Khoa học cây trồng | 17.5 | 15 |
8 | Nông nghiệp | 17.5 | 15 |
9 | Chăn nuôi | 17.5 | 15 |
10 | Chăn nuôi thú y | 17.5 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.5 | 16 |
12 | Kỹ thuật điện | 17.5 | 16 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 16 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.5 | 16 |
15 | Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 16 |
16 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 15 |
17 | Công nghệ sinh học | 20 | 16 |
18 | Công nghệ thông tin | 20 | 16 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – | 16 |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 20 | 16 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 20 | 16 |
22 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 | 16 |
23 | Kế toán | 20 | 16 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | – | 16 |
25 | Khoa học đất | 17.5 | 15 |
26 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 |
27 | Kinh tế | 17.5 | 15 |
28 | Kinh tế đầu tư | 17.5 | 15 |
29 | Kinh tế tài chính | 18 | 15 |
30 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 |
31 | Quản lý kinh tế | 18 | 15 |
32 | Kinh tế nông nghiệp | 18.5 | 15 |
33 | Phát triển nông thôn | 17.5 | 15 |
34 | Luật | – | 16 |
35 | Khoa học môi trường | 18.5 | 15 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | – | 15 |
37 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 |
38 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
39 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 |
40 | Quản lý đất đai | 17.5 | 15 |
41 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 |
42 | Quản lý bất động sản | – | 15 |
43 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
44 | Thương mại điện tử | – | 16 |
45 | Quản lý và phát triển du lịch | 18 | 16 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 18 |
47 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – | 18.5 |
48 | Sư phạm Công nghệ | – | 18.5 |
49 | Thú y | 18 | 15 |
50 | Bệnh học thủy sản | 18 | 15 |
51 | Nuôi trồng thuỷ sản | 17.5 | 15 |
52 | Xã hội học | 17.5 | 15 |