Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn VNUA năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Điểm sàn |
1 | Thú y | HVN01 | 19 |
2 | Chăn nuôi thú y – thuỷ sản | HVN02 | 17 |
3 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | HVN03 | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | HVN04 | 18 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | 18 |
6 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | HVN06 | 18 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN07 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | HVN08 | 18 |
9 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | HVN09 | 18 |
10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | HVN10 | 19 |
11 | Kinh tế và Quản lý | HVN11 | 18 |
12 | Xã hội học | HVN12 | 16 |
13 | Luật | HVN13 | 18 |
14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | HVN14 | 19 |
15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | HVN15 | 17 |
16 | Khoa học môi trường | HVN16 | 16 |
17 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | 18 |
18 | Sư phạm công nghệ | HVN18 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
II. Điểm chuẩn VNUA năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thú y | HVN01 | 19 |
2 | Chăn nuôi thú y – thuỷ sản | HVN02 | 17 |
3 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | HVN03 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | HVN04 | 24 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | HVN05 | 22 |
6 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | HVN06 | 23 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN07 | 24.5 |
8 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | HVN08 | 22.5 |
9 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | HVN09 | 18 |
10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | HVN10 | 19 |
11 | Kinh tế và Quản lý | HVN11 | 18 |
12 | Xã hội học | HVN12 | 17 |
13 | Luật | HVN13 | 21.5 |
14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | HVN14 | 22 |
15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | HVN15 | 17 |
16 | Khoa học môi trường | HVN16 | 16.5 |
17 | Ngôn ngữ Anh | HVN17 | 20 |
18 | Sư phạm công nghệ | HVN18 | 19 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
2 | Bảo vệ thực vật | 15 |
3 | Khoa học cây trồng | 15 |
4 | Nông nghiệp | 15 |
5 | Chăn nuôi | 16 |
6 | Chăn nuôi – Thú y | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
8 | Kỹ thuật điện | 16 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 17 |
12 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 16 |
13 | Công nghệ sinh dược | 16 |
14 | Công nghệ sinh học | 16 |
15 | Công nghệ thông tin | 17 |
16 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 17 |
17 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
19 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
21 | Kế toán | 17 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
23 | Khoa học đất | 23 |
24 | Kinh tế | 16 |
25 | Kinh tế đầu tư | 16 |
26 | Kinh tế tài chính | 16 |
27 | Kinh tế số | 16 |
28 | Quản lý kinh tế | 16 |
29 | Kinh tế nông nghiệp | 17 |
30 | Luật | 18 |
31 | Khoa học môi trường | 18 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
34 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
35 | Quản lý bất động sản | 15 |
36 | Quản lý đất đai | 15 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
38 | Quản lý và phát triển du lịch | 16.5 |
39 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.5 |
40 | Thương mại điện tử | 16.5 |
41 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 |
43 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19 |
44 | Thú y | 17 |
45 | Bệnh học thủy sản | 15 |
46 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
47 | Xã hội học | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Nhóm chương trình quốc tế | 17.0 |
2 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
3 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
4 | Nông nghiệp | 15.0 |
5 | Chăn nuôi | 18.0 |
6 | Chăn nuôi – Thú y | 18.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
8 | Kỹ thuật điện | 16.0 |
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
12 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15.0 |
13 | Công nghệ sinh học | 18.0 |
14 | Công nghệ sinh dược | 18.0 |
15 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 |
17 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 16.5 |
18 | Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
20 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 |
21 | Kế toán | 16.0 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
23 | Khoa học đất | 20.0 |
24 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 20.0 |
25 | Kinh tế | 16.0 |
26 | Kinh tế đầu tư | 16.0 |
27 | Kinh tế tài chính | 16.0 |
28 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.0 |
29 | Quản lý kinh tế | 16.0 |
30 | Kinh tế số | 16.0 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | 17.0 |
32 | Phát triển nông thôn | 17.0 |
33 | Luật | 20.0 |
34 | Khoa học môi trường | 17.0 |
35 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.0 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.0 |
37 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
38 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18.0 |
39 | Quản lý đất đai | 15.0 |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
41 | Quản lý bất động sản | 15.0 |
42 | Quản lý và phát triển du lịch | 16.0 |
43 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
44 | Thương mại điện tử | 16.0 |
45 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.0 |
46 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
47 | Sư phạm công nghệ | 19.0 |
48 | Thú y | 15.5 |
49 | Bệnh học thủy sản | 15.0 |
50 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
51 | Xã hội học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Nhóm ngành chương trình quốc tế | |||
1 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT | 17.5 | 15 |
2 | Kinh tế nông nghiệp CLC | 18.5 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học CLC | 20 | 15 |
4 | Khoa học cây trồng CTTT | 20 | 15 |
5 | Kinh tế tài chính CLC | 18.5 | 15 |
b. Chương trình đại trà | |||
6 | Bảo vệ thực vật | 17.5 | 15 |
7 | Khoa học cây trồng | 17.5 | 15 |
8 | Nông nghiệp | 17.5 | 15 |
9 | Chăn nuôi | 17.5 | 15 |
10 | Chăn nuôi thú y | 17.5 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.5 | 16 |
12 | Kỹ thuật điện | 17.5 | 16 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 16 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.5 | 16 |
15 | Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 16 |
16 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 15 |
17 | Công nghệ sinh học | 20 | 16 |
18 | Công nghệ thông tin | 20 | 16 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – | 16 |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 20 | 16 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 20 | 16 |
22 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 | 16 |
23 | Kế toán | 20 | 16 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | – | 16 |
25 | Khoa học đất | 17.5 | 15 |
26 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 |
27 | Kinh tế | 17.5 | 15 |
28 | Kinh tế đầu tư | 17.5 | 15 |
29 | Kinh tế tài chính | 18 | 15 |
30 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 |
31 | Quản lý kinh tế | 18 | 15 |
32 | Kinh tế nông nghiệp | 18.5 | 15 |
33 | Phát triển nông thôn | 17.5 | 15 |
34 | Luật | – | 16 |
35 | Khoa học môi trường | 18.5 | 15 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | – | 15 |
37 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 |
38 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
39 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 |
40 | Quản lý đất đai | 17.5 | 15 |
41 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 |
42 | Quản lý bất động sản | – | 15 |
43 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
44 | Thương mại điện tử | – | 16 |
45 | Quản lý và phát triển du lịch | 18 | 16 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 18 |
47 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – | 18.5 |
48 | Sư phạm Công nghệ | – | 18.5 |
49 | Thú y | 18 | 15 |
50 | Bệnh học thủy sản | 18 | 15 |
51 | Nuôi trồng thuỷ sản | 17.5 | 15 |
52 | Xã hội học | 17.5 | 15 |